Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựNG


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



tải về 1.61 Mb.
trang12/24
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.61 Mb.
#27403
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   24

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:

1.1. Tên:

1.2. Địa chỉ:

1.3. Số điện thoại:

1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:

2. Kinh nghiệm thiết kế:

2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:

a)

b)



c)

2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:

a) Số lượng:

Trong đó:

- KTS:

- KS các loại:



b) Chủ nhiệm thiết kế:

- Họ và tên:

- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):

- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):

c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):

- Họ và tên:

- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):

- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):



...... .., Ngày ..... tháng .... năm ....

Đại diện đơn vị thiết kế



11.Điều chỉnh giấy phép xây dựng.


Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng.


Lĩnh vực: Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Trong quá trình xây dựng, trường hợp có điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung dưới đây so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng, chủ đầu tư phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng trước khi xây dựng theo nội dung điều chỉnh:

- Thay đổi hình thức kiến trúc mặt ngoài của công trình đối với công trình trong đô thị thuộc khu vực có yêu cầu về quản lý kiến trúc;

- Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng; quy mô, chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực chính;

- Khi điều chỉnh thiết kế bên trong công trình làm thay đổi công năng sử dụng làm ảnh hưởng đến an toàn, phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36 Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



b) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với tổ chức, cá nhân: Không

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.

- Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình có trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng Sở Xây dựng có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện theo quy định để gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng.

- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành và các điều kiện theo quy định để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.

Bước 4. Trả kết quả:

a) Địa điểm trả:

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

- Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.

b) Thời gian kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm.

- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (có mẫu);

- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp;

- Các bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;

- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi tr­ường;

- Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn bản việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng;



b) Số lượng: 02 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 20 ngày làm việc đối với công trình;

- Lưu ý:

Trường hợp đến hạn trả kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng Thanh Hóa.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục : Sở Xây dựng Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục:

Giấy phép xây dựng có nội dung điều chỉnh được ghi trực tiếp vào giấy phép xây dựng đã được cấp hoặc ghi thành phụ lục riêng.



8. Lệ phí: Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình (Phụ lục số 17);



10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục:

- Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015;

- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực ngày 01/10/2007.

- Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.



CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI

(Có)


Phụ lục 17

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: .............................................................

1. Tên chủ đầu tư: ......................................................................................................

- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: .......................................

- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................

Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..........................................

Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................

Số điện thoại: ...........................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: .............................................................................................

- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................

3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)

Nội dung Giấy phép :

-

-

4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:



-

-

5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: ...........................................................................



- Chứng chỉ hành nghề số: .......................... Cấp ngày: .....................

- Địa chỉ: ..................................................................................................................

- Điện thoại: …………………..........................

- Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: .....................................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................

6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.

7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -


2 - ........ ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)




12.Gia hạn giấy phép xây dựng.


Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng.


Lĩnh vực: Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36 Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



b) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp lệ phí theo quy định khi nộp hồ sơ.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

Trong thời gian 05 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ. Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.



Bước 4. Trả kết quả:

a) Địa điểm trả:

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

- Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.

b) Thời gian kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm.

1. Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng: 01 bản chính;

2. Giấy phép xây dựng đã được cấp: 01 bản chính.

b) Số lượng: 02 bộ.


4. Thời hạn giải quyết:

- 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng Thanh Hóa.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục : Sở Xây dựng Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục:

- Thời gian gia hạn được ghi vào Giấy phép xây dựng đã được cấp đối với giấy phép xây dựng hết thời hạn theo quy định.

- Gia hạn thời gian tồn tại đối với giấy phép xây dựng tạm đã được cấp cho đến khi Nhà nước thực hiện quy hoạch.


8. Lệ phí: 10.000 đồng/01 giấy phép.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục:

- Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015.

- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực ngày 01/10/2007.

- Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.


CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI:

(Không)


13.Cấp giấy phép di dời công trình.


Tên thủ tục: Cấp giấy phép di dời công trình


Lĩnh vực: Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36 Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



b) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp lệ phí theo quy định khi nộp hồ sơ.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.

- Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình có trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng Sở Xây dựng có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện theo quy định để gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng.

- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành và các điều kiện theo quy định để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.

Bước 4. Trả kết quả:

a) Địa điểm trả:

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

- Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.

b) Thời gian kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: - Trực tiếp.

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm:

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình (có mẫu);

2. Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật (bản sao công chứng);

3. Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, bao gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính: 01 bản công chứng;

4. Bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời đến: 01 bản chính;

5. Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến: 01 bản chính;

6. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện: 01 bản chính

7. Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện: 01 bản chính, gồm:

a) Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;

b) Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.



b) Số lượng: 02 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lưu ý:

Trường hợp đến hạn trả kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng Thanh Hóa.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục : Sở Xây dựng Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục:

- Giấy phép di dời công trình kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép di dời công trình.



8. Lệ phí:

- Đối với công trình: 100.000 đồng.



9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình (Phụ lục 20).



10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

Điều kiện cấp giấy phép đối với công trình:

- Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.

- Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định.

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng phù hợp với từng loại giấy phép theo quy định.

- Đối với công trình trong đô thị:

+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

định.

- Đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị: Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.



- Phù hợp với yêu cầu tại văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo..

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục:

- Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015;

- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực ngày 01/10/2007.

- Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.



CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI

(Có)


Phụ lục 20

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của

Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH

Kính gửi: ..............................................................

1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.......................................................................

- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: .......................................

- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................

- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..........................................

- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................

- Số điện thoại: ...........................................................................................................

2. Công trình cần di dời:

+ Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

+ Diện tích xây dựng tầng 1: .............................................................................m2.

+ Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.

+ Chiều cao công trình: ......................................................................................m.

3. Địa điểm công trình cần di dời ; ……………… ...................................................

- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................

4. Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….

- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................

+ Số tầng: ..................................................................................................................

5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời: .......................................................

- Địa chỉ: ..................................................................................................................

- Điện thoại: …………………..........................

- Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: .....................................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................

6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình: .........................

7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -


2 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)
14.Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn


Tên thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn


Lĩnh vực: Xây dựng

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật.



Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ

a) Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (số 36 Đại Lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa).



b) Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

- Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp lệ phí theo quy định khi nộp hồ sơ.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.

- Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình có trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng Sở Xây dựng có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện theo quy định để gửi văn bản lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng.

- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như các cơ quan này đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành và các điều kiện theo quy định để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.

Bước 4. Trả kết quả:

a) Địa điểm trả:

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.

- Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình giấy biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.

b) Thời gian kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

3. Thành phần hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm.

1. Đối với công trình:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (có mẫu);

- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (bản sao công chứng);

- Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định;

2. Đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (có mẫu);

- Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (bản sao công chứng);

- Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tư­ơng ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;

Lưu ý: Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:

- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC (bản sao công chứng);

- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định: Mỗi loại 01 bản sao;

- Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm: 01 bản sao.

- Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến công trình; Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với công trình theo tuyến trong đô thị);

- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo: 01 bản sao được công chứng hoặc chứng thực (đối với công trình quảng cáo);

- Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của Ban tôn giáo - Sở Nội vụ Thanh Hóa (đối với công trình tôn giáo);

- Giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của Sở Văn Hóa Thể thao và Du lịch (đối với công trình tượng đài tranh hoành tráng);

- Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa;

- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (có mẫu): 01 bản chính; kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

b) Số lượng: 02 bộ


4. Thời hạn giải quyết:

- Đối với công trình: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lưu ý:

Trường hợp đến hạn trả kết quả theo quy định, nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả kết quả theo quy định.



5. Đối tượng thực hiện thủ tục: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Xây dựng Thanh Hóa.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục : Sở Xây dựng Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đối với từng vị trí, chức năng công trình cụ thể mà phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về lĩnh vực có liên quan.


7. Kết quả thực hiện thủ tục:

- Giấy phép xây dựng tạm kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.



8. Lệ phí:

- Đối với công trình: 100.000 đ/01 giấy phép.

- Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đ/01 giấy phép.


9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn sử dụng cho công trình: Phụ lục 6;

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn sử dụng cho trường hợp sửa chữa, cải tạo: Phụ lục 16.

- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế. (Phụ lục 9).


10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

- Thuộc khu vực có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, công bố nhưng chưa thực hiện và chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

- Phù hợp với quy mô công trình do UBND tỉnh quy định cho từng khu vực và thời hạn tồn tại của công trình theo kế hoạch thực hiện quy hoạch phân khu xây dựng đã được phê duyệt;

- Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi hết thời hạn tồn tại được ghi trong giấy phép xây dựng có thời hạn, nếu không tự phá dợ thì bị cưỡng chế và chịu mọi chi phí cho việc cưỡng chế phá dỡ;

- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;

- Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;

- Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

- Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định;

- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng phù hợp với từng loại giấy phép theo quy định.


11. Căn cứ pháp lý của thủ tục:

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003.

- Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.

- Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

- Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 4/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.

- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh, có hiệu lực ngày 01/10/2007.

- Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.



CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI

(Có)



Phụ lục 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN

(Sử dụng cho công trình )
Kính gửi: ..............................................................

1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................

- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................

- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................

- Số điện thoại: .................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................

- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.

- Tại: ........................................... . ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................

3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................

- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................

- Địa chỉ: .................................................................................................

- Điện thoại: …………………..........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.

6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -


2 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

Phụ lục 16

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN

Cải tạo/sửa chữa ……..................

Kính gửi: ..............................................................

1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................

- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................

Tỉnh, thành phố: .............................................................................................

Số điện thoại: .................................................................................................

2. Hiện trạng công trình: ......................................................................

- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.

- Tại: ........................................... . ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.

- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................

- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................

- Địa chỉ: .................................................................................................

- Điện thoại: …………………..........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.

6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .........

2 - Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương