UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC



tải về 6.53 Mb.
trang21/40
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích6.53 Mb.
#4802
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   40

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và đề nghị chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng yêu cầu của UBND cấp xã;

- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bản thiết kế hoặc Dự án lâm sinh hoặc kế hoạch nghiên cứu khoa học do chủ rừng tự phê duyệt.

+ Bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, UBND cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đã đăng ký

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Bản đăng ký sản phẩm khai thác



- Bảng dự kiến sản phẩm khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01.

03. Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trong do chủ rừng tự đầu tư hoặc do nhà nước hỗ trợ. Mã số hồ sơ: T-BPC-257840-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và đề nghị chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng yêu cầu của UBND cấp xã;

- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, UBND cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đã đăng ký

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Bản đăng ký khai thác.

- Bảng dự kiến sản phẩm khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01

04. Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ. Mã số hồ sơ: T-BPC-257846-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và đề nghị chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng yêu cầu của UBND cấp xã;

- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, UBND cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đã đăng ký

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Bản đăng ký khai thác.

- Bảng dự kiến sản phẩm khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01.

05. Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán. Mã số hồ sơ: T-BPC-257853-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và đề nghị chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng yêu cầu của UBND cấp xã;

- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, UBND cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đã đăng ký

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Bản đăng ký khai thác.

- Bảng dự kiến sản phẩm khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01.

06. Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên. Mã số hồ sơ: T-BPC-257856-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 2: UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và đề nghị chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng yêu cầu của UBND cấp xã;

- Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

+ Sơ đồ khi khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, UBND cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đã đăng ký

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Bản đăng ký khai thác.

- Bảng dự kiến sản phẩm khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01

07. Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh. Mã số hồ sơ: T-BPC-257870-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác lâm sản thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý nộp đơn xin khai thác tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 02: UBND cấp xã cấp phép khai thác các lâm sản nhưng phải đảm bảo không làm ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng và phát triển của từng loài. Việc khai thác, thu hái do chủ rừng tự quyết định (đối với rừng thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý, do Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp phép khai thác), sản phẩm khai thác được tự do lưu thông.

- Bước 03: Hộ gia đình, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Bản đăng ký khai thác do chủ rừng tự phê duyệt.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

+ Bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 05ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác



- Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Lập bảng dự kiến khai thác : Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 23 của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ nội dung đóng búa bài cây.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01.

08. Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán. Mã số hồ sơ: T-BPC-257871-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Hộ gia đình, tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác lâm sản thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý nộp đơn xin khai thác tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 02: UBND cấp xã cấp phép khai thác các lâm sản nhưng phải đảm bảo không làm ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng và phát triển của từng loài. Việc khai thác, thu hái do chủ rừng tự quyết định (đối với rừng thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý, do Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp phép khai thác), sản phẩm khai thác được tự do lưu thông.

- Bước 03: Hộ gia đình, tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác



- Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Phương thức khai thác : Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 18 của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Lập bảng dự kiến sản phẩm khai thác : Chủ rừng tự làm hoặc thuê tư vấn điều tra, xác minh tại thực địa và lập bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01.

09. Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên. Mã số hồ sơ: T-BPC-257872-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Hộ gia đình, tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác lâm sản thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý nộp đơn xin khai thác tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 02: UBND cấp xã cấp phép khai thác các lâm sản nhưng phải đảm bảo không làm ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng và phát triển của từng loài. Việc khai thác, thu hái do chủ rừng tự quyết định (đối với rừng thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý, do Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp phép khai thác), sản phẩm khai thác được tự do lưu thông.

- Bước 03: Hộ gia đình, tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

+ Sơ đồ khu khai thác.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 05ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác



- Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Phương thức khai thác : Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 18 của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Lập bảng dự kiến sản phẩm khai thác : Chủ rừng tự làm hoặc thuê tư vấn điều tra, xác minh tại thực địa và lập bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm: Giống thủ tục số 01.

10. Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh. Mã số hồ sơ: T-BPC-257874-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Hộ gia đình, tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác lâm sản thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý nộp đơn xin khai thác tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

- Bước 02: UBND cấp xã cấp phép khai thác các lâm sản nhưng phải đảm bảo không làm ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng và phát triển của từng loài. Việc khai thác, thu hái do chủ rừng tự quyết định (đối với rừng thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý, do Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp phép khai thác), sản phẩm khai thác được tự do lưu thông.

- Bước 03: Hộ gia đình, tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Bản đăng ký khai thác.

+ Bản thiết kế hoặc dự án lâm sinh do chủ rừng tự phê duyệt.

+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác.

+ Bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

- Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác



- Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Lập bảng dự kiến khai thác: Chủ rừng tự làm hoặc thuê tư vấn xây dựng hồ sơ thiết kế hoặc dự án lâm sinh; đóng búa bài cây đối với những cây gỗ rừng tự nhiên được phép khai thác có D1.3m từ 25 cm trở lên; lập bảng dự kiến sản phẩm khai thác. Sau khi hoàn thành báo kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã xác nhận.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm năm 2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.


Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Số: 2057/QĐ-ubnd
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 6.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương