UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình đỊnh độc lập Tự do Hạnh phúc   Số: 705


BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2010 – 2020



tải về 366.25 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích366.25 Kb.
#24805
1   2   3   4

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2010 – 2020


TT

TUYẾN ĐƯỜNG

CHIỀU DÀI XD (KM)

NỀN

(m)

MẶT

(m)

ĐƠN GIÁ

(Tỷ đồng /Km)

THÀNH TIỀN (Tỷ đồng)

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Ghi chú

TW

ODA

NS tỉnh

NS

huyện, Thành Phố




TỔNG CỘNG













2.527

871

430

545

681




I

ĐƯỜNG TỈNH LỘ













958

525

220

213







1

Tuyến đường ĐT 629

31,2

9

7

2,00

62




30

32







2

Tuyến đường ĐT 630 đoạn cầu Dợi- TT Tăng Bạt Hổ

10

9

7

2,00

20







20







3

Tuyến đường ĐT 632

34,6

9

7

2,00

69







69







4

Tuyến đường ĐT 633

20,6

12

11

4,00

82

82













5

Tuyến đường ĐT 636

22,5

12

11

4,00

90




90










6

Tuyến đưòng ĐT 638































-

Đoạn Km0- Km10

10

12

11

6,00

60

60













-

Đoạn Km 10- Km 39+ 400

29,4

9

7

2,00

59

59













7

Tuyến đường ĐT 640

19,3

9

7

2,00

38







38







8

Tuyến đường Vĩnh Thạnh- An Lão

80

6,5

3,5

4,80

384

284

100










9

TuyếnThôn 1 An Hưng (An Lão-Ba Tơ (Quảng Ngãi )

7

6,5

3,5

4,86

34

20




14







10

Tuyến Vĩnh Thạnh-K Bang

20

6,5

3,5

3,00

60

20




40







II

ĐƯỜNG HUYỆN













429

126

110

62

131




1

Cải tạo toàn bộ các tuyến đường huyện lộ còn lại và công trình TN

80

7,5

3,5 - 6

2,00

160




30

30

100




2

Tuyến Xuân Phong- Cây Muối (An Lão)

12

6,5

3,5 - 6

3,00

36

20







16




3

Đường lên 3 xã vùng cao huyện An Lão (An Toàn, An Nghĩa, An Quang)

52

6,5

3,5 - 6

3,00

156

86

50

20







4

Tuyến Bình Thành- Hồ Định Bình

34

6,5

3,5 - 6

1,80

62

20

30

12







5

Thị trấn Bình Định- Nhơn Hoà

4

6,5

3,5 - 6

3,75

15










15




III

ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN













403







50

353




1

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn loại B (các tuyến đường còn lại)

1.150

4

3

0,35

403







50

353




IV

ĐƯỜNG ĐÔ THỊ














737

220

100

220

197




1

Hoàng Văn Thụ nối dài

2,0

20

10

25

50










50




2

-Nâng cấp mở rộng các tuyến đường trong TP Quy Nhơn theo Quy hoạch













600

200

100

200

100




3

Đường Suối trầu Khu CN Long Mỹ

7,0

12

11

9,0

63

20




20

23




4

Đường Đệ Đức –Hoài Tân

4

12

11

6,0

24










24



BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ QUY HOẠCH

PHÁT TRIỂN CẢNG BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020

(KÊU GỌI CÁC NHÀ ĐẦU TƯ)




STT

TÊN CẢNG BIỂN

CÔNG SUẤT

(triệu tấn/năm)



KINH PHÍ ĐẦU TƯ

(tỷ đồng)



1

Cảng Quy Nhơn + luồng tàu 178 tỷ

4

428

2

Cảng Thị Nại

1

100

3

Cảng Đống Đa

2,7

1.200

4

Cảng Nhơn Hội (Gemadet)

14

2.400

5

Cảng Đề Gi

5

1.800

6

Cảng Tam Quan

0,5

400

Tổng cộng

6.328




Каталог: upload -> files -> VBPL
files -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Ban tổ chức số 12 hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
files -> CHÍnh phủ Số: 41
files -> BỘ lao đỘng -thưƠng binh và XÃ HỘI
files -> TÊn nghề: kiểm nghiệm chất lưỢng lưƠng thực thực phẩM
files -> SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP
VBPL -> Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-cp ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
VBPL -> Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-cp ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải

tải về 366.25 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương