A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
-
Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
-
HCOOH và NaOH.
-
HCOOH và CH3OH.
-
HCOOH và C2H5NH2.
-
CH3COONa và CH3OH.
-
Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
-
Fe.
-
Al.
-
Cr.
-
K.
-
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
-
CH2 = CH2.
-
CH2 = CH – CH = CH2.
-
CH3 – CH3.
-
CH2 = CH – Cl.
-
Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
-
+2.
-
+3.
-
+4.
-
+1.
-
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
-
Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
-
FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
-
Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
-
Fe tác dụng với dung dịch HCl.
-
Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
-
4.
-
1.
-
3.
-
2.
-
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
-
xanh.
-
vàng.
-
đỏ.
-
nâu đỏ.
-
Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
-
hiđro.
-
cacbon.
-
nitơ.
-
oxi.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
-
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
-
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
-
Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
-
Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
-
Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?
-
Mg2+/Mg.
-
Na+/Na.
-
Al3+/Al.
-
Cu2+/Cu.
-
Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
-
Na.
-
Al.
-
Cr.
-
Ca.
-
Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
-
anilin.
-
metylamin.
-
etylamin.
-
đimetylamin
-
.
-
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
-
Ca.
-
Mg.
-
Ba.
-
Be.
-
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
-
Polietilen.
-
Tinh bột.
-
Tơ visco.
-
Tơ tằm.
-
Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
-
CH3COOH và C6H5OH.
-
CH3COOH và C6H5ONa.
-
CH3OH và C6H5ONa.
-
CH3COONa và C6H5ONa.
-
Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
-
HCl.
-
BaCl2.
-
NaOH.
-
NaCl
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013
Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục THPT
-
Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
-
Ca2+, Mg2+.
-
Cu2+, Fe2+.
-
Zn2+, Al3+.
-
K+, Na+.
-
Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
-
phenolphtalein.
-
quỳ tím.
-
natri hiđroxit.
-
natri clorua.
-
Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
-
metyl fomat.
-
metyl axetat.
-
etyl axetat.
-
etyl fomat.
-
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
-
2,24.
-
4,48.
-
3,36.
-
1,12.
-
Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
-
2.
-
3.
-
1.
-
4.
-
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
-
24,2.
-
18,0.
-
42,2.
-
21,1.
-
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
-
3.
-
5.
-
2.
-
4.
-
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
-
11,20.
-
5,60.
-
8,96.
-
4,48.
-
Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
-
[C6H5O2(OH)3]n.
-
[C6H8O2(OH)3]n.
-
[C6H7O2(OH)3]n.
-
[C6H7O3(OH)2]n.
-
Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
-
Fe.
-
Mg.
-
Ag.
-
Cu.
-
Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
-
1.
-
3
-
4.
-
2.
-
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
-
NaOH.
-
KOH.
-
HCl.
-
NH3.
-
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
-
Al2O3.
-
FeCl3 .
-
NaCl.
-
Al(OH)3.
-
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
-
Mg.
-
Al.
-
Na.
-
Fe.
-
Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
-
Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
-
Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
-
Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
-
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
-
1
-
2.
-
3.
-
4.
-
Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
-
3.
-
4.
-
2.
-
1.
-
Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
-
Fe.
-
Si.
-
Mn.
-
S.
-
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
-
C3H6O2.
-
C4H8O2.
-
C5H10O2.
-
C2H4O2.
-
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
-
16,8 gam.
-
5,6 gam.
-
11,2 gam.
-
2,8 gam.
-
Công thức hóa học của kali đicromat là
-
KCl.
-
KNO3.
-
K2Cr2O7.
-
K2CrO4.
-
Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
-
MgCl2.
-
ZnCl2.
-
NaCl.
-
FeCl3.
-
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
-
CH3 – CH2 – CH3.
-
CH2 = CH – CN.
-
CH3 – CH2 – OH.
-
CH3 – CH3.
-
Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
-
Al.
-
Fe.
-
Cu.
-
Au.
-
Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
-
Mg(OH)2.
-
KCl.
-
NaCl.
-
Cu(OH)2.
-
Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được
-
isopren.
-
vinyl clorua.
-
vinyl xianua.
-
metyl acrylat.
-
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
-
CH3NH2.
-
C2H5NH2.
-
C6H5NH2.
-
CH3NHCH3.
-
Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
-
điện phân dung dịch.
-
điện phân nóng chảy.
-
thủy luyện.
-
nhiệt luyện.
-
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
-
22,0.
-
28,4.
-
36,2.
-
22,4.
-
Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
-
CH3COOH và CH3OH.
-
HCOOH và CH3OH.
-
HCOOH và C2H5OH.
-
CH3COOH và C2H5OH.
-
Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
-
HCl.
-
HNO3.
-
NaOH.
-
Fe2(SO4)3.
-
X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
-
Fe.
-
Ag.
-
Cu.
-
Al.
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
-
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
-
HCOOCH3.
-
CH3COOC2H5.
-
CH3COOCH3.
-
HCOOC2H5.
-
Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
-
Cu.
-
Ag.
-
Al.
-
Mg.
-
Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
-
Cu2+, Mg2+, Fe2+.
-
Mg2+, Fe2+, Cu2+.
-
Mg2+, Cu2+, Fe2+.
-
Cu2+, Fe2+, Mg2+.
-
Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
-
3.
-
1.
-
4.
-
2.
-
Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
-
9,0.
-
4,5.
-
13,5.
-
18,0.
-
Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch
-
KCl.
-
NaCl.
-
Pb(CH3COO)2.
-
NaNO3.
-
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
-
C2H4O2.
-
C3H6O2.
-
C5H10O2.
-
C4H8O2.
-
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
-
Tơ capron.
-
Tơ nitron.
-
Tơ tằm.
-
Tơ visco.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
-
Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
-
2,24 lít.
-
1,12 lít.
-
0,56 lít.
-
4,48 lít.
-
Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
-
Etanol.
-
Glyxin.
-
Anilin.
-
Metylamin.
-
Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng là
-
4.
-
2.
-
3.
-
1.
-
Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
-
Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
-
Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
-
Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
-
Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
-
dung dịch muối ăn.
-
ancol etylic.
-
nước vôi trong.
-
giấm ăn.
-
Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
-
Tơ nitron.
-
Tơ tằm.
-
Tơ vinilon.
-
Tơ lapsan.
-
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
-
Na2CO3.
-
NaHCO3.
-
Al2O3.
-
Al(OH)3.
-
Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
-
3,36.
-
8,96.
-
4,48.
-
3,44.
ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |