Thoại
KT409
|
TCNH
|
ABBANK Cần Thơ.
|
Phân tích hoạt động tín dụng tại ABBANK Cần Thơ.
|
Nguyễn Xuân
|
Thuận
| -
|
4105129
|
Văn Thị Thuỳ
|
Loan
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng - Stapimex
|
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng – Stapimex giai đoạn 2012-2014
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114734
|
Nguyễn Quốc
|
Bình
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hóa sinh Phương Duy
|
Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hóa sinh Phương Duy giai đoạn 2011-2013
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114747
|
Võ Thị Thu
|
Hà
|
KT367
|
KDQT
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Dương chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Dương chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114768
|
Quách Mỹ
|
Nga
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty Suntory Pepsico Cần Thơ
|
Thực trạng và giải pháp cho hệ thống quản trị kênh phân phối sản phẩm tại Công ty Suntory Pepsico Cần Thơ
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114787
|
Trương Ngọc
|
Quyên
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ
|
Phân tích tình hình xuất nhập khẩu giai đoạn 2005-2013
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114803
|
Phan Kiều
|
Trang
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty Cổ phần Thủy sản Nam Sôn Hậu
|
Phân tích tình hình thực hiện hợp đồng xuất khẩu thủy sản tại Công ty Cổ phần Thủy sản Nam Sông Hậu
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114818
|
Nguyễn Thị Băng
|
Châu
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
|
Phân tích lợi thế cạnh tranh của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114830
|
Lê Thị Ngọc
|
Hà
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty cổ phần lương thực thực phẩm Vĩnh Long
|
Thực trạng và các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu gạo tại Công ty cổ phần lương thực thực phẩm Vĩnh Long
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114847
|
Đặng Hữu
|
Lợi
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu Tây Nam
|
Phân tích tình hình tiêu thụ bột cá basa tại Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu Tây Nam
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114865
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Phúc
|
KT367
|
KDQT
|
Sở Công Thương Cần Thơ
|
Giải pháp nâng cao chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh của thành phố Cần Thơ năm 2014
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114884
|
Trần Ngọc
|
Tiên
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy Sản Cần Thơ
|
Một số giải pháp hoàn thiện qui trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu thủy sản của công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy Sản Cần Thơ
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
7086833
|
Đỗ Bích
|
Vân
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ - CASEAMEX
|
Phân tích tình hình hoạt động xuất nhập khẩu của Công ty “cổ phần xuất nhập khẩu Cần Thơ – CASEAMEX”
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
7096470
|
Huỳnh Mỹ
|
Phương
|
KT367
|
KDQT
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Thúy Sơn
|
Phân tích tình hình xuất khẩu dăm gỗ của Công ty Cổ Phần Đầu tư Thúy Sơn- Thành Phố Cần Thơ.
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4117242
|
Nguyễn Ngọc
|
Châm
|
KT367
|
KDQT_HA
|
Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
Phân tích thực trạng thu hút ODA tại Hậu Giang
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4117256
|
Kiên Thị Xuân
|
Mai
|
KT367
|
KDQT_HA
|
Ngân hàng Sacombank tỉnh Trà Vinh
|
Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Sacombank tỉnh Trà Vinh
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4117266
|
Hà Nguyễn Quốc
|
Phong
|
KT367
|
KDQT_HA
|
Sở kế hoạch đầu tư Thành Phố Cần Thơ
|
Phân tích thực trạng thu hút FDI tại Thành Phố Cần Thơ
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4117275
|
Phan
|
Thành
|
KT367
|
KDQT_HA
|
Công ty cổ phần lương thực thực phẩm Vĩnh Long
|
Phân tích năng lực cạnh tranh trong xuất khẩu gạo của Công ty cổ phần lương thực thực phẩm Vĩnh Long
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4117282
|
Tạ Trần Thanh
|
Xuân
|
KT367
|
KDQT_HA
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Cafish Cần Thơ
|
Tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cafish Cần Thơ
|
Nguyễn Xuân
|
Vinh
|
-
|
4114221
|
Huỳnh Thị Cẩm
|
Giang
|
KT409
|
TCNH
|
Ngân Hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải-Maritime Bank, Phòng giao dịch Hưng Lợi, Chi Nhánh Cần Thơ
|
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Maritime Bank phòng giao dịch Hưng Lợi, Chi Nhánh Cần Thơ
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114647
|
Lâm Thị Ngọc
|
Soàn
|
KT415
|
KTNN
|
Đề tài tự do
|
Phân tích hiệu quả kỹ thuật cảu mô hình sản xuất khoai lang theo tiêu chuẩn Vietgap và không theo tiêu chuẩn Vietgap tại xã Thành Đồng, Bình Tân, Vĩnh Long
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114684
|
Lê Quang Bảo
|
Khánh
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập và hiệu quả tiết kiệm của nông hộ ở huyện cờ đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4105055
|
Huỳnh Thanh
|
Long
|
KT415
|
KTNN
|
PHÒNG KINH TẾ HUYỆN LONG MỸ
|
Phân tích hiệu quả tài chính 2 vụ lúa Đông Xuân và Hè Thu tại huyện Long Mỹ Tỉnh Hậu Giang
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114607
|
Thạch
|
Công
|
KT415
|
KTNN
|
Đề tài tự do
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập nông hộ trồng khoai lang tím Nhật theo mô hình cánh đồng mẫu lớn ở xã Thành Đông, huyện Bình Tân, Vĩnh Long
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114610
|
Huỳnh Quốc
|
Duyệt
|
KT415
|
KTNN
|
Đề tài tự do
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của mô hình sản xuất khoai lang theo cánh đồng mẫu lớn tại xã Thành Đông, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114613
|
Đào Lê Khánh
|
Hằng
|
KT415
|
KTNN
|
Đề tài tự do
|
Phân tích hiệu quả kĩ thuật của nông hộ chăn nuôi heo áp dụng phương pháp thụ tinh nhân tạo tronng sản xuất tại TP. Cần Thơ
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114616
|
Phan Thị ánh
|
Hoàng
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả tài chính trồng khóm cầu đúc ở TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114620
|
Nguyễn Thu
|
Hương
|
KT415
|
KTNN
|
Đề tài tự do
|
Phân tích hiệu quả tài chính trong sản xuất lúa vụ hè thu của các nông hộ tại huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4114621
|
Nguyễn An
|
Kha
|
KT415
|
KTNN
|
Đề tài tự do
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của nông hộ trồng cải xà lách xoong tại xã Thuận An, huyện Bình Minh - Vĩnh Long
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115254
|
Ung Thị Diễm
|
Thi
|
KT421
|
KTTNMT
|
Phòng tài nguyên môi trường huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Thực trạng ô nhiễm môi trường do chăn nuôi lợn ở huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115256
|
Huỳnh Thị Mộng
|
Thu
|
KT421
|
KTTNMT
|
Phòng tài nguyên môi trường quận Cái Răng
|
Thực trạng và đề xuất giải pháp quản lí chất thải rắn công nghiệp nguy hại tại quận Cái Răng, thành phố Cần thơ
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115258
|
Bạch Thị Mỹ
|
Tiên
|
KT421
|
KTTNMT
|
Đề tài tự do
|
Tìm hiểu giá sẵn lòng trả cho việc thu gom rác thải của người dân tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115259
|
Huỳnh Thị Thủy
|
Tiên
|
KT421
|
KTTNMT
|
Công ty công trình đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
Phân tích chi phí lợi ích của việc thu gom và xử lý chất thải rắn ở tỉnh Sóc Trăng
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115260
|
Phạm Thị Mỹ
|
Tiên
|
KT421
|
KTTNMT
|
Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Vĩnh Long
|
Phân tích thực trạng và xử lý chất thải vùng nông thôn ở huyện Tam Bình
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115265
|
Võ Huỳnh Bích
|
Trâm
|
KT421
|
KTTNMT
|
Đề tài tự do
|
Mức sẵn lòng chi trả để bảo vệ môi trường khu vực kinh tế vĩa hè quận Ninh Kiều
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115266
|
Cao Nguyễn Ngân
|
Trinh
|
KT421
|
KTTNMT
|
Phòng tài nguyên môi trường quận Cái Răng
|
Đánh giá thực trạng ô nhiễm nguồn tài nguyên nước mặt tại địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Phạm Lê
|
Thông
|
-
|
4115267
|
|