VI SINH
-
|
Nguyễn Lê Vân
|
Anh
|
Theo dõi tình hình và khuynh hướng đề kháng kháng sinh của 5 loại vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện và nhiễm khuẩn cộng đồng tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
TS.BS Phạm Hùng Vân
Trường ĐH Y dược TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Mai
|
Châm
|
Nghiên cứu chọn lọc dòng Trichoderma sp. đối kháng với tác nhân gây bệnh lở cổ rễ cà tím
|
TS. Phạm Hữu Nhượng
Trung tâm nông nghiệp công nghệ cao TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Lâm
|
Tạo dòng Bacillus subtilis biểu hiện InlA và xây dựng quy trình ELISA phát hiện kháng thể kháng InlA trong máu chuột
|
TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Hoài
|
Nam
|
Định hướng thiết kế biểu hiện trên Bacillus subtilis: khảo sát đuôi dung hợp chứa codon hiếm của escherichia coli
|
TS. Phan Thị Phượng Trang
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Công
|
Nguyên
|
Nghiên cứu sự lan truyền của virus gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan lập biểu mô (IHHNV) trên tôm sú nuôi tại đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Lê Hồng Phước
Trung tâm quan trắc viện nuôi trồng thủy sản II
|
-
|
Hoàng Ngọc
|
Nhung
|
Khảo sát đề kháng kháng sinh của escherichia coli và sự hiện diện của các gen độc lực ở vi sinh đường ruột trên người chăn nuôi và gà
|
TS. Ngô Thị Hoa
Đại học Oxford
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Nhung
|
Khảo sát tương tác của các chất khử trùng đến tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia coli, Salmonella spp. và Streptococcus suis
|
TS. Ngô Thị Hoa
Đại học Oxford
|
-
|
Phạm Ngọc
|
Sơn
|
Khảo sát đánh giá chất lượng xét nghiệm sàng lọc HIV tuyến cơ sở tại tỉnh Bến Tre
|
PGS.TS Trương Thị Xuân Liên
Viện Pasteur TP.HCM
|
-
|
Trần Thị Ngọc
|
Thanh
|
Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Salmonella phân lập từ môi trường nước nuôi thủy sản và thực phẩm thủy sản tại khu vực Tiền Giang
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
|
-
|
Đặng Hòa
|
Thọ
|
Khảo sát đuôi dung hợp LysSN-His-TEV sử dụng chỉ thị GFP trong định hướng thiết kế vector biểu hiện trong Bacillus subtilis
|
TS. Phan Thị Phượng Trang
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Trinh
|
Tạo dòng và thu nhận galactosidase tái tổ hợp được biểu hiện trong Bacillus subtilis
|
TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Mai Thị
|
Trong
|
Nghiên cứu hiệu quả phối hợp giữa colistin với các kháng sinh khác trên vi khuẩn acinetobacter baumannii đa kháng
|
TS.BS Đỗ Thị Thanh Thủy
Trường ĐH Y dược TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Trung
|
Nghiên cứu khả năng tạo chế phẩm sinh học thô từ 4 chủng vi khuẩn phân hủy dầu tại môi trường ven biển nam Việt Nam
|
PGS.TS Phạm Thành Hổ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lương Sơn
|
Tùng
|
Xây dựng qui trình phát hiện Legionella spp. trong mẫu nước bằng kỹ thuật polymerase chain reaction (PCR)
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
|
-
|
Lý Sơn
|
Tùng
|
Xác định kiểu gen virus gây viêm gan siêu vi C dựa trên vùng gen mã hóa protein không cấu trúc (non structure) NS5B
|
TS. Lê Huyền Ái Thúy
Trường ĐH Mở Tp.HCM
|
-
|
Bùi Thị Tú
|
Uyên
|
Khảo sát hoạt tính chuyển hóa lân của các chủng vi khuẩn thuộc chi gluconacetobacter
|
TS. Dương Công Kiên
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đoàn Nguyên
|
Vũ
|
Nghiên cứu khả năng ức chế sự hình thành bioflim vi khuẩn trên bề mặt vật liệu cấy ghép của gel fibrin chứa kháng sinh
|
TS. Trần Lê Bảo Hà
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Kim
|
Cương
|
Áp dụng kĩ thuật real-time PCR sử dụng mồi chèn EVA-GREEN để xác định type HBV
|
TS.BS Đỗ Thị Thanh Thủy
Trường ĐH Y dược TP.HCM
|
Chuyên ngành: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
|
-
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Thanh
|
Xây dựng mô hình môi trường trầm tích tầng miocene sớm lô 15.1 bồn trũng Cửu Long dựa trên tài liệu địa chất, địa vật lý giếng khoan
|
TS. Bùi Thị Luận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Kim
|
Cương
|
Nghiên cứu các đặc điểm dị thường áp suất mỏ sư tử trắng – Lô 15-1, bồn trũng Cửu Long
|
TS. Bùi Thị Luận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Thế
|
Tài
|
Đặc điểm thạch học - cấu trúc và nguồn gốc thành tạo đá trầm tích vụn thô hệ tầng Dầu Tiếng tại khu vực Núi ông huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Huyền
|
Minh
|
Tìm hiểu về đất loại sét ở khu vực quận 7 TP.HCM và ảnh hưởng của nó đến xây dựng công trình
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đinh Quốc
|
Tuấn
|
Đặc điểm thạch học, thạch luận cát bộ kết khu vực xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Thu
|
Hằng
|
Tướng và môi trường trầm tích tập G, cấu tạo X, Lô 15.1, bể Cửu Long, đánh giá khả năng chứa của cát kết tập G
|
PGS.TSKH Vũ Quang Bính
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Minh
|
Tân
|
Môi trường trầm tích tầng miocene hạ, lô 16.1, bồn trũng Cửu Long
|
TS. Bùi Thị Luận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Tấn
|
Tài
|
Đặc điểm thạch học – môi trường thành tạo đá vôi tại núi Cà Đanh, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nguyễn Mẫu
|
An
|
Khảo sát nồng độ radon khu liên hợp trung tâm thể dục thể thao thống nhất TP.HCM
|
TS. Nguyễn Ngọc Thu
Liên đoàn bản đồ địa chất miền nam
|
-
|
Lại Thùy
|
Hạnh
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm không khí trong nhà tại tòa nhà etown 2 - quận Tân Bình
|
TS. Ngô Thị Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Minh Trường
|
Hậu
|
Xác định nồng độ radon trong nhà bằng phương pháp dùng CR-39 và máy RAD7
|
TS. Nguyễn Ngọc Thu
Liên đoàn bản đồ địa chất miền nam
|
-
|
Vũ Thị Thu
|
Hòa
|
Xói mòn trên đất trồng tiêu, điều khu vực Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
PGS.TS Hà Quang Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Trọng
|
Hưng
|
Ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên và nhân sinh đến khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ
|
PGS.TS Hà Quang Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
TS. Trần Anh Tú
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Võ Trần
|
Kiên
|
Sử dụng công cụ EnTA để lựa chọn bếp đun gia đình khu vực đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Chế Đình Lý
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Quang
|
Long
|
Ứng dụng công cụ mô hình hóa nghiên cứu ô nhiễm không khí khu công nghiệp tại TP.HCM
|
PGS.TS Nguyễn Kỳ Phùng
Phân viện khí tượng thủy văn miền nam
|
-
|
Nguyễn Thảo
|
Nguyên
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến qui trình xác định nồng độ khí radon trong nhà bằng detector CR-39 tại TP.HCM
|
TS. Tô Thị Hiền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đỗ Thị Thùy
|
Quyên
|
Đặc trưng ô nhiễm asen trong nước dưới đất tỉnh Đồng Tháp
|
TS. Tô Thị Hiền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Hồng
|
Thắm
|
Đặc điểm sinh thái môi trường loài sâm đất tại rừng ngập mặn Cần Giờ
|
PGS.TS Trần Hợp
Trường ĐH KHTN TP.HCM
TS. Lê Đức Tuấn
Chi cục lâm nghiệp TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Thắm
|
Biến đổi địa hình của khu vực Phú Mỹ Hưng, TP.HCM do đô thi hóa
|
PGS.TS Hà Quang Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trịnh Thị
|
Thắng
|
Đặc điểm trầm tích bãi triều và biến động đường bờ biển khu vực Gò Công Đông tỉnh Tiền Giang
|
TS. Trần Anh Tú
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Trâm
|
Xác định nồng độ khí radon khu vực đồi cát ven biển, phường Phú Hải, TP Phan Thiết tỉnh Bình Thuận
|
PGS.TS Hà Quang Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Vân
|
Đặc điểm khúc uốn sông Sài Gòn khu vực Thanh Đa và tai biến xói lở liên quan
|
PGS.TS Hà Quang Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Trang
|
Ứng dụng sản xuất Biogas vào xử lý chất thải chăn nuôi nhằm giảm phát thải khí nhà kính nghiên cứu tại Đồng Phú, Bình Phước
|
PGS.TS Trương Thanh Cảnh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Ngọc
|
Xác định mức sẵn lòng trả để cải thiện chất lượng không khí của người dân ở TP.HCM
|
TS. Tô Thị Hiền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Vũ Đức
|
Thuyết
|
Nghiên cứu sử dụng nguồn nước tự nhiên thay cho nước sạch thi công bê tông trong xây dựng dân dụng TP.HCM
|
PGS.TS Trương Thanh Cảnh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Vương Quốc
|
Dần
|
Khảo sát hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý chất thải nguy hại từ hoạt động sản xuất tiểu htủ công nghiệp trên đại bàn quận 4
|
PGS.TS Trương Thanh Cảnh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hiền
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh tuần hoàn và tái sử dụng nước cho nhà máy tái chế giấy tỉnh Bình Dương
|
TS. Trần Minh Chí
Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
|
-
|
Nguyễn Thị Kim
|
Hòa
|
Tính toán cân bằng nước lưu vực sông cái tỉnh Ninh Thuận trong điều kiện biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp
|
PGS.TS Nguyễn Đinh Tuấn
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường
|
-
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Hương
|
Ứng dụng hệ thông tin địa lý (GIS) quy hoạch bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt - huyện Nhà Bè
|
TS. Trần Tuấn Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Thái Diễm
|
Lan
|
Áp dụng phương pháp đánh giá mờ toàn diện để đánh giá chất lượng nước của Sông Bé, sông Sài Gòn, sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
TS. Chế Đình Lý
Viện tài nguyên và môi trường
|
-
|
Đoàn Tuấn
|
Nghĩa
|
Nghiên cứu ô nhiễm PAHs trong bụi PM 2.5 tại TP.HCM
|
TS. Ngô Thị Nhuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Xuân Nguyệt
|
Ninh
|
Khảo sát ở quy mô phòng thí nghiệm các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển hóa của một số dư lượng kháng sinh trong môi tur7ờng đất ngập nước ven biển huyện Cần Giờ
|
TS. Hoàng Thị Thanh Thủy
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM
|
-
|
Phạm Thị Hồng
|
Trang
|
Đánh giá nguy cơ lan truyền ô nhiễm do tràn dầu trên tuyến luồng Cái Mép Thị Vải
|
TS. Trần Tuấn Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hoàng Thị Kiều
|
Oanh
|
Hiện trạng và lập bản đồ ô nhiễm một số khí vô cơ tại TP.HCM
|
TS. Trương Thị Tố Oanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Minh
|
Long
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh tuần hoàn và tái sử dụng nước của ngành sản xuất nước giải khát có gas tại Bình Dương
|
TS. Trần Minh Chí
Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
|