VẬT LÝ ĐỊA CẦU
-
|
Hứa Thị Huyền
|
Trân
|
Ứng dụng phương pháp địa vật lý trong lĩnh vực môi trường
|
TS. Nguyễn Ngọc Thu
Liên đoàn bản đồ địa chất miền Nam
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Thuận
|
Tổ hợp phương pháp điện kích thích và từ trong việc tìm kiếm quặng magnetic
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Minh
|
Triết
|
Kết hợp phương pháp thăm dò đại chấn và rada xuyên đất trong nghiên cứu cấu trúc địa chất tầng nông
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Minh
|
Phương
|
Xác định vị trí khoan thăm dò và đánh giá chất lượng nước dưới đất bằng tổ hợp phương pháp điện trở trên mặt và địa vật lý giếng khoan. Áp dụng trong trầm tích bở rời ở đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn Hồng Bàng
Liên đoàn qui hoạch và điều tra tài nguyên nước miền Nam
|
-
|
Bùi Thị Thùy
|
Linh
|
Tổ hợp các phương pháp đại vật lý giếng khoan ứng dụng trong nghiên cứu địa chất thủy văn
|
TS. Nguyễn Hồng Bàng
Liên đoàn qui hoạch và điều tra tài nguyên nước miền N
|
-
|
Võ Nguyễn Như
|
Liễu
|
Tách dị thường đại phương và khu vực bằng giản đồ phân cực pha và tenxơ pha trong phương pháp từ tellua
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hồ Phương
|
Vũ
|
Nghiên cứu phương pháp địa chấn khúc xạ và áp dụng tìm kiếm nước dưới đất đảo Phú Quốc tỉnh Bình Thuận
|
TS. Lê Ngọc Thanh
Viện địa lý tài nguyên Tp.HCM
|
-
|
Huỳnh Hồ
|
Hải
|
Ứng dụng phương pháp địa chấn khúc xạ để nghiên cứu cấu trúc địa chất khu vực nứt đất, trượt lở đất khu vực Hiệp An, tỉnh Lâm Đồng
|
TS. Lê Ngọc Thanh
Viện địa lý tài nguyên Tp.HCM
|
-
|
Trần Quế
|
Hương
|
Áp dụng các hàm cảu ứng từ biến đổi để xử lý số liệu từ tellua
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: HẢI DƯƠNG
|
-
|
Ngô Nam
|
Thịnh
|
Nghiên cứu tính toán dòng Rip (Rip Current) khu vực Bãi Dài
|
PGS.TS Nguyễn Kỳ Phùng
Phân viện khí tượng thủy văn và môi trường phía Nam
|
-
|
Lê Nguyễn Hoa
|
Tiên
|
Phân tích và đánh giá chuyển vận trầm tích lơ lửng tại vùng rừng ngập mặn
|
TS. Võ Lương Hồng Phước
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đỗ Như
|
Kiều
|
Đặc điểm phân bố các đặc trưng sóng tại vùng biển Tuy An (Phú Yên)
|
TS. Lê Đình Mầu
Viện hải dương học
|
-
|
Quách Đình
|
Hùng
|
Nghiên cứu đánh giá sự biến dạng của yếu tố thủy động lực học vùng biển ven bờ - cửa sông tỉnh Cà Mau do nước biển dâng
|
TS. Nguyễn Hữu Nhân
Viện kỹ thuật biển
|
Chuyên ngành: KHÍ TƯỢNG
|
-
|
Mạc Thị
|
Quyên
|
Đánh giá xu thế biến đổi khí hậu và xây dựng các kịch bản biến đổi khí hậu cho khu vực Đông Nam Bộ (2010 -2050)
|
PGS.TS Nguyễn Kỳ Phùng
Phân viện khí tượng thủy văn và môi trường phía nam
|
-
|
Kiều Thị
|
Thúy
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình WRF trong dự báo mưa trên lưu vực sông Đồng Nai
|
TS. Lương Văn Việt
Trường ĐH Công Nghiệp TP.HCM
|
-
|
Đỗ Thị
|
Thường
|
Dự báo mưa cho lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai bằng phương pháp phân tích tổ hợp
|
PGS.TS Lê Quang Toại
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ KỸ THUẬT
|
-
|
Nguyễn Xuân
|
Huy
|
Điều khiển phi tuyến hệ thống nâng vật bằng từ trường
|
PGS.TS Dương Hoài Nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Hồ Thị Quỳnh
|
Diêu
|
Minh họa các hiện tượng điện tử trong vật lý đại cương bằng matlab
|
TS. Nguyễn Huỳnh Tuấn Anh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Ngô Thị Ngọc
|
Minh
|
Giải pháp áp dụng ma trận lưu lượng vào bài toán định tuyến kĩ thuật lưu lượng
|
PGS.TS Trần Công Hùng
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông TP.HCM
|
Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - HƯỚNG VIỄN THÔNG MÁY TÍNH
|
-
|
Nguyễn Long
|
Hải
|
Lọc nhiễu video thời gian thực sử dụng biến đổi wavelet trên FPGA
|
TS. Hoàng Thu Hà
Trường Cao đẳng CNTT TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Anh
|
Tuấn
|
Ước lượng và cân bằng kênh mimo dùng phương pháp ép không
|
TS. Nguyễn Trường An
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Hoàng
|
Đạt
|
Nhận dạng cảm xúc mặt người dùng mô hình active appearance models (AAM) kết hợp support vector machine (SVM)
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Tú
|
Thuật toán cảm biến tần số trong mạng vô tuyến nhận thức
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Trí
|
Thiết kế hệ thống mimo-OFDM dùng labview
|
TS. Lê Hữu Phúc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Ngọc
|
Đức
|
Nghiên cứu cải tiến phương pháp handover sử dụng cảm biến đối với mạng không dây WLAN
|
PGS.TS Trần Công Hùng
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
|
-
|
Nguyễn Hữu
|
Tố
|
Nhận dạng mặt người dùng phương pháp phân tích thành phần độc lập (ICA)
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đoàn Duy
|
Giáp
|
Kết nối ảnh với nội dung thông qua thuật toán nhận dạng ảnh cho thiết bị di động
|
TS. Hoàng Thu Hà
Trường Cao đẳng CNTT TP.HCM
|
-
|
Đỗ Thị
|
Lệ
|
Nghiên cứu và thiết kế anten mảng lưới vi dải phân cực tròn
|
TS. Phan Hồng Phương
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Lê Duy
|
Quang
|
Tổng hợp tiếng nói tiếng Việt theo mô hình tham số thống kê trên thiết bị di động
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Như
|
Khuê
|
Tìm hiểu và ứng dụng mô hình markov ẩn trong tổng hợp tiếng nói tiếng Việt
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Dương Thị Thanh
|
Hiên
|
Nghiên cứu vấn đề phối hợp trở kháng cho anten mảng lưới vi dải
|
TS. Phan Hồng Phương
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Trọng
|
Nghĩa
|
Phát hiện chuyển động khi nền ảnh thay đổi
|
TS. Hoàng Thu Hà
Trường Cao đẳng CNTT TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Đình
|
Lãm
|
Giao thức định tuyến đa đường dựa theo nhóm cho mạng cảm biến không dây
|
PGS.TS Phạm Hồng Liên
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Đức
|
Toàn
|
Ứng dụng mô hình markov ẩn cho nhận dạng và xử lý ảnh
|
TS. Huỳnh Hữu Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Bá
|
Duy
|
Bảo mật trong công nghiệp bluetooth năng lượng thấp. Áp dụng trong truyền dữ liệu với mã công khai merkle’s puzzles
|
TS. Lê Hữu Phúc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Tấn Vi
|
Bảo
|
Thiết kế IP core bộ điều khiển CAN
|
TS. Bùi Trọng Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hoàng Anh
|
Tuấn
|
Thiết kế và thi công mạch giao tiếp RF ở băng tần 2.4 và 5 GHz
|
TS. Nguyễn Trường An
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Ly
|
Software defined radio
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Bùi Gia Huy
|
Đức
|
Tích hợp hệ thống nhận dạng tiếng nói vào ứng dụng game yêu cầu vốn từ vựng nhỏ trên thiết bị di động android
|
PGS.TS Vũ Hải Quân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VI ĐIỆN TỬ
|
-
|
Phan Minh
|
Tâm
|
Design a constant transconcloctance rail – to rail op amp input stage
|
PGS.TS Đinh Văn Ánh
University of Saskatchewan
|
-
|
Nguyễn Xuân
|
Thuận
|
A hardware implementation for real-time high-accuracy motion detection using differential spatial-temporal entropy algorithm
|
TS. Huỳnh Hữu Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Trung
|
Khanh
|
A design of all-digital phase-locked loop for deep-submicron cmos technologies
|
TS. Bùi Trọng Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Thanh
|
Trí
|
Parameter extraction for BSIM3v3 model based on optimization algorithms
|
TS. Bùi Trọng Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Vinh
|
Tánh
|
Researching NAND flash memory architecture and its controller
|
TS. Lê Hữu Phúc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Sú Hồng
|
Kiệt
|
SoPC design for speech synthesis system
|
TS. Huỳnh Hữu Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phan Tuấn
|
Hải
|
Security camera surveillance using DSP
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Ngọc
|
Trí
|
Design a high linearity low-noise amdlifier for 800-1200 Mhz
|
PGS.TS Đinh Văn Ánh
University of Saskatchewan
|
Chuyên ngành: HÓA PHÂN TÍCH
|
-
|
Đoàn Ngọc
|
Long
|
Xây dựng phương pháp phân tích thuốc bảo vệ thực vật trong nấu cao dược liệu bằng phương pháp GC-MS
|
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Hương
|
Thảo
|
Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do OPPH và thành phần các hoạt chất từ cao n-buitanol của thân cây cá Dăm Anogeissus acuminata (Roxb.ex DC.) Guill et Perr
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phan Thị Hoàng
|
Yến
|
Nghiên cứu quy trình xác định các chất chống viêm không steroid trong nước thải bằng phương pháp HPLC/UV
|
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
TS. Bùi Quang Minh
Viện công nghệ môi trường
|
-
|
Hoàng Hạnh
|
Uyên
|
Xác định các dạng isoform của protein bằng phương pháp điện di mao quản
|
TS. Nguyễn Ánh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Thị Kim
|
Thoa
|
Xác định dư lượng thuốc diệt nấm học Benzimidazode trong rau quả bằng phương pháp HPLC
|
TS. Nguyễn Ánh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Văn
|
Thành
|
Nghiên cứu quy trình phân tích các nguyên tố đất hiếm trong đất, lá, mủ cao su bằng phương pháp ICP-MS
|
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Lanh
|
Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời một số kháng sinh họ phenical, fluoroquinolone và sulfonamioe trong cá bằng phương pháp UPLC-MS/MS
|
TS. Trần Thị Như Trang
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Châu Hồng
|
Hòa
|
Xác định kim loại trong dầu nhờn chưa và đã qua sử dụng bằng phương pháp ICP-OES
|
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Tường Đoan
|
Hạnh
|
Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme glucosidase cao ethyl acetate của vỏ thân cây mắt núi, Crateva Adansonii DC. (Họ màn màn)
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Gia
|
Đặng
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và họat tính sinh học cao n-butanol và ethyl acetate của vỏ thân cây mắt núi, Crateva Adansonii DC. (họ màn màn)
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đinh Thị Lệ
|
Chi
|
Nghiên cứu qui trình xác định một số kim loại nặng trong thiết bị điện tử bằng phương pháp TCP-OES
|
TS. Trương Thị Tố Oanh
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
-
|
Nguyễn Huỳnh Tuấn
|
Anh
|
Định lượng phthalate trong nền mẫu thực phẩm béo bằng sắc ký khí ghép khối phổ
|
GS.TS Chu Phạm Ngọc Sơn
Cty CP dịch vụ khu vực công nghệ sắc ký Hải Đăng
|
-
|
Triệu Quốc
|
An
|
Nghiên cứu qui trình xác định methyl thủy ngân trong bùn lắng bằng hệ thống sắc ký khí ghép nối với đầu dò huỳnh quang nguyên tử
|
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: |