|
Nguyễn Quang
(K17)
|
Vũ
|
Ứng dụng chương trình Mạng di truyền dự đoán xu hướng giá cổ phiếu Việt nam
|
PGS. TS Trương Mỹ Dung
Trường CĐ kinh tế - CNTT
|
Chuyên ngành: TOÁN GIẢI TÍCH
|
|
Phạm Thị Thuý
|
Anh
|
Điểm bất động của lớp ánh xạ tăng
|
PGS.TS Nguyễn Bích Huy
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM
|
|
Bùi Thanh
|
Duy
|
Một trường hợp phi tuyến của bài toán nhiệt ngược thời gian trong trường hợp một chiều
|
TS. Phạm Hoàng Quân
Trường ĐH Sài Gòn
|
|
Nguyễn Tuấn
|
Duy
|
Phương trình sóng Kirchhoff phi tuyến với điều kiện biên Dirichlet trong không gian Sobolev có trọng
|
TS. Lê Thị Phương Ngọc
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
|
|
Nguyễn Minh
|
Hoàng
|
Về một phương trình sóng tuyến tính có số hạng nhiễu phi tuyến dạng Kirchhoff liên kết với điều kiện biên Dirichlet
|
TS. Bùi Tiến Dũng
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM
|
|
Lê Quốc
|
Huy
|
Phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên hỗn hợp không thuần nhất
|
TS. Trần Minh Thuyết
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
|
|
Nguyễn Đình
|
Huy
|
Đánh giá môđun bảo giác của tứ giác
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Huỳnh Văn
|
Kha
|
Xác định nguồn nhiệt hai chiều: tính duy nhất, chỉnh hoá và đánh giá sai số
|
TS. Chu Đức Khánh
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
|
Hà Nguyễn Thuỳ
|
Linh
|
Thậut giải lặp và khai triển tiệm cận cho phương trình sóng phi tuyến kiểu Carrier
|
TS. Trần Minh Thuyết
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
|
|
Lê Thị
|
Loan
|
Chỉnh hoá nghiệm một bài toán ngược xác định nguồn nhiệt
|
TS. Nguyễn Công Tâm
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Hồ Thị
|
Mỵ
|
Phương trình tích phân trong không gian trừu tượng
|
PGS.TS Lê Hoàn Hoá
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM
|
|
Nguyễn Phương
|
Nam
|
Lý thuyết bậc topo và ứng dụng
|
PGS.TS Lê Hoàn Hoá
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Thuỳ
|
Nga
|
Phương trình sóng phi tuyến với nhiễu số hạng Kirchhoff
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Cao Xuân
|
Phương
|
Khôi phục một lớp hàm nguyên và ứng dụng vào phương trình nhiệt
|
PGS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Phạm Thu
|
Quì
|
Đánh giá các phép biến hình á bảo giác thuận và ngược mặt phẳng bị cắt dọc các đoạn thẳng trên các tia từ gốc
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Đoàn Thị Như
|
Quỳnh
|
Phương trình parabolic phi tuyến với điều kiện biên không thuần nhất: Nghiệm dừng và nghiệm T-tuần hoàn
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN TP.HCM
TS. Lê Xuân Trường
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
|
|
Lê Hữu Kỳ
|
Sơn
|
Phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên phi tuyến: tính trơn và khai triển tiệm cận của nghiệm yếu
|
TS. Trần Minh Thuyết
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
|
|
Lâm Hoàng
|
Thanh
|
Đánh giá môđun bảo giá miền nhị liên
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Anh
|
Triết
|
Phương trình sóng phi tuyến kiểu Kirchhoff với điều kiện biên thuần nhất
|
TS. Lê Thị Phương Ngọc
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
|
|
Bùi Anh
|
Tú
|
Bài toán ngược thời gian phi tuyến cho phương trình nhiệt hai chiều: sơ đồ chỉnh hoá và đơn giá sai số
|
TS. Phạm Hoàng Quân
Trường ĐH Sài Gòn
|
|
Nguyễn Ngọc
|
Vinh
|
Cấu trúc nghiệm tập của phương trình vi phân điều khiển mờ
|
PGS.TS Nguyễn Đình Phư
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Hồ
|
Vũ
|
Về lớp phương trình vi phân ngẫu nhiên
|
PGS.TS Nguyễn Đình Phư
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Đào Thị Hải
|
Yến
|
Phương trình parabolic phi tuyến với điều kiện biên hỗn hợp liên kết với bài toán nhiễm từ
|
TS. Lê Thị Phương Ngọc
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
|
Chuyên ngành: ĐẢM BẢO TOÁN CHO MÁY TÍNH VÀ HTTT
|
|
Nguyễn Thanh
|
Bình
|
Hệ thống tự động phân loại và chấm điểm mã nguồn chương trình
|
TS. Phạm Thế Bảo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trịnh Huy
|
Hoàng
|
Ứng dụng của lý thuyết ma trận ngẫu nhiên vào quản lý rủi ro đầu tư cổ phiếu tại thị trường Việt Nam
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Quách Đình
|
Hoàng
|
Xây dựng hệ thống tìm kiếm văn bản dựa trên khái niệm cho lĩnh vực toán học
|
PGS.TS Đỗ Văn Nhơn
Trường ĐH CNTT
|
|
Phạm Đình Duy
|
Phương
|
N/c phương pháp thiết kế hệ truy tìm thông tin dựa trên câu hỏi dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên liên quan đến lĩnh vực khoa học máy tính
|
PGS.TS Đỗ Văn Nhơn
Trường ĐH CNTT
|
|
Nguyễn Trần Phúc
|
Thịnh
|
Cơ sở toán học trong sudoku the mathematics of sudoku
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Hoàng
|
Thuận
|
Xây dựng mô hình đánh giá sản phẩm dựa trên xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
PGS.TS Đỗ Văn Nhơn
Trường ĐH CNTT
|
|
Huỳnh Thị Thanh
|
Thương
|
Nghiên cứu mô hình tổ chức và kỹ thuật tìm kiếm có ngữ nghĩa trên kho tài nguyên học tập lĩnh vực CNTT
|
PGS.TS Đỗ Văn Nhơn
Trường ĐH CNTT
|
|
Huỳnh Thị
|
Vu
|
Bài toán điều khiển tự động xe lửa tuyến Bắc - Nam
|
TS. Phạm Thế Bảo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
Chuyên ngành: XÁC SUẤT THỐNG KÊ
|
|
Trần Thế
|
Hiển
|
Điều kiện ngẫu nhiên và ứng dụng trong kinh tế
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT
|
|
Nguyễn Lê Bảo
|
Khuyên
|
Quá trình ngẫu nhiên Hermite và các đặc tính của nó
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT
|
|
Hà Mạnh
|
Linh
|
Tích phân stratonovich
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT
|
|
Nguyễn Thị Kim
|
Loan
|
Mô phỏng thống kê và ứng dụng
|
PGS.TS Nguyễn Bác Văn
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Huỳnh Thị Ngọc
|
Loan
|
Phân tích nhận dạng với một số hữu hạn quần thể
|
PGS.TS Nguyễn Bác Văn
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Huỳnh Phước
|
Nguyên
|
Xấp xỉ Poisson
|
TS. Tô Anh Dũng
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trương Hoài
|
Trung
|
Lớp quá trình ngẫu nhiên ornstein-uhlenbeck và nữa nhóm ornstein-uhlenbeck
|
TS. Trần Kim Thanh
Trường ĐH GTVT TP.HCM
|
|
Nguyễn Ngọc
|
Tứ
|
Mô hình hồi qui bootstrap
|
TS. Nguyễn Văn Toản
Trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật
|
|
Trần Thế
|
Vũ
|
Ước lượng Bayes trong mô hình hồi qui phi tuyến hữu hạn chiều
|
TS. Tô Anh Dũng
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
Chuyên ngành: ĐẠI SỐ
|
|
Nguyễn Thanh
|
Hoài
|
Một số tính chất của các nhóm giải được và siêu giải được
|
TS. Nguyễn Văn Thìn
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Phạm Minh
|
Hùng
|
Môđun phụ tuyệt đối và môđun bù tuyệt đối
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Lê Thị Thanh
|
Hương
|
Cơ sở của trường hữu hạn
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Huỳnh Việt
|
Khánh
|
Các tính chất cơ bản của vành chia
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trần Thanh
|
Lộc
|
Sự tồn tại của nhóm con chuẩn tắc tối đại trong vành chia
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Hoàng Trọng
|
Long
|
Đa thức bất khả quy trên trường F2
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Lê Trung
|
Nghĩa
|
Môđun dẹt, môđun nội xạ và môđun xạ ảnh gorenstein
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Kim
|
Ngọc
|
Môđun con bất khả quy mạnh
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trần Quốc
|
Tấn
|
Môđun nhân các ideal chính
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trần Nhật Duy
|
Thanh
|
Môđun con thuần khiết của môđun nhân
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Đinh Thị Thanh
|
Thảo
|
Một số tính chất cơ bản của nhóm trực giao
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Anh
|
Thi
|
Lý thuyết đối xoắn và hàm tử Hom
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
Chuyên ngành: LÝ THUYẾT TỐI ƯU
|
|
Kiều Tuấn
|
Hưng
|
Một vài bài toán tối ưu nhiều mục tiêu và thuật giải
|
PGS.TS Trần Huệ Nương
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nông Văn
|
Hưng
|
Tối ưu nhiều mục tiêu và một vài thuật giải
|
PGS.TS Trần Huệ Nương
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Lê Hải
|
Xuân
|
Một số dạng ứng dụng của lý thuyết trò chơi và thuật giải
|
PGS.TS Trần Huệ Nương
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ HẠT NHÂN
|
|
Nguyễn Thị Minh
|
Châu
|
Chế tạo đồng vị 99mTc bằng phương pháp chiếu xạ bia MoO3 nhờ nguồn neutron đồng vị Am-Be
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Đức
|
Chương
|
Phát triển chương trình xử lý nhiễu ảnh dicom và tính toán liều trong xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính
|
PGS.TS Mai Văn Nhơn
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Hoàng
|
Hải
|
Tính toán khảo sát một số thông số vật lý neutron của loại lò phản ứng nguồn neutron nhỏ MNSR
|
TS. Đỗ Quang Bình
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
|
|
Đoàn Thị
|
Hiền
|
Nghiên cứu độ phân giải của detectro nhấp nháy lỏng
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Lê Bá Mạnh
|
Hùng
|
Nghiên cứu đặc trưng của detector nhấp nháy sử dụng phầm mềm mô phỏng GEANT4
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Hữu
|
Lộc
|
Tính hệ số tăng cường và tốc độ huỷ positron trong titan dioxit (TiO2)
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Nguyễn Hà
|
Nam
|
Nghiên cứu, tính toán, thiết kế chương trình tính suất liều của nguồn gamma có dạng hình trụ đặc
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Hồ Nhã
|
Nghi
|
Quy trình nhanh trong việc tách chiết và tạo nguồn alpha-thorium cho hệ phổ kế alpha từ mẫu ThO2
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Lưu Thị
|
Vàng
|
Tính toán sơ đồ mức năng lượng trong hạt nhân bằng phương pháp Monte Carlo
|
TS. Trương Thị Hồng Loan
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trần Quốc
|
Việt
|
Nghiên cứu xây dựng hệ đo hạt Muon
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KH TN TP.HCM
|
|
Trần Thái Hà
|
Xuân
|
Tối ưu hoá hình học hộp chứa mẫu để đo các chất phóng xạ có hoạt độ thấp
|
TS. Võ Xuân Ân
Trường ĐH công nghiệp TP.HCM
|