Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: DI TRUYỀN
|
|
Phạm Quốc
|
Cường
|
Xác định giá trị trung vị papp-a và β hCG tự do của mẫu máu khô trên giấy thấm nhằm tầm soát trước sinh hội chứng tam nhiễm sắc thể 13, 18, 21
|
TS. Nguyễn Khắc Hân Hoan
Bệnh viện Từ Dũ
|
|
Nguyễn Thị Diệu
|
Em
|
Tạo dòng và biểu hiện sortase A của Listeria monocytogenes trên màng Bacillus subtilis
|
TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trần Văn
|
Hà
|
Nghiên cứu chuyển gen tạo mùi hương vào cà chua thông qua vi khuẩn Agrobacteriuon tumefaciens
|
PGS.TS Bùi Văn Lệ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
TS. Nguyễn Thị Hồng Thương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Cao Bảo
|
Hiền
|
Xây dựng quy trình xác định nhóm vi khuẩn đường ruột bằng phương pháp PCR-Reverse dot blot
|
PGS.TS Lê Huyền Ái Thúy
Trường ĐH Mở TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Linh
|
Bước đầu xây dựng bộ kit phát hiện và định lượng sự hiện diện gen ngoại lai của một số sản phẩm lúa gạo biến đổi gen bằng phương pháp real-time PCR
|
PGS.TS Bùi Văn Lệ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Phan Thị Châu
|
Loan
|
Tạo kháng nguyên epitope tế bào B (NeBc)3 của virus cúm A/H5N1 và đánh giá đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của kháng nguyên trên mô hình chuột
|
GS.TS Trần Linh Thước
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trần Huỳnh Minh
|
Nhật
|
Khảo sát tính chất methyl hóa tại đảo CpG thuộc vùng promoter gen p16INK4a trên các bệnh nhân ung thư vú
|
PGS.TS Lê Huyền Ái Thúy
Trường ĐH Mở TP.HCM
|
|
Cao Thị Hồng
|
Nhung
|
Phân tích vai trò của yếu tố di truyền HLA với đáp ứng miễn dịch của tế bào T liên quan tới thể nặng trong nhiễm virus Dengue
|
TS. Nguyễn Thị Phương Lan
Viện Pasteur TP.HCM
|
|
Võ Hồng
|
Phúc
|
Khảo sát vai trò của protein IL33Trap-Fc trong việc ức chế hoạt động của interleukin-33
|
TS. Nguyễn Đăng Quân
Trung tâm công nghệ sinh học
|
|
Phan Duy
|
Tân
|
Cải thiện khả năng biểu hiện của GFP+ trong Bacillus subtilis bằng phương pháp đột biến điểm định hướng
|
TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trịnh Văn
|
Tấn
|
Đánh giá hiệu quả kháng thể chống độc tố thương hàn trong huyết tương bệnh nhân
|
TS. Stephen Baker
Đơn vị nghiên cứu lâm sàng đại học Oxford
TS. Trần Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: DI TRUYỀN
|
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Thanh
|
Khảo sát tần số các SNP trên MIR196A2 và MIR146A ở bệnh nhân ung thư vú bằng phương pháp T-ARMS-PCR cải tiến
|
TS. Nguyễn Thị Huệ
Trường ĐH Quốc tế
|
|
Giang Chí
|
Thành
|
Xây dựng qui trình xác định SNP LCT-13910 có liên quan khả năng sinh lactase ở người bằng phương pháp As-PCR
|
PGS.TS Hồ Huỳnh Thùy Dương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lê Thiều Mai
|
Thảo
|
Khảo sát đột biến trên gen SCN1A ở các bệnh nhân động kinh vô căn nhạy sốt
|
TS. Bùi Chí Bảo
Trường ĐH Y dược TP.HCM
|
|
Lê Mai Hương
|
Xuân
|
Biểu hiện, thu nhận và tinh sạch protein leptin người tái tổ hợp từ Escherichia coli
|
PGS.TS Đặng Thị Phương Thảo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VI SINH
|
|
Dương Ngọc
|
Diễm
|
Nghiên cứu tạo hạt từ mang kháng thể kháng Salmonella spp. dùng xác định nhiễm khuẩn salmonella trong thực phẩm
|
TS. Nguyễn Thị Nguyệt Thu
Viện Pasteur TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Hạnh
|
Nghiên cứu chế biến khoai mỡ (Diorcorea alata L.) thành thức uống bằng lên mem thủy phân tinh bột và lên men lactic
|
TS. Lê Chiến Phương
Viện sinh học nhiệt đới
|
|
Nguyễn Hữu
|
Hiền
|
Đặc điểm kiểu hình và kiểu gen các chủng vi khuẩn có tiết men AmpC beta-lactamasevà ESBL gây nhiễm trùng huyết từ năm 2011 đến năm 2013 tại biệnh viện Nhiệt Đới
|
TS. Nguyễn Văn Vĩnh Châu
Bệnh viện Nhiệt Đới
|
|
Trần Thị
|
Hương
|
Nghiên cứu nuôi trồng loài “nấm dai” hoang dại và tìm giá trị sử dụng
|
PGS.TS Phạm Thành Hồ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Ngọc
|
Khánh
|
Đặc điểm phân tử của virus viêm gan siêu vi E ở các bà mẹ mang thai có và không có những biểu hiện bệnh lý nghiêm trọng trong thai kỳ
|
TS. Motiur Rahman
Đơn vị nghiên cứu lâm sàng đại học Oxford
TS. Nguyễn Hoàng Chương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Châu Minh
|
Khánh
|
Nghiên cứu đặc điểm kháng kháng sinh và truyền tính kháng của vi khuẩn thuộc họ vi khuẩn đường ruột sinh carbapenemase ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Phương Lan
Viện Pasteur TP.HCM
|
|
Lê Quỳnh
|
Loan
|
Thử nghiệm nuôi cấy và khảo sát thành phần hoạt chất chính cảu một số chủng nấm họ Linh chi Ganodermataceae thu nhận từ tự nhiên
|
TS. Hoàng Quốc Khánh
Viện sinh học nhiệt đới
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: VI SINH
|
|
Nguyễn Lý Hoàng
|
Ngân
|
Khảo sát tần suất lưu hành vi khuẩn đường ruột sinh men β-lactamase phổ rộng trong thực phẩm và cộng đồng tại TP.HCM
|
TS. Nguyễn Đỗ Phúc
Viện vệ sinh y tế công cộng TP.HCM
|
|
Trần Bích
|
Ngọc
|
Khảo sát vi khuẩn klebsiella spp. tiết beta-lactamase phổ rộng trong cộng đồng tại quận 3 và quận 6 TP.HCM
|
PGS.TS Võ Thị Chi Mai
Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Kim
|
Oanh
|
Thu thập và nghiên cứu vi khuẩn có khả năng sinh dihydroxyacetone thuộc họ acetobacteraceae
|
PGS.TS Ngô Đại Nghiệp
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Văn
|
Phúc
|
Xây dựng quy trình biến nạp và thăm dò sự biểu hiện của protein tái tổ hợp GFP trong bacillus amyloliquefaciens
|
TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Kim
|
Phụng
|
Nghiên cứu qui trình tạo chế phẩm chứa lactate caxi từ xương gia súc bằng lên men lactic bởi vi khuẩn Lactobacillus casein
|
TS. Lê Chiến Phương
Viện sinh học nhiệt đới
|
|
Nguyễn Thành
|
Phước
|
Biểu hiện và thu nhận exoglucanase S (CelS) dưới dạng protein tiết, có hoạt tính từ Clostridium thermocellum trong Bacillus subtilis
|
TS. Phan Thị Phượng Trang
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Phạm Lương
|
Thắng
|
Biểu hiện và thu nhận endoglucanase A (CelA) tiết có hoạt tính từ clostridium thermocellum trong bacillus subtilis
|
TS. Phan Thị Phượng Trang
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thanh
|
Thảo
|
Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu phối trộn protein mGM-CSF tái tổ hợp với chitosan
|
TS. Trần Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lê Thị Phương
|
Thương
|
Thu nhận hệ vi sinh vật chịu nhiệt có hoạt tính cellulase từ compost rơm rạ và khảo sát tính đa dạng di truyền
|
TS. Nguyễn Hoàng Dũng
Viện sinh học nhiệt đới
|
|
Lê Đình
|
Tố
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn đường ruột và kháng viêm loét của một số cây thuốc dân gian tại vườn quốc gia Bidoup tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
|
PGS.TS Đặng Thị Phương Thảo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thùy
|
Trang
|
Phân lập, định danh và nhân sinh khối một số chủng nấm cộng sinh mycorrhiza
|
PGS.TS Bùi Văn Lệ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
|
|
|
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: VI SINH
|
|
Lê Thanh Quỳnh
|
Trang
|
Nghiên cứu nuôi trồng loài “nấm da trâu” và tìm giá trị sử dụng
|
PGS.TS Phạm Thành Hồ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Phạm Đức
|
Trung
|
Tạo kháng thể đa dòng kháng streptococcus suis và ứng dụng trong phân lập vi khuẩn này
|
TS. Ngô Thị Hoa
Đơn vị nghiên cứu lâm sàng đại học Oxford
|
|
Đặng Tất
|
Trường
|
Tinh sạch, thử nghiệm hoạt tính và bước đầu phối trộn FGF-1 (Fibroblast Growth Factor – 1) với chitosan
|
TS. Trần Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Huỳnh Ngọc
|
Trưởng
|
Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ môi trường nước và thủy sản thương phẩm tại khu vực Cái Bè - Tiền Giang
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
|
Chuyên ngành: ĐỊA CHẤT HỌC
|
|
Hoàng Thị Hồng
|
Anh
|
Đặc điểm thạch địa hóa và cơ chế thành tạo granitoid khu vực Đèo Khế huyện Văn Chấn, Yên Bái
|
TS. Phạm Trung Hiếu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trương Tiểu
|
Bảo
|
Đặc tính địa kỹ thuật của trầm tích holocene huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
PGS.TS Tạ Thị Kim Oanh
Viện địa lý tài nguyên TP.HCM
|
|
Nguyễn Thế
|
Công
|
Đặc điểm thạch học, thạch địa hóa và khoáng hóa sắt của các thành tạo xâm nhập sẫm màu khu vực Tân Hòa, Tân Châu, Tây Ninh
|
TS. Nguyễn Kim Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trần Quốc
|
Dũng
|
Đặc điểm trầm tích holocene và thuộc tính địa kỹ thuật TP. Cao Lãnh - Đồng Tháp
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Vương Trọng
|
Hiếu
|
Đặc điểm địa chất trầm tích vùng Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Hà Thị Thu
|
Hương
|
Đặc điểm thạch hóa, thạch địa hóa và khoáng hóa liên quan của khối granitoid vùng Xã Yũ – Hàm Tân – Bình Tân
|
TS. Lê Đức Phúc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lưu Thế
|
Long
|
Đặc điểm địa chất - thạch học - thạch địa hóa các thành tạo magma xâm nhập khối Bà Rá, Phước Long, Bình Phước
|
PGS.TS Huỳnh Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Tiến Anh
|
Minh
|
Đặc điểm vỏ phong hóa bazan Neogen - Đệ tứ khu vực Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông
|
TS. Vũ Văn Vĩnh
Liên đoàn bản đồ địa chất miền Nam
|
|
Bùi Kim
|
Ngọc
|
Đặc điểm địa chất, khoáng vật và nguồn gốc thành tạo corundum khu vực khe tre, Ea Dar, Ea Kar, Đăk Lăk
|
TS. Nguyễn Kim Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |