Chuyên ngành: ĐẠI SỐ VÀ LÝ THUYẾT SỐ
|
|
Võ Thị Ngọc
|
Diễm
|
Môđun xạ ảnh hữu hạn
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Dung
|
Hạng ổn định và tính IBN của vành
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Thái
|
Hà
|
Công thức Kunneth trong các phạm trù Abel
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Hồ Xuân
|
Hương
|
Dòng chảy expander, các phép nhúng hình học và phân hoạch đồ thị
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Văn
|
Khu
|
Các nhóm tự đẳng cấu
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lê Hoàng
|
Lâm
|
Ellipse bao nhỏ nhất
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thanh
|
Liêm
|
Trường con tối đại trong vành chia
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: ĐẠI SỐ VÀ LÝ THUYẾT SỐ
|
|
Ngô Thị Tùng
|
Nhiên
|
Công thức hoán tử chuẩn
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Cát
|
Phương
|
Sử dụng pagerank để phân hoạch đồ thị một cách địa phương
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Ngọc Kim
|
Quỳnh
|
Tích trực tiếp các môđun
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Đinh Thái
|
Sơn
|
Về các định lý giao hoán trong lý thuyết vành chia
|
TS. Trịnh Thanh Đèo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lê Thị Hoài
|
Thương
|
Nhóm xác định bởi tập sinh và các đồng nhất thức
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: QUANG HỌC
|
|
Nguyễn Tất
|
Đạt
|
Tổng hợp hạt nano vàng làm tăng độ nhạy cảm biến sinh học QCM
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Văn
|
Duẫn
|
Khảo sát tính chất quang điện và cấu trúc của màng SnO2:Sb được chế tạo từ bia gốm
|
TS. Lê Trấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lương Hải
|
Dương
|
Nghiên cứu và chế tạo màng dẫn điện trong suốt SnO2 pha tạp Zn bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
TS. Lê Trấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Mai
|
Hương
|
Nghiên cứu và khảo sát tính năng của hệ vật liệu ZnO nanorods/Ag
|
TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Võ Thị Ngọc
|
Lam
|
Nghiên cứu chế tạo lớp tiếp xúc dị thể n-ZnO:In/i-MgZnO/p-Si bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trương Đức
|
Nguyên
|
Khảo sát và mô phỏng tính quang xúc tác của màng TiO2 đồng pha tạp Vanadium và Nitơ trong vùng ánh sáng khả biến
|
TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Phạm Văn
|
Nhân
|
Khảo sát tính chất quang điện của màng SnO2 theo phần trăm tạp Al
|
TS. Lê Trấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Huỳnh Trí
|
Phong
|
Chế tạo vật liệu có cấu trúc lớp (MoS2, Graphere) bằng phương pháp OVD
|
PGS.TS Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thanh
|
Tâm
|
Chế tạo linh kiện nhạy khí dựa trên nền vật liệu ZnO cấu trúc nano
|
PGS.TS Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Đỗ Thị Hồng
|
Thấm
|
Mô phỏng vật liệu chiết suất âm: mô hình cặp dây ngắn kết hợp dây liên tục
|
TS. Nguyễn Huỳnh Tuấn Anh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: QUANG HỌC
|
|
Nguyễn Đông
|
Thắng
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất hóa lý của hạt nano có cấu trúc lõi vỏ Fe3O4/SiO2/TiO2 và Fe3O4/SiO2/Fe – doping TiO2 nhằm ứng dụng trong quang xúc tác
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Đặng Quốc
|
Toàn
|
Nghiên cứu sự gắn kết hạt nano vàng với các tác nhân sinh học bằng các phương pháp quang phổ
|
PGS.TS Dương Ái Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Phạm Minh
|
Trí
|
Mô phỏng vật liệu chiết suất âm: mô hình chữ S
|
TS. Nguyễn Huỳnh Tuấn Anh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Bùi Thị Cẩm
|
Tú
|
Nghiên cứu tính chất quang phi tuyến bậc III của Oil red O, Safranin O và ứng dụng phát hiện dấu vân tay ẩn
|
TS. Lê Thị Quỳnh Anh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ VÔ TUYẾN VÀ ĐIỆN TỬ - hướng ỨNG DỤNG
|
|
Trang Xuân
|
Chi
|
Nghiên cứu chế tạo điện cực anod quang FTO/TiO2/PbS nhằm nâng cao hiệu suất pin mặt trời chấm lượng tử
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Chu Thị Ngọc
|
Hạnh
|
Tổng hợp hạt nono oxit sắt từ ứng dụng trong chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết
|
PGS.TS Trần Hoàng Hải
Viện vật lý TP.HCM
|
|
Trần Thị Như
|
Hoa
|
Tổng hợp và khảo sát tính chất điện-từ của vật liệu multiferroic xBaTiO3-(1-x)CoFe2O4
|
TS. Phan Bách Thắng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trần Thị Ngọc
|
Lam
|
Chế tạo màng dẫn sóng gốm-thủy tinh SiO2-SnO2 pha tạp ion Er3+nhằm ứng dụng trong quang điện tử
|
TS. Trần Thị Thanh Vân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Trúc
|
Ly
|
Chế tạo vật liệu nono SnO2 pha tạp ion đất hiếm và khảo sát đặc tính phát quang
|
TS. Trần Thị Thanh Vân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Trần Hồng
|
Nhân
|
Xây dựng hệ diode laser - µTAS (Micro Total Analysis System) và ứng dụng
|
PGS.TS Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Đào Thị Băng
|
Tâm
|
Khảo sát cơ chế truyền dẫn điện tích trong oxít kim loại chuyển tiếp WOx
|
TS. Phan Bách Thắng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Phương
|
Thanh
|
Khảo sát tính nhạy khí của tổ hợp lai rGO/Pt (hay Au) có cấu trúc nano chế tạo bằng phương pháp hóa học
|
PGS.TS Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Hữu
|
Trương
|
Nghiên cứu và chế tạo màng mỏng ZnO đồng pha tạp Ga và In làm điện cực trong suốt chịu nhiệt độ cao
|
TS. Trần Cao Vinh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
TÊN ĐỀ TÀI VÀ DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN CAO HỌC K.22/2012
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
(Kèm theo quyết định số 1833 ngày 25/11/2013/ của Hiệu trưởng Trường ĐH KH TN)
|
|
Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ HẠT NHÂN
|
|
Lương Tuấn
|
Anh
|
Đánh giá các đặc trưng của hệ thí nghiệm tán xạ compton trùng phùng với sự hỗ trợ của chương trình mô phỏng MCNPX
|
TS. Trương Thị Hồng Loan
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Nguyễn Nguyệt
|
Anh
|
Ứng dụng phần mềm mô phỏng BWR NPP trong vận hành và khảo sát sự cố xảy ra trong lò phản ứng nước sôi 1300 MW(e)
|
TS. Lê Bảo Trân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Vũ Thị Mai
|
Anh
|
Khảo sát các giải pháp hiệu chỉnh suy giảm trong ghi ảnh SPECT
|
TS. Nguyễn Đông Sơn
Công ty TNHH Công nghệ Y học Chí Anh
|
|
Nguyễn Văn Thái
|
Bình
|
Nghiên cứu, ứng dụng chụp ảnh bức xạ điện toán kiểm tra mối hàn đáp ứng tiêu chuẩn EN14784
|
TS. Trần Thiện Thanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Phan Thị Thùy
|
Giang
|
Đánh giá các hệ số phản hồi độ phản ứng của lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu sử dụng nhiên liệu LEU và HEU
|
PGS.TS Đỗ Quang Bình
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
|
Đỗ Duy
|
Khiêm
|
Nghiên cứu các đặc trưng hủy positron trên các mẫu zeolite được tổng hợp trong một số điều kiện khác nhau
|
TS. Trần Quốc Dũng
Trung tâm kỹ thuật hạt nhân TP.HCM
|
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Lan
|
Tính xác suất hủy positron-election trong TiO2 có cấu trúc Rutile
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Huỳnh Thị Bích
|
Liên
|
Mô phỏng việc ghi ảnh của máy spect bằng phần mềm simind
|
TS. Nguyễn Đông Sơn
Công ty TNHH Công nghệ Y học Chí Anh
|
|
Nguyễn Chế
|
Linh
|
Nghiên cứu thiết lập phương trình chế tạo alginate và chitosan khối lượng phân tử thấp bằng phương pháp chiếu xạ tia -CO-60
|
TS. Lê Quang Luân
Trung tâm hạt nhân TP.HCM
|
|
Phạm Thị
|
Mai
|
Tối ưu hóa sự phân bố liều bằng phương pháp JO-IMRT trong xạ trị
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Lưu Diễm
|
Miên
|
Khảo sát hiệu ứng độ phản ứng với đầu và cuối chu trình nhiên liệu
|
TS. Võ Hồng Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
Vũ Tuấn
|
Minh
|
Thiết kế hệ giảm phông thụ động cho đầu dò NaI(Tl) bằng Geant4 và thực nghiệm
|
TS. Trần Thiện Thanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |