231
|
c
|
|
|
Thống kê các hoạt động phổ biến thông tin và chuyển giao công nghệ, áp dụng thành tựu khoa học công nghệ vào thực tế và tên các giáo viên tham gia
|
232
|
4.4
|
a
|
|
1.1.c.01
|
Báo cáo tổng kết Hội nghị CBCC-VC
|
233
|
|
|
4.4.a.01
|
|
Các quyết định cử giáo viên đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
234
|
|
|
4.4.a.02
|
|
Các quyết định cử giáo viên đi thực tế cùng với học sinh tại các doanh nghiệp
|
235
|
|
|
4.4.a.03
|
|
Các bảng thống kê danh sách giáo viên học tập nâng cao trình độ các bậc đại học, cao học năm 2012
|
236
|
|
b
|
|
3.5.c.02
|
Biên bản hội giảng của các khoa
|
237
|
|
|
|
3.5.c.03
|
Quyết định thành lập ban tổ chức, ban giám khảo và danh sách giáo viên tham gia hội giảng cấp trường
|
238
|
|
|
|
3.5.c.04
|
Báo cáo kết quả hội giảng
|
239
|
|
|
|
3.7.b.04
|
Quyết định về việc công nhận và cho công bố kết quả nghiên cứu của đề tài SKKN/NCKH
|
240
|
|
|
|
4.3.b.02
|
Báo cáo của giáo viên ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học vào cải tiến phương pháp dạy học
|
241
|
|
c
|
|
4.4.a.02
|
Các quyết định cử giáo viên đi thực tế cùng với học sinh tại các doanh nghiệp
|
242
|
|
|
4.4.c.01
|
|
Báo cáo về việc cho đội ngũ giáo viên đi thâm nhập thực tế hàng năm
|
243
|
4.5
|
a
|
4.5.a.01
|
|
Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2011 Về việc điều động và bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng phụ trách Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
244
|
|
|
4.5.a.02
|
|
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2008 Về việc bổ nhiệm Cán bộ
|
245
|
|
b
|
4.5.b.01
|
|
Phân công, phân cấp cho các chức danh Phó Hiệu trưởng phụ trách , Phó Hiệu trưởng
|
246
|
|
|
4.5.b.02
|
|
Biên bản họp Đảng ủy có đánh giá phẩm chất đạo đức, có năng lực chuyên môn và nghiệp vụ quản lý của lãnh đạo nhà trường
|
247
|
|
|
4.5.b.03
|
|
Bằng khen, danh hiệu của lãnh đạo
|
248
|
|
c
|
4.5.c.01
|
|
Đánh giá phân loại đảng viên
|
249
|
|
|
4.5.c.02
|
|
Các quyết định khen thưởng
|
250
|
|
|
4.5.c.03
|
|
Đánh giá công chức hàng năm
|
251
|
4.6
|
a
|
4.6.a.01
|
|
Các Quyết định số 361/QĐ-CĐN Về việc thành lập các Phòng, Khoa, Trung tâm của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
252
|
|
|
4.6.a.02
|
|
Các Quyết định Về việc bổ nhiệm viên chức
|
253
|
|
b
|
4.6.b.01
|
|
Danh sách Cán bộ quản lý năm 2012 tính đến ngày 30/10/2012
|
254
|
|
c
|
4.6.c.01
|
|
Phiếu giới thiệu nguồn Cán bộ quy hoạch Trưởng, Phó phòng, Khoa, Đơn vị trực thuộc và chức danh Cán bộ Lãnh đạo cơ quan giai đoạn 2015 – 2020
|
255
|
|
|
4.6.c.02
|
|
Tờ trình số 58/TTr-CĐN ngày 15/8/2011 V/v Đề nghị xác nhận quy hoạch cán bộ Lãnh đạo, quản lý thuộc Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên quản lý giai đoạn 2015 – 2020
|
256
|
4.7
|
a
|
4.7.a.01
|
|
Các Quyết định Về việc bổ nhiệm các Trưởng, Phó phòng, Khoa, Trung tâm
|
257
|
|
b
|
4.7.b.01
|
|
Danh sách cán bộ quản lý và nhân viên làm công tác hành chính tính đến ngày 30/10/2012
|
258
|
|
c
|
4.7.c.01
|
|
Quyết định số 43/QĐ-CĐN ngày 7 tháng 2 năm 2012 Về việc cử Cán bộ, giáo viên tham gia hoàn thành chương trình các môn học và đề tài luận văn thạc sĩ
|
259
|
|
|
4.7.c.02
|
|
Quyết định số 43/QĐ-CĐN ngày 7 tháng 2 năm 2012 Về việc cử Cán bộ, giáo viên tham gia hoàn thành chương trình các môn học và đề tài luận văn thạc sĩ
|
260
|
4.8
|
a
|
4.8.a.01
|
|
Danh sách đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên có trình độ chuyên môn ứng với vị trí công việc tính đến ngày 30/10/2012
|
261
|
|
b
|
4.8.b.01
|
|
Quyết định số 737/QĐ-CĐN ngày 28/9/2012 Về việc công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến cho cá nhân, tập thể năm 2011 – 2012
|
262
|
|
c
|
4.8.c.01
|
|
Các Quyết định cử Cán bộ, giáo viên tham gia các lớp tập huấn
|
263
|
5.1
|
a
|
5.1.a.01
|
|
Quyết định số 58/2008/QĐ-BLĐTBXH, ngày 09/06/2008 của Bộ LĐTBXH về việc Ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
|
264
|
|
|
5.1.a.02
|
|
Danh mục các chương trình nghề
|
265
|
|
b
|
5.1.b.01
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề số: 77/2011/GCN-ĐKHĐDN ký ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục dạy nghề
|
266
|
|
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục các chương trình nghề
|
267
|
|
c
|
5.1.c.01
|
|
Quyết định số: 328/QĐ-CĐN, ngày 28/05/2012 về việc Ban hành chương trình nghề trình độ TCN, trình độ CĐN nghề May thời trang
|
268
|
|
|
5.1.c.02
|
|
Quyết định số: 329/QĐ-CĐN, ngày 28/05/2012 về việc Ban hành chương trình nghề trình độ TCN, trình độ CĐN nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
269
|
5.2
|
a
|
|
5.1.c.01
|
Quyết định số: 328/QĐ-CĐN, ngày 28/05/2012 về việc Ban hành chương trình nghề trình độ TCN, trình độ CĐN nghề May thời trang
|
270
|
|
|
|
5.1.c.02
|
Quyết định số: 329/QĐ-CĐN, ngày 28/05/2012 về việc Ban hành chương trình nghề trình độ TCN, trình độ CĐN nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
271
|
|
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục các chương trình nghề
|
272
|
|
b
|
5.2.b.01
|
|
Quyết định số: 65/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 về việc Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình nghề May thời trang Ban hành tại thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
273
|
|
|
5.2.b.02
|
|
Quyết định số: 66/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 về việc Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính Ban hành tại thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
274
|
|
c
|
|
5.2.b.01
|
Quyết định số: 65/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 về việc Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình nghề May thời trang Ban hành tại thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
275
|
|
|
|
5.2.b.02
|
Quyết định số: 66/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 về việc Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính Ban hành tại thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
276
|
5.3
|
a
|
5.3.a.01
|
|
Quyết định số: 67/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 của Hiệu trưởng trường CĐN Phú Yên về việc Thành lập Ban chỉ đạo xây dựng chương trình nghề Ban hành tại Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
277
|
|
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục chương trình nghề
|
278
|
|
b
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục chương trình nghề
|
279
|
|
c
|
5.3.c.01
|
|
Quyết định số: 260/QĐ-CĐN, ngày 23/04/2012 của Hiệu trưởng trường CĐN Phú Yên về việc Thành lập Hội đồng thẩm định phần tự chọn chương trình nghề Hệ TCN, CĐN nghề May thời trang
|
280
|
|
|
5.3.c.02
|
|
Quyết định số: 261/QĐ-CĐN, ngày 23/04/2012 của Hiệu trưởng trường CĐN Phú Yên về việc Thành lập Hội đồng thẩm định phần tự chọn chương trình nghề Hệ TCN, CĐN nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
281
|
|
|
5.3.c.03
|
|
Biên bản Nhận xét thẩm định chương trình nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
282
|
|
|
5.3.c.04
|
|
Biên bản Nhận xét thẩm định chương trình nghề: May thời trang
|
283
|
5.4
|
a
|
5.4.a.01
|
|
Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011Về việc Quy định chương trình khung trình độ TCN, chương trình khung trình độ CĐN cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến – Công nghệ kỹ thuật – Máy tính và công nghệ thông tin – Dịch vụ vận tải – Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
284
|
|
|
|
5.2.b.01
|
Quyết định số: 65/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 về việc Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình nghề May thời trang Ban hành tại thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
285
|
|
|
|
5.2.b.02
|
Quyết định số: 66/QĐ-CĐN, ngày 17/02/2012 về việc Thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính Ban hành tại thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011
|
286
|
|
b
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục chương trình nghề
|
287
|
|
c
|
5.4.c.01
|
|
Phiếu khảo sát đánh giá của cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp, lãnh đạo của doanh nghiệp về chương trình đào tạo
|
288
|
|
|
5.4.c.02
|
|
Phiếu khảo sát đánh giá của cựu học sinh đang làm việc tại doanh nghiệp về chương trình đào tạo
|
289
|
5.5
|
a
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục chương trình nghề
|
290
|
|
b
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục chương trình nghề
|
291
|
|
|
5.5.b.01
|
|
Chương trình nghề Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
|
292
|
|
|
5.5.b.02
|
|
Chương trình nghề May thời trang
|
293
|
|
c
|
|
5.1.c.01
|
Quyết định số: 328/QĐ-CĐN, ngày 28/05/2012 về việc Ban hành chương trình nghề trình độ TCN, trình độ CĐN nghề May thời trang
|
294
|
|
|
|
5.1.c.02
|
Quyết định số: 329/QĐ-CĐN, ngày 28/05/2012 về việc Ban hành chương trình nghề trình độ TCN, trình độ CĐN nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
295
|
5.6
|
a
|
|
5.1.a.02
|
Danh mục chương trình nghề
|
296
|
|
|
5.6.a.01
|
|
Danh mục giáo trình
|
297
|
|
b
|
|
5.6.a.01
|
Danh mục giáo trình
|
298
|
|
|
5.6.b.01
|
|
Quyết định số: 470/QĐ-CĐN ngày 05/07/2012 Về việc ban hành giáo trình lưu hành nội bộ năm 2012
|
299
|
|
c
|
5.6.c.01
|
|
Danh mục sách tham khảo Thư viện
|
|
|
|
|
5.6.a.01
|
Danh mục giáo trình
|
300
|
5.7
|
a
|
5.7.a.01
|
|
Quy trình việc tổ chức biên soạn thẩm định giáo trình
|
301
|
|
|
5.7.a.02
|
|
Hợp đồng giữa BGH với khoa về việc biên soạn giáo trình
|