2.1.b.03
Biên bản họp giữa BGH với GVCN
|
155
|
|
|
|
2.1.b.04
|
Biên bản họp giữa BGH với cán sự lớp
|
156
|
|
|
|
2.1.b.05
|
Biên bản họp GVCN với cán sự lớp
|
157
|
3.3
|
a
|
3.3.a.01
|
|
Kế hoạch đào tạo toàn khóa năm học 2012 – 2013
|
158
|
|
|
3.3.a.02
|
|
Kế hoạch giáo viên từng khoa năm học 2012 – 2013
|
159
|
|
|
3.3.a.03
|
|
Tiến độ đào tạo năm học 2012 – 2013
|
160
|
|
b
|
|
2.5.a.06
|
Kế hoạch thanh tra đào tạo năm học 2012 – 2013
|
161
|
|
|
|
2.5.a.02
|
Kế hoạch và nội dung kiểm tra kiểm tra hồ sơ chuyên môn học kỳ I năm học 2012 – 2013
|
162
|
|
|
|
2.5.a.03
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra hồ sơ chuyên môn học kỳ I, II năm học 2011 – 2012
|
163
|
|
|
|
2.5.a.06
|
Biên bản kiểm tra hồ sơ chuyên môn học kỳ I, II năm học 2011 – 2012
|
164
|
|
c
|
3.3.c.01
|
|
Phiếu khảo sát đánh giá của cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh về chất lượng của các phương thức đào tạo
|
165
|
|
|
3.3.c.02
|
|
Thông báo Kết luận của thầy Phó hiệu trưởng về Cuộc đối thoại với HSSV
|
166
|
|
|
|
1.2.a.03
|
Nghị quyết Hội nghị CBCC-VC
|
167
|
3.4
|
a
|
3.4.a.01
|
|
Chương trình đào tạo liên thông từ CNKT lên TCN, từ TCN lên CĐN
|
168
|
|
|
3.4.a.02
|
|
Quyết định số 170/QĐ-CĐN ban hành Quy chế tuyển sinh của trường
|
169
|
|
|
3.4.a.03
|
|
Báo cáo thực hiện tổ chức đào tạo và tổng kết đào tạo liên thông
|
170
|
|
b
|
3.4.b.01
|
|
Biên bản họp xét tuyển và danh sách trúng tuyển hệ liên thông
|
171
|
|
|
3.4.b.02
|
|
Quyết định công nhận trúng tuyển và danh sách học nghề hệ liên thông hàng năm
|
172
|
|
|
3.4.b.03
|
|
Hồ sơ sinh viên hệ liên thông. Biên bản thanh tra đào tạo về công tác tuyển sinh hàng năm. Thông báo của UBND tỉnh Phú Yên về liên kết đào tạo liên thông đại học khối A, K
|
173
|
|
|
3.4.b.04
|
|
Hợp đồng liên kết với trường Đại học SPKT TP.HCM
|
174
|
|
c
|
3.4.c.01
|
|
Báo cáo thực hiện tổ chức đào tạo và tổng kết đào tạo liên thông
|
175
|
3.5
|
a
|
3.5.a.01
|
|
Biên bản giám sát, thanh tra đánh giá hoạt động dạy nghề
|
176
|
|
|
|
3.3.a.01
|
Kế hoạch đào tạo toàn khóa năm học 2012 – 2013
|
177
|
|
|
|
3.3.a.02
|
Kế hoạch giáo viên từng khoa năm học 2012 – 2013
|
178
|
|
|
3.5.a.02
|
|
Báo cáo rà soát đánh giá mức độ phù hợp giữa các hoạt động dạy nghề với nội dung đã được sửa đổi
|
179
|
|
b
|
3.5.b.01
|
|
Các quyết định cử giáo viên đi tập huấn các chuyên đề do Tổng cục Dạy nghề tổ chức
|
180
|
|
|
3.5.b.02
|
|
Biên bản Hội thảo đổi mới phương pháp dạy học
|
181
|
|
|
3.5.b.03
|
|
Giáo án giảng dạy của các khoa
|
182
|
|
c
|
3.5.c.01
|
|
Phiếu khảo sát của HSSV về phương pháp dạy và học
|
183
|
|
|
3.5.c.02
|
|
Biên bản hội giảng của các khoa
|
184
|
|
|
3.5.c.03
|
|
Quyết định thành lập ban tổ chức, ban giám khảo và danh sách giáo viên tham gia hội giảng cấp trường
|
185
|
|
|
3.5.c.04
|
|
Báo cáo kết quả hội giảng
|
186
|
3.6
|
a
|
3.6.a.01
|
|
Quyết định 404A/QĐ-CĐN ngày 29/09/2008 ban hành quy chế thi và kiểm tra của trường trên cơ sở cụ thể hóa quy chế của Quyết định 14/2007 của Bộ LĐTBXH
|
187
|
|
|
3.6.a.02
|
|
Biên bản các cuộc họp Hội đồng sư phạm
|
188
|
|
|
3.6.a.03
|
|
Biên bản hội nghị đánh giá phương pháp dạy học tích cực đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá học sinh
|
189
|
3.6
|
b
|
|
3.6.a.01
|
Quyết định 404A/QĐ-CĐN ngày 29/09/2008 ban hành quy chế thi và kiểm tra của trường trên cơ sở cụ thể hóa quy chế của Quyết định 14/2007 của Bộ LĐTBXH
|
190
|
|
|
3.6.b.01
|
|
Đề thi, đáp án, phiếu chấm thi các bài kiểm tra kết thúc môn và TN
|
191
|
|
|
3.6.b.02
|
|
Đề thi, đáp án, phiếu chấm thi các bài thi tốt nghiệp
|
192
|
|
c
|
3.6.c.01
|
|
Các Quyết định thành lập Hội đồng thi, ban ra đề thi, coi chấm thi thực hiện theo đúng quy trình
|
193
|
|
|
3.6.c.02
|
|
Kết quả thi và Quyết định công nhận kết quả thi tốt nghiệp
|
194
|
3.7
|
a
|
3.7.a.01
|
|
Sổ đăng ký giao ước thi đua hằng năm
|
195
|
|
|
3.7.a.02
|
|
Văn bản quy định về sáng kiến kinh nghiệm và nghiên cứu khoa học
|
196
|
|
|
3.7.a.03
|
|
Quyết định khen thưởng cho các cá nhân đạt giải của sáng kiến kinh nghiệm và NCKH
|
197
|
|
b
|
3.7.b.01
|
|
Hợp đồng triển khai thực hiện đề tài SKKN/ NCKH cấp trường năm 2012
|
198
|
|
|
3.7.b.02
|
|
Quyết định về việc phê duyệt đề cương thuyết minh và dự toán kinh phí đề tài SKKN/NCKH
|
199
|
|
|
3.7.b.03
|
|
Biên bản nghiệm thu đề tài SKKN/NCKH
|
200
|
|
|
3.7.b.04
|
|
Quyết định về việc công nhận và cho công bố kết quả nghiên cứu của đề tài SKKN/NCKH
|
201
|
|
|
3.7.b.05
|
|
Biên bản nghiệm thu hợp đồng triển khai thực hiện đề tài SKKN/NCKH năm 2012
|
202
|
|
|
3.7.b.06
|
|
Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí đề tài NCKH cấp tỉnh
|
203
|
|
|
3.7.b.07
|
|
Hợp đồng triển khai thực hiện đề tài NCKH cấp tỉnh
|
204
|
3.8
|
a
|
3.8.a.01
|
|
Quyết định số 826/QĐ-BLĐTBXH ngày 07/07/2011 của Bộ LĐTBXH Về việc phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 – 2015
|
205
|
|
|
3.8.a.02
|
|
Quyết định số 729/QĐ-CĐN ngày 26/09/2012 Về việc cử giáo viên Trần Công Hòa và Nguyễn Thị Minh Trà tham dự khóa đào tạo tại Malaysia
|
206
|
|
|
3.8.a.03
|
|
Các quyết định cử giáo viên đi tập huấn các chuyên đề do Tổng cục Dạy nghề tổ chức
|
207
|
|
b
|
3.8.b.01
|
|
Quyết định số 774/QĐ-CĐN ngày 11/10/2012 Về việc cử giáo viên Lê Văn Anh đi tập huấn chuyên môn
|
208
|
|
|
3.8.b.02
|
|
Quyết định số 714/QĐ-CĐN ngày 20/09/2012 Về việc cử cán bộ Lê Xuân Sơn đi bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh trong nước theo Đề án 165
|
209
|
|
c
|
3.8.c.01
|
|
Quyết định 718/QĐ-CĐN Về việc cử giáo viên Trần Thị Thúy Hằng dự Hội nghị bàn giao, tiếp nhận bộ sản phẩm tiêu chuẩn kỹ năng nghề, chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề, ngân hàng đề thi và phương pháp đánh giá cho 08 nghề chuyển giao từ Malaysia
|
210
|
4.1
|
a
|
4.1.a.01
|
|
Danh sách HSSV
|
|
|
|
4.1.a.02
|
|
Danh sách giáo viên cơ hữu và thỉnh giảng
|
211
|
|
|
|
3.3.a.01
|
Kế hoạch đào tạo toàn khóa năm học 2012 – 2013
|
212
|
|
|
|
3.3.a.02
|
Kế hoạch giáo viên từng khoa năm học 2012 – 2013
|
213
|
|
|
|
3.3.a.03
|
Tiến độ đào tạo năm học 2012 – 2013
|
214
|
|
b
|
4.1.b.01
|
|
Công văn số 199/TCDN-KHTC
|
215
|
|
|
|
4.1.a.01
|
Danh sách HSSV
|
216
|
|
|
|
4.1.a.02
|
Danh sách giáo viên cơ hữu và thỉnh giảng
|
217
|
|
c
|
|
3.3.a.02
|
Kế hoạch giáo viên từng khoa năm học 2012 – 2013
|
218
|
|
|
4.1.c.01
|
|
Bảng thống kê giờ giảng của từng khoa
|
219
|
4.2
|
a
|
4.2.a.01
|
|
Báo cáo danh sách Cán bộ, Giáo viên cơ hữu tính đến ngày 30/10/2012
|
220
|
|
b
|
|
4.2.a.01
|
Báo cáo danh sách Cán bộ, Giáo viên cơ hữu tính đến ngày 30/10/2012
|
221
|
4.3
|
a
|
|
3.3.a.01
|
Kế hoạch đào tạo toàn khóa năm học 2012 – 2013
|
222
|
|
|
|
3.3.a.02
|
Kế hoạch giáo viên từng khoa năm học 2012 – 2013
|
223
|
|
|
4.3.a.01
|
|
Thời khóa biểu
|
224
|
|
|
4.3.a.02
|
|
Sổ gọi tên lên lớp
|
225
|
|
|
|
2.2.c.03
|
Biên bản xét thi đua hàng tháng, học kì, năm học
|
226
|
|
b
|
4.3.b.01
|
|
Các quy định về NCKH (qui định về qui trình NCKH, giảm giờ cho NCKH,…)
|
227
|
|
|
|
3.7.b.01
|
Hợp đồng triển khai thực hiện đề tài SKKN/ NCKH cấp trường năm 2012
|
228
|
|
|
|
3.7.b.02
|
Quyết định về việc phê duyệt đề cương thuyết minh và dự toán kinh phí đề tài SKKN/NCKH
|
229
|
|
|
|
3.7.b.04
|
Quyết định về việc công nhận và cho công bố kết quả nghiên cứu của đề tài SKKN/NCKH
|
230
|
|
|
4.3.b.02
|
|
Báo cáo của giáo viên ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học vào cải tiến phương pháp dạy học.
|
|