ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 1834/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ
đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; Số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2293/TTr-STC ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Các loại xe có trong Bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong Bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
(Đã ký)
Nhữ Văn Tâm
Phụ lục I
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ MỚI CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT
|
Loại xe
|
Mức giá
|
1
|
2
|
3
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
1
|
Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
5,200
|
2
|
Loại RX 350 AWD (GGL25L-AWZGB) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
3,910
|
3
|
Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
7,680
|
4
|
Loại xe GS 350 (GRL12L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
4,470
|
5
|
Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
3,260
|
6
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
8,020
|
II
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
7
|
Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ, 4.608 cm3, số tự động 6 cấp, 4x4, sản xuất năm 2016
|
3,720
|
8
|
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016
|
2,331
|
9
|
Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2016
|
1,209
|
10
|
Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016
|
1,122
|
11
|
Toyota Hilux G 3.0AT KUN126L-DTAHYU, ô tô tải, Pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ, sản xuất năm 2016
|
914
|
12
|
Toyota Hilux G 3.0MT KUN126L-DTFMYU, ô tô tải, Pick up cabin kép, số tự động 6 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ, sản xuất năm 2016
|
843
|
13
|
TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2016
|
670
|
14
|
TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2016
|
617
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN
|
|
I
|
NISSAN INFINITI
|
|
15
|
QX60 JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng 3498cc, 7 chỗ, số vô cấp 2 cầu,
năm sản xuất 2016, 2017 (nhập khẩu)
|
2,899
|
16
|
QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, động cơ xăng, dung tích 3696 cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017
|
3,599
|
17
|
QX80 JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích 5552 cc, số tự động,
7 chỗ, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017
|
4,899
|
II
|
NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)
|
|
18
|
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2015, 2016
|
525
|
19
|
NISSAN, SUNNY N17 XV, động cơ xăng, dung tích 1498cc, hộp số tự động, 5 chỗ, 1 cầu, sản xuất năm 2015, 2016, lắp ráp trong nước
|
559
|
20
|
Nissan NV350 Urvan UVL4LDRE26KWAY29A, động cơ dầu, dung tích xi lanh, 16 chỗ, hộp số sàn, 2488cc, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu
|
1,095
|
III
|
NISSAN CIVILIAN
|
|
21
|
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWABCD--), máy xăng 2.488cc,
hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu
|
1,299
|
22
|
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAABDF), máy xăng 2.488cc,
hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu
|
1,299
|
23
|
Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAA-C--), máy xăng 2.488cc,
hộp số vô cấp X-Tronic,5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
1,299
|
24
|
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,
hộp số tự động, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
795
|
25
|
Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,
hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
625
|
26
|
Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,
hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
625
|
27
|
Nissan NP300 Navara EL, CVL2LHYD23F4P---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 1cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
649
|
28
|
Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu,
số sàn, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
725
|
29
|
Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, số sàn, 2cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu
|
725
|
30
|
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, tải pickup cabin kép, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2015, nhập khẩu
|
795
|
31
|
Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2016, nhập khẩu
|
795
|
32
|
Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCM, động cơ xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2015
|
1,060
|
33
|
Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2016
|
1,060
|
34
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWABCD, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu
|
1,299
|
35
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu
|
1,399
|
36
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu
|
1,399
|
37
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu
|
1,299
|
38
|
Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu
|
1,299
|
39
|
Nissan TEANA 3.5SL BLJALRWL33EWAA-C-, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2016
|
1,695
|
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ HÀN QUỐC
|
|
|
A. XE HIỆU HYUNDAI
|
|
I
|
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
40
|
Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.3L, số tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc
|
2,150
|
41
|
Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.8L, số tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc
|
2,240
|
42
|
Hyundai Elantra-AD-2.0NU-6AT, 5 chỗ, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
704
|
43
|
Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6AT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
656
|
44
|
Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6MT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
581
|
II
|
XE TẢI
|
|
45
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP, có mui, động cơ Diesel 2.6L,
số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
355
|
46
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-CL, động cơ Diesel 2.6L,
số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
347
|
47
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK, thùng kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
360
|
48
|
Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK-1, thùng kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
362
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU HONDA
|
|
I
|
Honda Legend, Accura, Accord, Straem, CR -V 2.4 LATRE
|
|
49
|
Honda - CR -V 2.4 L (Số khung RLHRM385**Y*****)
|
1,178
|
II
|
HONDA ODYSSEY
|
|
50
|
Odyssey
|
1,990
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE
|
|
51
|
Porsche Cayman, 2 chỗ, sản xuất năm 2016 đời xe 2016
|
3,292
|
52
|
Porsche Cayman S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
4,156
|
53
|
Porsche Cayman Black Edition, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
3,795
|
54
|
Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
6,922
|
55
|
Porsche 718 Boxster, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
3,664
|
56
|
Porsche Boxster S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
4,566
|
57
|
Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
6,263
|
58
|
Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
7,530
|
59
|
Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
7,610
|
60
|
Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
8,450
|
61
|
Porsche 911 Targa 4, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
8,003
|
62
|
Porsche 911 Turbo S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
12,079
|
63
|
Porsche Cayenne, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
3,712
|
64
|
Porsche Cayenne S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
4,743
|
65
|
Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
5,664
|
66
|
Porsche Panamera, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
4,606
|
67
|
Porsche Panamera 4, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
4,674
|
68
|
Porsche Panamera S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
6,482
|
69
|
Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
6,816
|
70
|
Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, sản xuất năm 2015, đời xe 2016
|
7,517
|
71
|
Porsche Panamera Turbo Executive, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016
|
9,778
|
72
|
Porsche Macan, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
2,787
|
73
|
Porsche Macan S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
3,314
|
74
|
Porsche Macan GTS, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
4,000
|
75
|
Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017
|
4,975
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |