Phụ lục II
ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE ĐÃ BAN HÀNH TRONG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT
|
Loại xe
|
Mức giá
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 11, 14, 18, 19, 20, 23 tại
Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
1
|
Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
4,040
|
2
|
Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
5,968
|
3
|
Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2,780
|
4
|
Loại xe ES 250 (ASV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2,280
|
5
|
Loại xe NX 200t (AGZ15L-AWTLTW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
2,577
|
6
|
Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu)
|
5,720
|
II
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 103, 104, 105, 106, 115, 117 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
7
|
FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,233
|
8
|
FORTUNER TRD 4x2, TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,117
|
9
|
FORTUNER V 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,156
|
10
|
FORTUNER V 4x2, TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN
|
1,040
|
11
|
TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU (5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2015
|
693
|
12
|
TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU (5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2015
|
638
|
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ PHÁP
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 585) như sau:
|
|
13
|
Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CBU)
|
1,320
|
|
B. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM
|
|
I
|
TOYOTA COROLLA
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 1095, 1096, 1097, 1098, 1114, 1066 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
14
|
Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 (SXTN)
|
622
|
15
|
Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.497 cm3 (SXTN)
|
564
|
16
|
Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.299 cm3 (SXTN)
|
541
|
17
|
Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (SXTN)
|
532
|
18
|
Toyota Hiace TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2694 cm3, sản xuất năm 2015
|
1,172
|
19
|
Toyota Rorolla ZRE172L-GEXGKH 5 chỗ 1.8CVT số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3
|
797
|
II
|
TOYOTA FORTUNER
|
|
|
Điều chỉnh giá 2 loại xe (theo số thứ tự 1137, 1138 tại
Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
20
|
Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) (SXTN)
|
1,156
|
21
|
Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) (SXTN)
|
1,040
|
|
C. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM
|
|
|
Điều chỉnh giá 7 loại xe (theo số thứ tự 1247, 1250, 1252, 1258, 1259, 1262, 1263 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
22
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công xuất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R); sản xuất năm 2015, 2016
|
685
|
23
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công xuất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBS9DH); sản xuất năm 2015, 2016
|
659
|
24
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công xuất 118Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (IXBT946); sản xuất năm 2015, 2016
|
790
|
25
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 808 kg, công xuất 118 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
830
|
26
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 778 kg, công xuất 118 Kw, 2.198 cc,
ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel,
(IXBW94R) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
872
|
27
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 660 kg, công xuất 147 Kw, 3.198 cc,
ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel,
(IXBW9G4) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
918
|
28
|
Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 630 kg, công xuất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016
|
960
|
|
FORD TRANSIT
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1318) như sau:
|
|
29
|
Ford Transit JX6582T-M3 4x2, 2402cc, 3730 kg, xe khách 16 chỗ đĐộng cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (ghế bọc vải, lazăng thép), sản xuất năm 2015, 2016
|
872
|
|
XE TẢI FORD
|
|
|
FORD EVEREST
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1339) như sau:
|
|
30
|
Ford Everest titanium 7 chỗ, dung tích 3.198 cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium (code:ZAAE9HD0007), sản xuất năm 2015, 2016
|
1,936
|
|
D. XE CÔNG TY TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM
|
|
|
Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1414 tại
Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
31
|
Mitsubishi Triton GLX.MT, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc,
tải trọng từ 630-730kg, SX 2016, nhập khẩu
|
580
|
|
E. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT
|
|
I
|
KÝ HIỆU HD
|
|
|
Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 2443, 2446, 2447, 2458, 2467, 2519, 2520, 2524, 2525, 2526, 2527 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
32
|
HD 1250A-E2TD, trọng tải 1.250 kg
|
185
|
33
|
HD 1600A-E2TD, trọng tải 1,6 tấn
|
235
|
34
|
HD 1600A-E2TL, trọng tải 1,6 tấn, không điều hòa
|
180
|
35
|
HD 2000 A-TK trọng tải 2.000 kg, không điều hoà, cabin đơn
|
150
|
36
|
HD 3200A.4x4-E2TD, trọng tải 3.200 kg
|
290
|
37
|
HD 6450A-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin đơn
|
380
|
38
|
HD 6450A.4x4-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin kép
|
415
|
39
|
HD 7600A.4x4-E2MP, trọng tải 7.600 kg (có điều hoà, cabin đôi)
|
460
|
40
|
HD 7800A-E2MP, trọng tải 7.800 kg (có điều hoà, cabin đôi)
|
425
|
41
|
HD 7800A.4x4-E2TD, trọng tải 7.800 kg
|
450
|
42
|
HD 8000A-E2TD, trọng tải 8.000 kg
|
410
|
|
F. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI
|
|
I
|
XE CON NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
Điều chỉnh giá 12 loại xe (theo số thứ tự 2557, 2558, 2556, 2560, 2582, 2623, 2628, 2629, 2632, 2642, 2643 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
43
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp,
MORNING TA 12G E2 MT-2 (CKD)
|
366
|
44
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp,
MORNING TA 12G E2 MT-3 (CKD)
|
346
|
45
|
Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp,
MORNING TA 12G E2 MT-1 (CKD)
|
324
|
46
|
Ô tô KIA Morning 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp,
MORNING TA 12G E2 AT-1(CKD)
|
394
|
47
|
Ô tô KIA SPORTAGE 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CBU)
|
948
|
48
|
Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy xăng 2.359 cm3, số tự dộng 6 cấp, 1 cầu (CKD)
|
891
|
49
|
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G AT, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc,
số tự động 6 cấp, phiên bản chuẩn (CKD)
|
1,213
|
50
|
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc,
số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD)
|
1,308
|
51
|
Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 22D ATH, 7 chỗ, máy xăng 2.199 cc,
số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD)
|
1,208
|
52
|
KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2 MT (CKD)
|
550
|
53
|
KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (CKD)
|
615
|
II
|
XE TẢI HUYNDAI THACO
|
|
|
Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 2724) như sau:
|
|
54
|
Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD 210 (CBU)
|
1,369
|
III
|
XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
THACCO OLLIN
|
|
|
Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 2982, 2986, 2987, 2988, 2989, 2993 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
55
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1 (CKD)
|
674
|
56
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C240C/255-MB1 (CKD)
|
1,020
|
57
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1400B/P255-MB1 (CKD)
|
976
|
58
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C300B/W340-MB1 (CKD)
|
1,197
|
59
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C34/W340-MB1 (CKD)
|
1,297
|
60
|
Ô tô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN D240/W290 (CKD)
|
1,169
|
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON
|
|
|
Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 3205, 3211, 3212, 3213, 3214, 3216, 3217, 3218, 3219, 3220, 3221 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
61
|
Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TL (CKD)
|
273
|
62
|
Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL (CKD)
|
394
|
63
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB1-1 (CKD)
|
286
|
64
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB2-1 (CKD)
|
290
|
65
|
Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/ĐL (CKD)
|
448
|
66
|
Ô tô tải 1,4 tấn, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TL (CKD)
|
322
|
67
|
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1 (CKD)
|
336
|
68
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1-1 (CKD)
|
336
|
69
|
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2 (CKD)
|
340
|
70
|
Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2-1 (CKD)
|
340
|
71
|
Ô tô tải 1,4 tấn thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK (CKD)
|
343
|
|
XE TẢI THACO KHÁC
|
|
|
Điều chỉnh giá 20 loại xe (theo số thứ tự 3227, 3228, 3229, 3230, 3231, 3232, 3233, 3234, 3235, 3236, 3237, 3238, 3239, 3241, 3242, 3243, 3245, 3246, 3247, 3248 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
72
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K135-CS/MB2 (CKD)
|
288
|
73
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K135-CS/TK (CKD)
|
291
|
74
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K135-CS/TL (CKD)
|
273
|
75
|
Ô tô tải (đào tạo lái xe) nhãn hiệu THACO K135-CS/XTL (CKD)
|
288
|
76
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1 (CKD)
|
337
|
77
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2 (CKD)
|
337
|
78
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK (CKD)
|
340
|
79
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-1 (CKD)
|
340
|
80
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-2 (CKD)
|
340
|
81
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL (CKD)
|
322
|
82
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL-1 (CKD)
|
322
|
83
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1-1 (CKD)
|
336
|
84
|
Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2-1 (CKD)
|
337
|
85
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK2 (CKD)
|
340
|
86
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB1 (CKD)
|
287
|
87
|
Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB2 (CKD)
|
288
|
88
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS (CKD)
|
265
|
89
|
Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS/TL (CKD)
|
273
|
90
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK1 (CKD)
|
293
|
91
|
Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK2 (CKD)
|
291
|
IV
|
XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự 3322, 3323, 3353, 3354 tại
Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
92
|
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H380 (CKD)
|
3,030
|
93
|
Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H410 (CKD)
|
3,230
|
94
|
Ô tô khách THACO TB120LS-W375, loại hình CKD
|
2,760
|
95
|
Ô tô khách THACO TB120S-W375, loại hình CKD
|
2,760
|
|
G. XE DO NHÀ MAY VEAM MOTOR
|
|
|
Ô TÔ TẢI
|
|
|
Điều chỉnh giá 40 loại xe (theo số thứ tự 3548, 3549, 3576, 3577, 3578, 3579, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598, 3599, 3600, 3601, 3606, 3607, 3608, 3611, 3612, 3613, 3615, 3618, 3619, 3620, 3621, 3622, 3624, 3625, 3627, 3630, 3631, 3632, 3633, 3634, 3635, 3636, 3638, 3639, 3640, 3641 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau:
|
|
96
|
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
347
|
97
|
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
361
|
98
|
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
331
|
99
|
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
356
|
100
|
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8)
|
331
|
101
|
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
361
|
102
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
344
|
103
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
361
|
104
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
344
|
105
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
365
|
106
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
347
|
107
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
364
|
108
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
347
|
109
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
368
|
110
|
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)
|
380
|
111
|
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)
|
420
|
112
|
VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8)
|
380
|
113
|
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
389
|
114
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
367
|
115
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
395
|
116
|
VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
402
|
117
|
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
408
|
118
|
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
457
|
119
|
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
408
|
120
|
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
473
|
121
|
VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
385
|
122
|
VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
385
|
123
|
VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
434
|
124
|
VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
425
|
125
|
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
540
|
126
|
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
575
|
127
|
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
540
|
128
|
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
586
|
129
|
VT651CS, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
540
|
130
|
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
571
|
131
|
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
620
|
132
|
VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
637
|
133
|
VB350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
413
|
134
|
VB650, tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
591
|
135
|
VB980, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
816
|
|
H. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM
|
|
|
Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự 3987, 3988, 3989, 3990) như sau:
|
|
136
|
Xe tải thùng sitom STQ1316L9T6B4 8x4 - 17,95/30T
|
1,130
|
137
|
Xe tải thùng sitom STQ1346L9T6B4 10x4 - 22,5/34T
|
1,230
|
138
|
Xe ben sitom STQ3256L9Y9S4 6x4 - 260Hp - 13,5/24T
|
980
|
139
|
Xe ben sitom STQ3311L16Y4B14 8x4 - 340Hp - 17,5/30T
|
1,280
|
|
CHƯƠNG II: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN
|
|
|
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |