4.4
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện đúng, đầy đủ việc phân cấp quản lý theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện quy chế làm việc của Sở và UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
16
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng, ban, đơn vị thuộc Sở có cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 90% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0, 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 90% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí, sử dụng công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức tại sở và các đơn vị trực thuộc sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ phòng, ban, đơn vị thuộc Sở thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm, ngạch công chức và chức danh nghề nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 90% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của Sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của Sở
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo cấp Sở và tương đương trở xuống theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện chính sách thu hút người có tài năng vào bộ máy hành chính theo quy định của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có chính sách: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có chính sách: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |