5.5
Chất lượng công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10,5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại Sở và cơ quan hành chính thuộc Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc sở (Phòng, Ban, Chi cục và tương đương) triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan triển khai thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Xây dựng và cập nhật, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và cập nhật đầy đủ, kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và cập nhật không đầy đủ, kịp thời hoặc không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Công khai, minh bạch việc quản lý và sử dụng tài sản công, chế độ, chính sách theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ, kịp thời, hoặc không công khai theo đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 80% số đơn vị thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở xây dựng và cập nhật, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện công khai, minh bạch trong quản lý sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% số đơn vị thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Sở
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Sở thực hiện đề án chuyển đổi cơ chế hoạt động đã được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số tổ chức: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tác động của việc thực hiện cơ chế khoán biên chế, kinh phí, cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại Sở và đơn vị thuộc Sở
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
6.5
|
Có các giải pháp đổi mới cơ chế tài chính nâng cao chất lượng phục vụ tổ chức và công dân; nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở ngoài việc thực hiện khoán kinh phí nêu trên
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của Sở
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01 hàng năm: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 31/01 đến trước ngày 15/02 hàng năm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 15/02 hàng năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% đến 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai ứng dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai ứng dụng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức sử dụng thư điện tử của tỉnh (............@thainguyen.gov.vn) trong trong đổi, giải quyết công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số cán bộ, công chức, viên chức trở lên sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 80% số cán bộ, công chức, viên chức sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức, viên chức sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 1, 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đều được cung cấp trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử ở mức độ 1 và 2: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 50% đến dưới 100% dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử ở mức độ 1,2: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử ở mức độ 1,2: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3, 4
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dịch vụ công được cung cấp trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử ở mức độ 4: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dịch vụ công được cung cấp trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử ở mức độ 3: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có dịch vụ công được cung cấp trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử ở mức độ 3, 4: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |