Thực hiện từ 70% đến 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Có hình thức tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 3 hình thức trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 1 đến 2 hình thức: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hình thức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo trong thực hiện cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thực hiện gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Tính kịp thời của việc ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành, đôn đốc thực hiện CCHC của cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
1.5.3
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành, đôn đốc thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
1.5.4
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho công tác CCHC của cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
1.6
|
Có các sáng kiến, đề xuất các giải pháp, cơ chế, chính sách mới trong thực hiện nội dung cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HUYỆN
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng, tổ chức triển khai và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND huyện
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm đã phê duyệt
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch đăng ký: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch đăng ký: 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% kế hoạch đăng ký: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch đăng ký: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL trên địa bàn
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Chất lượng xây dựng văn bản QPPL và công tác hướng dẫn triển khai các văn bản QPPL trên địa bàn
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1
|
Tính kịp thời của việc ban hành văn bản QPPL và công tác hướng dẫn triển khai các văn bản QPPL trên địa bàn
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
2.1.4.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL do HĐND, UBND huyện ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
2.1.4.3
|
Tính hiệu quả của văn bản QPPL do do HĐND, UBND huyện ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản QPPL
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hoá văn bản QPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp; quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp; quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |