TỈnh hà giang số: 801/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.56 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.56 Mb.
#25969
1   2   3   4

Ghi chú: Mật độ trồng được quy đổi 400 cây/ha



BIỂU 04: ĐỊNH MỨC ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG ÁP DỤNG CHO VIỆC TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN ĐỔI SANG MỤC ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP
Cự ly đi làm 2000 - 3000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2

(Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)


TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Định mức

Số công

Đơn giá

(đồng)

Tính cho 1 ha

(đồng)




TỔNG DỰ TOÁN

TRỒNG VÀ

CHĂM SÓC, BẢO VỆ







187.14




31.318.124

I

Trồng và chăm sóc năm 1







100.72




16.793.586

1

Thiết kế trồng rừng

Công/ha

7.03

7.03

143.182

1.006.568

2

Phát dọn thực bì

M2 /công

487.00

10.27

119.000

1.221.766

3

Đào hố trồng cây

Hố/công

65.00

25.54

119.000

3.039.077

4

Vận chuyển phân +công bón

Cây/công

147.00

11.29

119.000

1.343.810

5

Lấp hố

Hố/công

191.00

8.69

119.000

1.034.241

6

Chi phí cây con giống trồng rừng

Đ/cây

1660.00




1.000

1.660.000

7

Vận chuyển cây trồng, công trồng

Cây/công

159.00

10.44

119.000

1.242.390

8

Phát dọn chăm sóc










119.000

2.559.112




+ Phát lần 1

M2 /công

686.00

7.29

119.000

867.347




+ Phát lần 2

M2 /công

870.00

5.75

119.000

683.908




+ Xới đất, vun gốc

Cây/công

196.00

8.47

119.000

1.007.857

9

Chi phí cây con trồng dặm (15%)

Đ/cây

250.00




1.000

250.000

10

Chi phí công trồng dặm

Cây/công

108.00

2.31

119.000

275.463

11

Chi phí phân bón NPK (0,1kg/cây)

Kg

166.00




7.000

1.162.000

12

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha/

năm


3.64

3.64

119.000

433.160

13

Chi phí quản lý 10%













1.556.000

II

Chăm sóc năm 2







47.36




9.255.873

1

Chi phí cây con trồng dặm (10%)

Đ/cây

166.00




1.500

249.000

2

Chi phí công trồng dặm

Cây/công

108.00

1.54

119.000

182.907

3

Chi phí phân bón NPK (0,1kh/cây)

Kg

166.00




7.000

1.162.000

4

Công vận chuyển + bón phân

Cây/công

147.00

11.29

119.000

1.343.810

5

Phát lần 1

M2 /công

686.00

7.29

119.000

867.347

6

Phát lần 2, 3

M2 /công

870.00

11.49

119.000

2.735.632

7

Xới đất, vun gốc

Cây/công

196.00

8.47

119.000

1.007.857

8

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha

7.28

7.28

119.000

866.320

9

Chi phí quản lý 10%













841.000

III

Chăm sóc năm 3







25.70




3.363.380

1

Phát lần 1

M2 /công

800.00

6.25

119.000

743.750

2

Phát lần 2

M2 /công

823.00

6.08

119.000

722.965

3

Phát lần 3

M2 /công

823.00

6.08

119.000

722.965

4

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha

7.30

7.30

119.000

868.700

5

Chi phí quản lý 10%













305.000

IV

Chăm sóc năm 4







13.36

119.000

1.747.285

1

Phát lần 1

M2 /công

823.00

6.08

119.000

722.965

2

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha/

năm


7.28

7.28

119.000

866.320

3

Chi phí quản lý 10%













158.000


Ghi chú:

- Tiền công lao áp dụng lương công nhân bậc 3, mức lương áp dụng tại thời điểm hiện tại là: 1.050.000đồng;

- Mật độ tính bình quân 1.660cây/ha;

- KP quản lý chi cho việc kiểm tra, giám sát, thẩm định, nghiệm thu, cán bộ thôn, xã tham gia…..

- Định mức trên áp dụng cho các dự án có chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp như giao thông, xây dựng, thuỷ lợi, khoáng sản…. phải trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng./.
Biểu 05

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/Q Đ-UBND ngày 4/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)


TT

Hạng mục

Đơn giá hỗ trợ 1 ha (đồng)




TỔNG DỰ TOÁN




I

Hỗ trợ cây giống (cả 15% cây trồng dặm)

1.500.000 - 2.250.000/ha tuỳ theo loài cây cụ thể


Ghi chú: Diện tích quy đổi từ mật độ ra ha là: Cây gỗ lớn 1000 cây/ha; gỗ nhỏ 1500 cây/ha, tre luồng 225 khóm/ha.

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (theo quy định tại Thông tư số 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 4/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ tài chính./.




Biểu 06

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)


Số TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha

A

BẢO VỆ RỪNG




I

Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1

223.000

1

Chi phí phục vụ:

23.000




Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1

12.000




Thẩm định hiện trường

4.000




Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán

3.000




Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

II

Bảo vệ rừng trồng năm 1, bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 2 đến năm 7; bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi sang

204.000

1

Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

B

KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG




I

Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 1

223.000

1

Chi phí phục vụ

23.000




Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1

12.000




Thẩm định hiện trường

4.000




Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán

3.000




Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

II

Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 2 - năm 7

204.000

1

Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

Ghi chú:

- Chỉ tiêu khoanh nuôi năm 6 và năm 7 chỉ áp dụng với 4 huyện vùng cao.

- Chỉ tiêu bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 6 đến năm 7 chỉ áp dụng đối với các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a.

- Các huyện, thành phố còn lại chỉ tiêu khoanh nuôi bảo vệ rừng chu kỳ là 5 năm.


Biểu 07

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN

(Ban hành kèm theo Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013

cuả UBND tỉnh Hà Giang)


Số TT

Loài cây

Kích thước bầu

Tiêu chuẩn xuất vườn

Đơn giá cho 1 cây

Tuổi cây

(tháng)

Hvn

(cm)

Doo

(mm)

Cây có bầu

(đồng/cây)

Cây rễ trần

(đồng/cây)

1

Nghiến

10 x 18

8 - 10

25 - 30

3 - 5

1.700




2

Kim giao

10 x 18

8 - 10

25 - 30

5 - 6

1.700




3

Lim xẹt

10 x 18

8 - 10

30 - 35

5 - 6

1.100




4

Giổi

10 x 18

8 - 10

25 - 30

3 - 4

1.100




5

Giổi tầu

9 x 12

6 - 7

25 - 30

3 - 4

1.000




6

Sở

10 x 18

8 - 10

25 - 30

4 - 6

1.000




7

Trám

10 x 18

8 - 10

25 - 30

4 - 6

1.400




8

Sấu

10 x 18

8 - 10

30 - 35

4 - 6

1.100




9

Sa mộc

9 x 12

10 - 12

25 - 35

4 - 6

1.000




10

Tếch



8 - 10

30 - 45

6 - 8

1.400

700

11

Giẻ gai

9 x 12

8 - 10

25 - 35

3 - 4

1.400




12

Giẻ Trùng Khánh

10 x 18

8 - 10

20 - 25

4 - 6

1.100




13

Thông ba lá, Thông Mã Vĩ, thông Cairibê

9 x 12

6 - 8

20 - 30

3 - 4

1.000




14

Mỡ

9 x 12

6 - 7

25 - 30

4 - 6

1.000




15

Keo

9 x 12

3 - 5

20 - 25

4 - 6

900




16

Keo lai (giâm cành)

9 x 12

3 - 5

20 - 25

3 - 4

1.100




17

Óc chó từ hạt

12 x 18

8 - 10

20 - 25

3 - 4

15.000




18

Óc chó ghép

12 x 18

8 - 10

100




20.000




19

Thông đỏ (giâm cành)

12 x 18

10 - 12

20 - 25

3 - 4

15.000




20

Thông tre lá ngắn (giâm cành)

12 x 18

10 - 12

20 - 25

3 - 4

15.000




21

Quế

9 x 12

6 - 7

25 - 30

4 - 6

1.100




22

Lát

9 x 12

6 - 7

25 - 30

4 - 6

1.100




23

Đinh

9 x 12

4 - 6

20 - 25

3 - 4

1.700




24

Kháo cài

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

1.000




25

Muồng

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

950




26

Tống quá sủ

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

950

700

27

Long não

9 x 12

4 - 5

25 - 30

3 - 4

950




28

Tông dù

9 x 12

9 - 12

25 - 30

4 - 6

950

700

29

Xoan nhừ

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

950

700

30

Luồng, tre

12 x 18

5 - 6

Có một thế hệ măng

3.500




31

Pơ mu

10 x 18

10 - 12

25 - 30

3 - 4

2.300




32

Mây nếp

9 x 12

18

20 - 22

3 - 5

900




33

Hoàng đàn

9 x 12

18

20 - 22

3 - 5

2.300




34

Ngân hạnh

9 x 12

18

20 - 22

3 - 5

2.300




35

Dó trầm

9 x 12

12 - 16

30 - 40

4 - 6

7.000




36

Sữa

9 x 12

8 - 10

25 - 30

6 - 7

1.000




37

Xoan ta

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

1.200

700

38

Sơn tra (Táo mèo)

9 x 12

8 - 12

30 - 50

0,3 - 0,5

3.500




39

Sơn ta

9 x 12

8 - 10

25 - 30

6 - 7

950





Ghi chú: Hvn là chiều cao vút ngọn của cây giống, Doo là đường kính gốc (cổ rễ) của cây.


Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương