TỈnh hà giang số: 801/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.56 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.56 Mb.
#25969
1   2   3   4

Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)



Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.

Biểu số 02b

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT

KHÓ KHĂN BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)


S

TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)




TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

6.345.000

4.845.000




Trong đó: Năm 1

3.130.000

2.720.000




Năm 2

3.095.000

2.005.000




Năm 3

120.000

120.000




Cụ thể







I

Chi phí gián tiếp

345.000

345.000




- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

75.000




- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

6.000.000

4.500.000

1

Năm thứ nhất

2.980.000

2.570.000




- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón

2.780.000

2.370.000




- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

200.000

200.000

2

Năm thứ hai

3.020.000

1.930.000




- Cây trồng dặm 10%

200.000

180.000




- Hỗ trợ công lao động

2.820.000

1.750.000


Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)



Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.
Biểu 02c

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT

KHÓ KHĂN TÁI ĐỊNH CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTg (hỗ trợ trước)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)

S

TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)




TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

7.845.000

6.345.000




Trong đó: Năm 1

3.130.000

2.720.000




Năm 2

4.595.000

3.505.000




Năm 3

120.000

120.000




Cụ thể







I

Chi phí gián tiếp

345.000

345.000




- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

75.000




- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

7.500.000

6.000.000

1

Năm thứ nhất

2.980.000

2.570.000




- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón

2.780.000

2.370.000




- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

200.000

200.000

2

Năm thứ hai

4.520.000

3.430.000




- Cây trồng dặm 10%

200.000

180.000




- Hỗ trợ công lao động

4.320.000

3.250.000



Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi).



Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.

Biểu 02d

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG

CHO CÁC XÃ NGOÀI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)


S

TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha (đồng)




TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

2.595.000




Trong đó: Năm 1

2.220.000




Năm 2

255.000




Năm 3

120.000




Cụ thể




I

Chi phí gián tiếp

345.000




- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000




- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000




- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

2.250.000

1

Năm thứ nhất

2.070.000




Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%)

2.070.000

2

Năm thứ hai

180.000




Cây trồng dặm 10%

180.000

Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính



Biểu 03: ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC

CÂY TRỒNG CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013

của UBND tỉnh Hà Giang)


STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng)




TỔNG DỰ TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 3 NĂM

15.000.000

A

TRỒNG VÀ CHĂM SÓC NĂM 1

9.752.000

I

Chi phí phục vụ

150.000

1

Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng cây

50.000

2

Thẩm định hiện trường, phê duyệt hồ sơ dự toán

35.000




Thẩm định hiện trường

25.000




Thẩm định hồ sơ + phê duyệt

10.000

3

Cán bộ thôn xã tham gia

20.000

4

Nghiệm thu khối lượng

45.000




Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng cây

15.000




Nghiệm thu trồng cây

15.000




Nghiệm thu chăm sóc

15.000

II

Chi phí vật tư

5.980.000

1

Chi phí cây giống (cả trồng dặm N1 15%) tuỳ theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể

5.290.000

2

Hỗ trợ vận chuyển cây giống

150.000

3

Chi phí phân bón

540.000




- Phân NPK (0,3kg/cây x 4000 cây)

540.000

III

Công lao động

3.622.000

1

Phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây

2.000.000

2

Công lao động chăm sóc cây trồng

1.442.000




Phát và vun xới gốc, trồng dặm




3

Bảo vệ cây trồng

180.000

B

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 2

3.524.000

I

Chi phí phục vụ

44.000




Lập dự toán

2.000




Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000




Cán bộ thôn, xã tham gia

8.000




Nghiệm thu (lần 1; 2: 10.000đ/lần)

30.000

II

Chi phí vật tư cây con trồng dặm

1.020.000

1

Chi phí cây giống trồng dặm 10% (tính chi tiết theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể)

480.000

2

Bón phân NPK (0,3kg/cây)

540.000

III

Nhân công lao động

2.460.000

1

Phát, xới chăm sóc

2.280.000




Lần 1 (phát và xới vun gốc, trồng dặm)

780.000




Lần 2 (phát)

750.000




Lần 3 (phát)

750.000

2

Bảo vệ cây trồng

180.000

C

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 3

1.724.000

I

Chi phí phục vụ

44.000




Lập dự toán

2.000




Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000




Cán bộ thôn, xã tham gia

8.000




Nghiệm thu (lần 1; 2: 10.000đ/lần)

30.000

II

Nhân công lao động

1.680.000

1

Phát, xới chăm sóc

1.500.000




Lần 1 (phát)

500.000




Lần 2 (phát)

500.000




Lần 3 (phát)

500.000

2

Bảo vệ cây trồng

180.000

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương