1850
|
Thuế xuất khẩu
|
100
|
|
|
|
|
1900
|
|
Thuế nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
|
2000
|
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
100
|
|
|
|
Từ mục 2150 đến 3050
|
|
Phí, lệ phí (trừ lệ phí trước bạ)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc TW thu, nộp NSTW
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh (trừ phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản)
|
|
100
|
|
|
|
|
2603, 2618
|
Phí vệ sinh; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
|
100
|
|
|
|
2621 đến 2625
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản thu trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
100
|
|
|
|
|
2801
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
2802 đến 2804
|
Lệ phí trước bạ các loại tài sản khác
|
|
|
100
|
|
|
3300
|
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
|
3350
|
|
Thu từ tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
|
3400
|
|
Thu tiền bán tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
|
3450
|
|
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước
|
|
100
|
|
|
|
3600
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
100
|
|
|
|
3650
|
|
Thu từ tài sản Nhà nước giao cho Doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ doanh nghiệp, tổ chức của TW
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- Từ DN, tổ chức của địa phương
|
|
100
|
|
|
|
3700
|
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu
|
|
|
|
|
|
|
3701
|
Chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
|
|
Từ 3702 đến 3749
|
Các khoản phụ thu
|
|
100
|
|
|
|
3850
|
|
Thu tiền cho thuê tài sản Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
|
3900
|
|
Thu khác từ quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
3901, 3902
|
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và quỹ đất công
|
|
|
|
100
|
|
|
3903
|
Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
|
|
|
100
|
|
|
|
3949
|
Khác
|
|
|
100
|
|
|
4250
|
|
Thu tiền phạt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
|
4300
|
|
Thu tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
|
4450
|
|
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định huy động cho cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Quyết định huy động cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Quyết định huy động cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
4500
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
4650
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
4700
|
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
4750
|
|
Thu huy động Quỹ Dự trữ tài chính
|
|
100
|
|
|
|
4800
|
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
4900
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp huyện thu, nộp NS cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp xã thu, nộp NS cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
5050
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
5100
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
5150
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho vay lại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
5200
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
|
5350
|
|
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển
|
|
100
|
|
|
|
5550
|
|
Thu bán cổ phần của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- DN của Trung ương
|
100
|
|
|
|
|
|
|
- DN của địa phương
|
|
100
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
|
Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
|
NGHỊ QUYẾT
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2012
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/12/2011.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành và công bố công khai, áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2012 tại địa phương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI - Kỳ họp thứ ba thông qua./.
BẢNG GIÁ
Các loại đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
Bảng 1. Giá áp dụng cho các phường thuộc thành phố Hà Giang
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Loại
đường phố
|
Giá đất năm 2012
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
2330
|
1400
|
1045
|
695
|
II
|
1740
|
1045
|
785
|
520
|
III
|
1170
|
700
|
525
|
350
|
IV
|
585
|
350
|
260
|
200
|
|
Bảng 2. Giá áp dụng cho các thị trấn, trung tâm huyện lỵ thuộc huyện Vị Xuyên, Bắc Quang
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Loại
đường phố
|
Giá đất năm 2012
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
1625
|
975
|
725
|
485
|
II
|
1235
|
740
|
560
|
370
|
III
|
810
|
485
|
365
|
250
|
IV
|
400
|
240
|
180
|
125
|
|
Bảng 3. Giá áp dụng cho các thị trấn còn lại
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Loại
đường phố
|
Giá đất năm 2012
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
405
|
240
|
180
|
125
|
II
|
305
|
180
|
135
|
90
|
III
|
200
|
125
|
90
|
60
|
IV
|
105
|
60
|
45
|
30
|
|
B. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Bảng 4. Giá áp dụng cho thành phố Hà Giang, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
|
Khu vực
|
Giá đất năm 2012
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
155
|
90
|
70
|
45
|
2
|
120
|
70
|
50
|
40
|
3
|
70
|
45
|
35
|
20
|
Bảng 5. Giá áp dụng cho các huyện còn lại
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Giá đất năm 2012
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
65
|
40
|
30
|
|
2
|
60
|
36
|
27
|
|
3
|
45
|
27
|
20
|
|
C. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng 6. Giá đất nông nghiệp áp dụng cho thành phố Hà Giang
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
Vùng
|
Loại đất
|
Giá đất năm 2012
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm
|
46,0
|
34,5
|
23,0
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
44,0
|
33,0
|
22,0
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
23,0
|
17,0
|
11,5
|
|
Đất lâm nghiệp
|
15,0
|
11,0
|
7,5
|
|
Bảng 7. Giá đất nông nghiệp áp dụng cho huyện Bắc Quang, Vị Xuyên
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
|
|
Vùng
|
Loại đất
|
Giá đất năm 2012
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
II
|
1. Khu vực thị trấn và trung tâm các xã có điều kiện kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng tương đương
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm
|
34,5
|
26,0
|
18,0
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33,0
|
25,0
|
16,5
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
17,0
|
13,0
|
8,5
|
|
Đất lâm nghiệp
|
11,0
|
8,0
|
5,5
|
|
III
|
2. Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm
|
23,0
|
17,5
|
11,5
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
22,0
|
16,5
|
11,0
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
11,5
|
9,0
|
6,0
|
|
Đất lâm nghiệp
|
7,0
|
5,0
|
3,5
|
|
Bảng 8. Giá đất nông nghiệp áp dụng cho các huyện còn lại
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Giá đất năm 2012
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
II
|
1. Khu vực thị trấn và trung tâm các xã có điều kiện kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng tương đương
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm
|
30,0
|
22,5
|
15,0
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29,0
|
22,0
|
14,5
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
15,0
|
11,0
|
7,5
|
|
Đất lâm nghiệp
|
9,0
|
7,0
|
4,5
|
|
III
|
2. Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm
|
21,0
|
16,0
|
11,0
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
20,0
|
15,0
|
10,0
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
10,5
|
8,0
|
5,5
|
|
Đất lâm nghiệp
|
7,0
|
5,0
|
3,5
|
|
* Diện tích đất trồng lúa 2 vụ/năm trở lên được tính hệ số bằng 1,2 lần so với vị trí được xếp.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
Số: 30 /NQ-HĐND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |