DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
a1
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
|
a2
|
Giám hộ
|
|
|
|
- Đăng ký ký việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
a3
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
2.000 đồng
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3.000 đồng
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi.
|
5.000 đồng
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.
|
25.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
25.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10.000 đồng
|
|
c
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
c1
|
Giám hộ
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
c2
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
50.000 đồng
|
|
c3
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
5.000 đồng
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000 đồng
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000 đồng
|
|
c4
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
1.000.000 đồng/lần
|
|
c5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000 đồng/lần
|
|
c6
|
Các việc hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
50.000/đồng/lần
|
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
a1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
7.000 đồng
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
4.000 đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
5.000 đồng/lần đăng ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
2.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con 23dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
a2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
5.000 đồng
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
4.000 đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
5.000 đồng/lần đăng ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
2.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
b
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
b1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh…
|
3.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
b2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh …
|
3.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách
|
|
- Cấp mới giấy phép
|
400.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại giấy phép
|
300.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000 đồng
|
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp ngân sách
|
4.1
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
25.000 đồng
|
Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
15.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
10.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
4.2
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
12.000 đồng
|
Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
7.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
5.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
10.000 đồng
|
|
4.3
|
Các tổ chức
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
100.000 đồng
|
Theo Công văn số 2091/BTC-CST ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính (miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
20.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
20.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
5.1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của dân
|
50.000 đồng/1 giấy phép
|
|
5.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
100.000 đồng/1 giấy phép
|
|
5.3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
10.000 đồng/1 giấy phép
|
|
6
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
|
6.1
|
Cấp mới
|
30.000 đồng/1 biển số nhà
|
|
6.2
|
Cấp lại
|
20.000 đồng/1 biển số nhà
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin
|
|
|
a
|
Do Ủy ban nhân dân huyện, thị cấp
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |