5
Dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1 báo cáo
|
|
6
|
Dự án khác, cải tạo, nâng cấp, mở rộng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1 báo cáo
|
|
4.2
|
Phí thẩm định bản cam kết bảo vệ môi trường (cho tất cả các dự án)
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
|
+ Báo cáo cam kết lần đầu
|
1.000.000 đồng/1 báo cáo
|
|
|
+ Báo cáo cam kết bổ sung
|
500.000đồng/1 báo cáo
|
|
5
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
5.1
|
- Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước <200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.2
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến <500 m3/ ngày đêm
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.3
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến <1000 m3/ ngày đêm
|
1.200.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.4
|
- Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ 1000 m3 đến <3000 m3/ ngày đêm
|
2.100.000 đồng/hồ sơ
|
|
6
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng < 200 m3/ ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
6.2
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ ngày đêm
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
|
6.3
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000 m3/ ngày đêm
|
1.600.000đồng /hồ sơ
|
|
6.4
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm
|
2.800.000 đồng/hồ sơ
|
|
7
|
Phí thẩm định đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
7.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện với công xuất < 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng < 500m3/ ngày đêm
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s; để phát điện với công xuất từ 50kw đến < 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000m3/ ngày đêm
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s; để phát điện với công xuất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20000m3/ ngày đêm
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để phát điện với công xuất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ ngày đêm
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
|
8
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
8.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100m3/ ngày đêm
|
300.000đồng/hồ sơ
|
|
8.2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến <500m3/ ngày đêm
|
800.000đồng/hồ sơ
|
|
8.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến <2000m3/ ngày đêm
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
8.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000 đến <5000m3/ ngày đêm
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
|
9
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
10
|
Từ khoản 5 đến khoản 9 (khi thẩm định ra hạn, bổ sung)
|
Thu 50% mức thẩm định lần đầu
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
11
|
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
|
11.1
|
Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề
|
30.000 đồng/ tấn
|
Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
11.2
|
Đối với chất thải rắn nguy hại; các chất thải rắn có ngưỡng hại "**"
|
|
Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
|
- Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất vô cơ
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất hữu cơ
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành luyện kim
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
|
4.500.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm
|
3.500.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp
|
3.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành y tế và thú ý (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Thiết bị, phương tiên giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, nuôi chất lạnh và chất đẩy (propellant)
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
|
3.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Các loại chất thải khác
|
2.000.000 đồng/ tấn
|
|
11.3
|
Đối với chất thải rắn có ngưỡng nguy hại “*”
|
thì mức thu tính bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với ngưỡng nguy hại “**” quy định tại mục I nêu trên.
|
Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
12
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
12.1
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
a
|
a. Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...)
|
70.000đồng/m3
|
|
b
|
b.Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi, sapphire,emerald,alexandrite,opan quý màu đen, A-dít;rodolite, pyrope, berin,spinen, topaz, thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục da cam, cryolite, Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa, fenspat, Birusa, nefrite
|
70.000đồng/tấn
|
|
c
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
3.000đồng/m3
|
|
d
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất, công nghiệp ...)
|
3.000đồng/m3
|
|
e
|
Sỏi, cuội, sạn
|
4.000đồng/m3
|
|
f
|
Cát vàng (cát xây thô)
|
5.000đồng/m3
|
|
g
|
Các loại cát khác
|
4.000đồng/m3
|
|
h
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
2.000đồng/m3
|
|
i
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
2.000đồng/m3
|
|
k
|
Đất cao lanh
|
7.000đồng/m3
|
|
l
|
Các loại đất khác
|
2.000đồng/m3
|
|
m
|
Đất làm thạch cao
|
3.000đồng/m3
|
|
n
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
3.000đồng/m3
|
|
o
|
Đô lô mít (dolomite), quắc-zít(quartzite)
|
30.000đồng/m3
|
|
p
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
30.000đồng/m3
|
|
12.2
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
a
|
Quặng mangan
|
50.000đồng/tấn
|
|
b
|
Quặng sắt
|
60.000đồng/tấn
|
|
c
|
Quặng chì,quặng kẽm
|
270.000đồng/tấn
|
|
d
|
Quặng Nhôm, quặng bô xít
|
50.000đồng/tấn
|
|
e
|
Quặng đồng,quặng niken
|
60.000đồng/tấn
|
|
f
|
Quặng vàng
|
270.000đồng/tấn
|
|
g
|
Quặng bạc, quặng thiếc
|
270.000đồng/tấn
|
|
h
|
Quặng cromit
|
60.000đồng/tấn
|
|
i
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
30.000đồng/tấn
|
|
k
|
Quặng vôn -phờ- ram, quặng ăng-ti-mon
|
50.000đồng/tấn
|
|
13
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống
|
5.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
Để lại đơn vị 90%; 10% nộp ngân sách
|
1.1
|
Tỷ lệ1/500
|
750 đồng/m2
|
|
1.2
|
Tỷ lệ1/1000
|
350 đồng/m2
|
|
3000>1000>500>200> |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |