II. Số lượng đầu con
-
TT
|
Họ, tên chủ hộ
|
Số đầu con1
|
Chữ ký của chủ hộ
|
Trâu
|
Bò
|
Lợn
|
Gà
|
Vịt
|
Ngan
|
Ngỗng
|
Chim cút
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày... tháng .... năm 20..… Chủ tịch phường/thị trấn…………
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Phiếu số: 07-N/ĐT.CNUOI-Thon
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
ĐIỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ VÀ VẬT NUÔI KHÁC CỦA HỘ, TRANG TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÔN
(Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10)
Thời điểm …../….. năm 20.....
|
I. Thông tin định danh
-
II. Các thông tin về tình hình chăn nuôi của thôn
-
|
Mã số
|
Số con hiện có (con)
|
Sản phẩm thịt hơi xuất chuồng trong 12 tháng qua
|
Số con xuất chuồng
|
Trọng lượng thịt hơi (kg)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1. Trâu
|
01
|
|
x
|
x
|
+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuổi
|
02
|
|
x
|
x
|
2. Bò
|
03
|
|
x
|
x
|
Trong tổng số:
|
- Bò lai
|
04
|
|
x
|
x
|
+ Trong đó bò dưới 1 tuổi
|
05
|
|
x
|
x
|
- Bò sữa
|
06
|
|
x
|
x
|
+ Bò cái sữa
|
07
|
|
x
|
x
|
3. Ngựa
|
08
|
|
|
|
4. Hươu
|
09
|
|
|
|
5. Nai
|
10
|
|
|
|
6. Dê
|
11
|
|
|
|
7. Cừu
|
12
|
|
|
|
8. Thỏ
|
13
|
|
|
|
9. Chó
|
14
|
|
|
|
10. Trăn
|
15
|
|
|
|
11. Rắn
|
16
|
|
|
|
12. Ong (đàn)2
|
17
|
|
x
|
|
13. Đà điểu
|
18
|
|
|
|
14. Lợn đực giống
|
19
|
|
|
|
-
Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày... tháng .... năm 200..… Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |