II. Các thông tin về tình hình chăn nuôi của gia trại/hộ
A. Số lượng lợn, gia cầm
-
| Mã số |
Số con hiện có
(con)
|
T. đó: nhận nuôi gia công
|
|
| Mã số |
Số con hiện có (con)
|
T. đó: nhận nuôi gia công
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1. Lợn ( không tính lợn sữa )
|
01
|
|
|
|
3. Vịt (Tổng số)
|
10
|
|
|
1.1 Lợn thịt
|
02
|
|
|
|
Trong đó: Vịt mái đẻ
|
11
|
|
|
1.2 Lợn nái
|
03
|
|
|
|
4. Ngan (Tổng số)
|
12
|
|
|
Tr. đó: Nái đẻ
|
04
|
|
|
|
Trong đó: Ngan mái đẻ
|
13
|
|
|
1.3 Lợn đực giống
|
05
|
|
|
|
5. Ngỗng (Tổng số)
|
14
|
|
|
2. Gà (Tổng số)
|
06
|
|
|
|
Trong đó: Ngỗng mái đẻ
|
15
|
|
|
Tr. đó : Gà công nghiệp
|
07
|
|
|
|
6. Chim cút (Tổng số)
|
16
|
|
|
2.1 Gà mái đẻ
|
08
|
|
|
|
Trong đó: Chim cút mái đẻ
|
17
|
|
|
Tr. đó : Gà công nghiệp
|
09
|
|
|
|
7. Chim bồ câu
|
18
|
|
|
B. Sản phẩm chăn nuôi lợn, gia cầm trong kỳ: (Bao gồm sản phẩm gia trại/hộ trực tiếp nuôi và nuôi gia công)
-
|
Mã số
|
Sản phẩm thịt lợn hơi, gia cầm xuất chuồng
|
|
|
Mã số
|
Sản phẩm không qua giết thịt
|
Số con xuất chuồng (con)
|
Trọng lượng thịt hơi xuất chuồng (kg)
|
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
1. Lợn thịt
|
19
|
|
|
|
1. Trứng gà
|
28
|
Quả
|
|
2. Lợn sữa bán giết thịt
|
20
|
|
|
|
Tr. đó : Gà c.nghiệp
|
29
|
Quả
|
|
3. Gà
|
21
|
|
|
|
2. Trứng vịt
|
30
|
Quả
|
|
Tr. đó : Gà c.nghiệp
|
22
|
|
|
|
3.Trứng ngan
|
31
|
Quả
|
|
4.Vịt
|
23
|
|
|
|
4.Trứng ngỗng
|
32
|
Quả
|
|
5. Ngan
|
24
|
|
|
|
5. Trứng chim cút
|
33
|
Quả
|
|
6. Ngỗng
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chim cút
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chim bồ câu
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày….. tháng …... năm 20..… Chủ gia trại/hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
Đ
Phiếu số: 05-N/ĐT.CNUOI-TT.HNT
IỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
PHIẾU ĐIỀU TRA MẪU NĂM VỀ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ CỦA HỘ/TRANG TRẠI
(Áp dụng cho kỳ điều tra 01/10 hàng năm)
Thời điểm 01/10/20.....
|
I. Thông tin về hộ/trang trại
-
Tên chủ trang trại/hộ
|
|
Cơ quan TK ghi
|
Địa chỉ
|
Tỉnh
|
|
|
Huyện
|
|
|
Xã
|
|
|
Thôn, ấp, bản
|
|
Loại hình đơn vị
|
Hộ
|
Tramg trại
|
Số điên thoại
|
CĐ
|
DĐ
|
II. Các thông tin về tình hình chăn nuôi của trang trại/hộ (gồm cả thông tin về số con và sản phẩm chăn nuôi do TT/hộ tự sản xuất và nuôi gia công cho bên ngoài)
-
|
Mã số
|
Số con hiện có (con)
|
Sản phẩm thịt hơi xuất chuồng trong 12 tháng qua
|
Sản phẩm sữa tươi trong 12 tháng qua
(lít)
|
Số con xuất chuồng
|
Trọng lượng thịt hơi (kg)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
1. Trâu
|
01
|
|
|
|
x
|
+ Trong đó trâu dưới 1 năm tuổi
|
02
|
|
|
|
x
|
2. Bò
|
03
|
|
|
|
x
|
Trong tổng số:
|
- Bò lai
|
04
|
|
|
|
x
|
+ Trong đó bò dưới 1 tuổi
|
05
|
|
|
|
x
|
- Bò sữa
|
06
|
|
|
|
x
|
+ Bò cái sữa
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày... tháng .... năm 200..… Chủ hộ/trang trại
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phiếu số: 06-6T/ĐT.CNUOI-HTT
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
ĐIỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
PHIẾU ĐIỀU TRA TOÀN BỘ VỀ CHĂN NUÔI CỦA HỘ Ở THÀNH THỊ
(Áp dụng cho các kỳ điều tra 01/4 và 01/10)
Thời điểm …../….. năm 20.....
|
I. Thông tin định danh
-
|
Tỉnh
|
|
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
Phường, thị trấn
|
|
|
Khu phố, tiểu khu, tổ dân phố
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |