|
II. Các thông tin về tình hình chăn nuôi của trang trại
|
trang | 3/5 | Chuyển đổi dữ liệu | 23.08.2016 | Kích | 457.73 Kb. | | #26720 |
|
II. Các thông tin về tình hình chăn nuôi của trang trại
-
A. Số lượng lợn, gia cầm
| Mã số |
Số con hiện có
(con)
|
T. đó: nhận nuôi gia công
|
|
| Mã số |
Số con hiện có (con)
|
T. đó: nhận nuôi gia công
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1. Lợn ( không tính lợn sữa )
|
01
|
|
|
|
3. Vịt (Tổng số)
|
10
|
|
|
1.1 Lợn thịt
|
02
|
|
|
|
Trong đó: Vịt mái đẻ
|
11
|
|
|
1.2 Lợn nái
|
03
|
|
|
|
4. Ngan (Tổng số)
|
12
|
|
|
Tr. đó: Nái đẻ
|
04
|
|
|
|
Trong đó: Ngan mái đẻ
|
13
|
|
|
1.3 Lợn đực giống
|
05
|
|
|
|
5. Ngỗng (Tổng số)
|
14
|
|
|
2. Gà (Tổng số)
|
06
|
|
|
|
Trong đó: Ngỗng mái đẻ
|
15
|
|
|
Tr. đó : Gà công nghiệp
|
07
|
|
|
|
6. Chim cút (Tổng số)
|
16
|
|
|
2.1 Gà mái đẻ
|
08
|
|
|
|
Trong đó: Chim cút mái đẻ
|
17
|
|
|
Tr. đó : Gà công nghiệp
|
09
|
|
|
|
7. Chim bồ câu
|
18
|
|
|
B. Sản phẩm chăn nuôi lợn, gia cầm trong kỳ: (Bao gồm sản phẩm trang trại trực tiếp nuôi và nuôi gia công)
|
Mã số
|
Sản phẩm thịt lợn hơi, gia cầm xuất chuồng
|
|
|
Mã số
|
Sản phẩm không qua giết thịt
|
Số con xuất chuồng (con)
|
Trọng lượng thịt hơi xuất chuồng (kg)
|
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
1. Lợn thịt
|
19
|
|
|
|
1. Trứng gà
|
28
|
Quả
|
|
2. Lợn sữa bán giết thịt
|
20
|
|
|
|
Tr. đó : Gà c.nghiệp
|
29
|
Quả
|
|
3. Gà
|
21
|
|
|
|
2. Trứng vịt
|
30
|
Quả
|
|
Tr. đó : Gà c.nghiệp
|
22
|
|
|
|
3.Trứng ngan
|
31
|
Quả
|
|
4.Vịt
|
23
|
|
|
|
4.Trứng ngỗng
|
32
|
Quả
|
|
5. Ngan
|
24
|
|
|
|
5. Trứng chim cút
|
33
|
Quả
|
|
6. Ngỗng
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chim cút
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chim bồ câu
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày….. tháng …... năm 20..… Chủ trang trại
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Phiếu số: 04-3.6T/ĐT.CNUOI-G.HNT
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
ĐIỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
PHIẾU ĐIỀU TRA MẪU VỀ CHĂN NUÔI
LỢN VÀ GIA CẦM CỦA GIA TRẠI/HỘ NÔNG THÔN
(Áp dụng cho các kỳ điều tra 01/1, 01/4, 01/7 và 01/10)
Thời điểm …../….. năm 20.....
|
I. Thông tin về gia trại/hộ
-
Tên chủ gia trại/hộ
|
|
Cơ quan TK ghi
|
Địa chỉ
|
Tỉnh
|
|
|
Huyện
|
|
|
Xã
|
|
|
Thôn, ấp, bản
|
|
Loại hình đơn vị
|
Gia trại
|
Hộ
|
K
ỳ thu thập số liệu
|
3 tháng
|
6 tháng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|