-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
Đ
Bảng kê số: 01/ĐT.CNUOI-TT
IỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
BẢNG KÊ TRANG TRẠI1 CHĂN NUÔI
Thời điểm …../….. năm 201...
|
-
-
TT
|
Họ, tên chủ trang trại
|
Địa điểm sản xuất
(Thôn, ấp, bản)
|
Điện thoại (Cố định, di động)
|
Loại hình sản xuất của trang trại
(Đánh dấu X vào các loại nuôi )
|
Ghi chú
|
Chăn nuôi lợn
|
Chăn nuôi gia cầm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngày….. tháng …... năm 20..… Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên)
|
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
Đ
Bảng kê số: 02/ĐT.CNUOI-GT
IỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
BẢNG KÊ GIA TRẠI2 CHĂN NUÔI LỢN
Thời điểm …../….. năm 201...
|
-
|
Cơ quan TK ghi
|
Tỉnh
|
|
Huyện
|
|
Xã
|
|
Thôn, ấp, bản
|
|
-
TT
|
Họ, tên chủ gia trại
|
Địa điểm sản xuất
(Thôn, ấp, bản)
|
Điện thoại (Cố định, di động)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngày….. tháng …... năm 20..… Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên)
|
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
Đ
Bảng kê số: 03/ĐT.CNUOI-GT
IỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê
|
BẢNG KÊ GIA TRẠI3 CHĂN NUÔI GIA CẦM
Thời điểm …../….. năm 20...
|
-
|
Cơ quan TK ghi
|
Tỉnh
|
|
Huyện
|
|
Xã
|
|
Thôn, ấp, bản
|
|
-
TT
|
Họ, tên chủ gia trại
|
Địa điểm sản xuất
(Thôn, ấp, bản)
|
Điện thoại (Cố định, di động)
|
Loại gia cầm (Đánh dấu x vào loại nuôi đạt số lượng quy định)
|
Ghi chú
|
Gà
|
Vịt
|
Ngan
|
Ngỗng
|
Chim cút
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngày..... tháng …... năm 20..… Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên)
|
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
Đ
Bảng kê số: 04/ĐT.CNUOI-HONT
IỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê
|
BẢNG KÊ HỘ CHĂN NUÔI LỢN/GIA CẦM (Áp dụng khu vực Nông thôn)
Thời điểm …………….năm 20...
|
-
|
Cơ quan TK ghi
|
Tỉnh
|
|
Huyện
|
|
Xã
|
|
Thôn, ấp, bản
|
|
-
Tổng số hộ trong thôn
|
.......................................
|
Hộ
|
-
TT
|
Họ, tên chủ hộ
|
Số đầu con (con)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
Gà
|
Vịt
|
Ngan,
|
Ngỗng
|
Chim cút
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngày..... tháng …... năm 20..… Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên)
|
-
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
Đ
Bảng kê số: 05/ĐT.CNUOI-HOTT
IỀU TRA CHĂN NUÔI
|
Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 882/QĐ-TCTK ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
|
BẢNG KÊ HỘ CHĂN NUÔI
(Áp dụng khu vực Thành thị)
Thời điểm …../….. năm 201...
|
-
|
Cơ quan TK ghi
|
Tỉnh
|
|
Huyện, thành phố, quận
|
|
Phường, thị trấn
|
|
Khu phố, tiểu khu
|
|
-
TT
|
Họ, tên chủ hộ
|
Địa chỉ
|
Loại vật nuôi (đánh dấu X vào cột thích hợp
|
Ghi chú
|
Trâu, bò
|
Lơn
|
Gia cầm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngày….. tháng …... năm 20..… Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |