Mẫu
|
Giá trị đã tính được/hiệu số
mg/l oxy
|
Trung vị
mg/l oxy
|
Độ lệch chuẩn lặp lại
mg/l oxy
|
Trung bình sai khác
mg/l oxy
|
Độ lệch chuẩn tái lập của sai khác
mg/l oxy
|
Số kết quả
|
Giá trị ngoại lai
|
BOD5
|
Dung dịch gluco/axit A glutamic
|
199
|
- 19
|
203
|
22
|
-18
|
11
|
91
|
5
|
Dung dịch gluco/axit B glutamic
|
180
|
184
|
19
|
|
|
Nước thải đã xử lý cơ học C
|
|
58,3
|
7,7
|
|
|
95
|
5
|
Nước thải đã xử lý cơ học D
|
|
40,0
|
5,0
|
|
|
|
|
Nước thải đã xử lý sinh học E
|
|
18,2
|
4,5
|
|
|
95
|
5
|
Nước thải đã xử lý sinh học F
|
|
17,2
|
3,7
|
|
|
|
|
BOD2+5 a
|
Dung dịch gluco/axit A glutamic
|
199
|
- 19
|
201
|
24
|
-17
|
11
|
88
|
2
|
|
Dung dịch gluco/axit B glutamic
|
180
|
180
|
24
|
|
|
|
Nước thải đã xử lý cơ học C
|
|
58,0
|
8,9
|
|
|
90
|
4
|
|
Nước thải đã xử lý cơ học D
|
|
45,5
|
6,0
|
|
|
|
|
|
Nước thải đã xử lý sinh học E
|
|
18,1
|
4,9
|
|
|
91
|
3
|
|
Nước thải đã xử lý sinh học F
|
|
17,2
|
4,2
|
|
|
|
|
BOD7
|
Dung dịch gluco/axit A glutamic
|
213
|
- 20
|
210
|
22
|
-19
|
-13
|
88
|
3
|
|
Dung dịch gluco/axit B glutamic
|
193
|
190
|
19
|
|
|
|
Nước thải đã xử lý cơ học C
|
|
64,4
|
8,6
|
|
|
91
|
6
|
|
Nước thải đã xử lý cơ học D
|
|
51,6
|
6,7
|
|
|
|
|
|
Nước thải đã xử lý sinh học E
|
|
19,3
|
5,0
|
|
|
92
|
4
|
|
Nước thải đã xử lý sinh học F
|
|
17,8
|
4,3
|
|
|
|
|
a Xem phụ lục A
|
Có thể lập hệ số chuyển đổi giữa số liệu BOD5 và BOD7 trong cùng một loại nước. Giá trị hệ số chuyển đổi có thể thu được từ các phân tích song song BOD5 và BOD7 với các phép đo cùng một mẫu. Nếu không có hệ số chuyển đổi thì hiệu chỉnh giữa BOD5 và BOD7 có thể tính ra từ các kết quả của so sánh liên phòng thí nghiệm đề cập trên đây. Kết quả so sánh này cho ở Bảng C.2.
Độ chính xác của phân tích BODn ngày có thể cải thiện được nếu cần, thông qua thử nghiệm nhiều lần (xem Phụ lục B).
Bảng C.2 – So sánh BOD5 và BOD7 liên phòng thí nghiệm
Loại mẫu
|
|
BOD5 mg/l oxy trung vị
|
BOD7 mg/l oxy trung vị
|
Sai khác có ý nghĩa
|
Số các phòng thí nghiệm
|
BOD7/ BOD5
|
Dung dịch axit gluco/glutamic
|
A
|
203
|
210
|
có
|
90
|
1,04
|
|
B
|
184
|
190
|
có
|
87
|
1,03
|
Nước thải đã xử lý cơ học
|
C
|
58
|
64
|
có
|
88
|
1,10
|
|
D
|
46
|
52
|
có
|
88
|
1,12
|
Nước thải đã xử lý sinh học
|
E
|
18,2
|
19,3
|
có
|
87
|
1,06
|
|
F
|
17,2
|
17,8
|
có
|
89
|
1,03
|
a Mức ý nghĩa, = 0,05.
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5981-2 (ISO 6107-2:1997) Chất lượng nước – Từ vựng – Phần 2.
[2] ISO 7393-1: 1985, Water quality- Determination of free chlorine and total chlorine – Part 1: Titrimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine (Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo tổng số - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-diethyl-1,4-phenylenediamin)
[3] ISO 7393-2: 1985, Water quality- Determination of free chlorine and total chlorine – Part 2: Colorimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine, for routine control purposes (Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo tổng số - Phần 2: Phương pháp đo màu sử dụng N,N-diethyl-1,4-phenylenediamin, dùng cho mục đích kiểm soát thường nhật)
[4] TCVN 6827 : 2001 (ISO 9484 : 1999) Chất lượng nước – Đánh giá sự phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường bằng cách xác định nhu cầu oxy trong máy đo hô hấp kín.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |