TIÊu chuẩn việt nam tcvn 7217-1 : 2002 iso 3166-1: 1997



tải về 2.43 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu16.10.2017
Kích2.43 Mb.
#33756
1   2   3   4   5   6   7   8   9
#

ĐẢO PHARÂU

FAROE ISLANDS

FO

FRO

234




PHIGI

FIJI

FJ

FJI

242

# Các đảo chính: Vanua Levu, Viti Levu; bao gồm đảo Rotuma

Cộng hòa Phigi

Republic of Fiji













PHẦN LAN

FINLAND

FI

FIN

246

# Bao gồm Aland

Cộng hòa Phần Lan

Republic of Finland













PHÁP

FRANCE

FR

FRA

250

# Bao gồm

Chính quốc Pháp

Guiana thuộc Pháp, Guadeloupe.

Martinique, Réunion

Mayotte, Saint Pierre và Miquelon

Polynesia thuộc Pháp, các lãnh thổ phía nam thuộc Pháp, New Caledonia, Wallis và Futuna



Cộng hòa Pháp

French Republic













GUYANNA THUỘC PHÁP #

FRENCH GUIANA #

GF

GUF

254




PÔLINÊXIA THUỘC PHÁP

FRENCH POLYNESIA

PF

PYF

258

# Bao gồm các quần đảo Austral, các quần đảo Gambier, các quần đảo Marquesas, quần đảo Hiệp hội (đảo chính: Tahiti), các đảo Tuamotu. Bao gồm: đảo Clipperton

LÀNH THỔ THUỘC PHÁP PHÍA NAM

FRENCH SOUTHERN TERRITORIES

TF

ATF

260

# Bao gồm đảo Amsterdam, quần đảo Crozet, các đảo Kerguélen, đảo SaintPaul

GABÔNG

GABON

GA

GAB

266




Cộng hòa Gabông

Gabon Republic













GĂMBIA

GAMBIA

GM

GMB

270




Cộng hòa Gămbia

Republic of the Gambia













GRUDIA #

GEORGIA #

GE

GEO

268




ĐỨC

GERMANY

DE

DEU

276***)




Cộng hòa liên bang Đức

Federal Republic of Germany













GANA

GHANA

GHC

GHC

288




Cộng hòa Gana

Republic of Ghana













GIBRANTA

GIBRALTAR

Gl

GIB

292




HY LẠP

GREECE

GR

GRC

300

# Bao gồm vùng tự trị Mount Athos

Cộng hòa Hy Lạp

Hellenic Republic













GRINLEN

GREENLAND

GL

GRL

304

# Bao gồm các đảo phía nam Grenadine (đảo chính: Carriacou)

GRÊNAĐA

GRENADA

GD

GRD

308




GUAĐỜLUP #

GUADELOUPE #

GP

GLP

312

# Bao gồm Désirade, MarieGalante, Saintes, SaintBarthélemy, Saint Martin phía bắc

GUAM

GUAM

GU

GUM

316




GOATÊMALA

GUATEMALA

GT

GTM

320




Cộng hòa Goatêmala

Republic of Guatemala













GHINÊ

Cộng hòa Ghinê



GUINEA

Republic of Guinea



GN

GIN

324




GHINÊ BITXAO

Cộng hòa Ghinê Bitxao



GUINEABISSAU

Republic of Guineabissau



GW

GNB

624




GUYANA

Cộng hòa hợp tác Guyana



GUYANA

Republic of Guyana



GY

GUY

328




HAITI

Cộng hòa Haiti



HAITI

Republic of Haiti



HT

HTI

332




ĐẢO HÉT VÀ QUẦN ĐẢO MẮC ĐÔNAN

HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS

HM

HMD

334




HOLI SI (CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ VATICĂNG) #

HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) #

VA

VAT

336

# Nước trước đó: Bang thành phố Vaticăng (Holi Si)

ÔNĐURÁT

HONDURAS

HN

HND

340

Bao gồm các đảo Swan

Cộng hòa Ônđurát

Republic of Honduras













HỒNGKÔNG

HONG KONG

HK

HKG

344

#

HUNGGARI

HUNGARY

HU

HUN

348




Cộng hòa Hunggari

Republic of Hungary













AIXƠLEN

ICELAND

IS

ISL

352




Cộng hòa Aixơlen

Republic of Iceland













ẤN Độ

INDIA

IN

IND

356

# Bao gồm các quần đảo Amindivi, các quần đảo Andaman, các quần đảo Laccadive, đảo Minicoy, các quần đảo Nicobar

Cộng hòa ấn Độ

Republic of India













INĐÔNÊXIA

INDONESIA

ID

IDN

360




Cộng hòa Inđônêxia

Republic of Indonesia













IRAN (CỘNG HÒA HỒI GIÁO) #

IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF) #

IR

IRN

364




Cộng hòa Hồi giáo Iran #

Islamic Republic of Iran













IRẮC

IRAQ

IQ

IRQ

368




Cộng hòa Irắc

Republic of Iraq













AILEN

IRELAND

IE

IRL

372




IXRAEN

ISRAEL

IL

ISR

376




Nhà nước Ixraen

State of Israel













ITALIA

ITALY

IT

ITA

380




Cộnq hòa Italia

Italy Republic













GIAMAICA

JAMAICA

JM

JAM

388

#

NHẬT

JAPAN

JP

JPN

392




GIOÓCĐANl

JORDAN

JO

JOR

400




Vương quốc Hasimít của Gioócđani

Hashemite Kingdom of Jordan













KADẮCXTAN #

KAZAKHSTAN #

KZ

KAZ

398





Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương