AAA
AAZ
|
(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)
|
BEL
|
Bỉ
|
CCK
|
Đảo Cốt
|
ABW
|
Aruba
|
BEN
|
Bênanh
|
CHE
|
Thụy Sĩ
|
AFG
|
Ápganixtan
|
BFA
|
Buốckina Phaxô
|
CHL
|
Chi Lê
|
AGO
|
Ănggôla
|
BGD
|
Bănglađét
|
CHN
|
Trung Quốc
|
AIA
|
Ăngguyla
|
BGR
|
Bungari
|
CIV
|
Cốt Đivoa
|
ALB
|
Anbani
|
BHR
|
Bn
|
CMR
|
Camrun
|
AND
|
Anđôra
|
BHS
|
Bahamát
|
COD
|
Cônggô, cộng hòa dân chủ
|
ANT
|
Ăngtin thuộc Hà Lan
|
BIH
|
Bôxnia và Hécxegôvina
|
COG
|
Cônggô
|
|
Các tiểu vương quốc A Rập thống nhất
|
BLR
|
Bêlarút
|
COK
|
Đảo cook
|
ARG
|
Áchentina
|
BLZ
|
Bêlid
|
COL
|
Colombia
|
ARM
|
Ácmênia
|
BMU
|
Bécmuda
|
CPV
|
Cáp Ve
|
ASM
|
Xơmâuơ Hoa Kỳ
|
BOL
|
Bôlivia
|
CRI
|
Côxta Rica
|
ATA
|
Ăngtatica
|
BRA
|
Braxin
|
CUB
|
Cuba
|
ATF
|
Lãnh thổ thuộc pháp phía nam
|
BRB
|
Bácbađốt
|
CXR
|
Đảo Krixtêmớt
|
ATG
|
Ăngtigoa và bácbuđa
|
BRN
|
Brunây Đarussalam
|
CYP
|
Síp
|
AUS
|
Ôxtrâylia
|
BTN
|
Butan
|
CZE
|
Cộng hòa Séc
|
AUT
|
Áo
|
BVT
|
Đảo buvê
|
DEU
|
Đức
|
AZE
|
Adécbaigian
|
BWA
|
Bốtxoana
|
DJI
|
Gibuti
|
BDI
|
Burunđi
|
CAF
|
Cộng hòa Trung Phi
|
DMA
|
Đôminica
|
DOM
|
Cộng hòa đôminica
|
CAN
|
Canađa
|
DNK
|
Đan mạch
|
DZA
|
Angiêri
|
GEO
|
Grudia
|
IND
|
Ấn Độ
|
ECU
|
Êcuađo
|
GHC
|
Ganna
|
IOT
|
Vùng dân da đỏ thuộc địa anh
|
EGY
|
Ai Cập
|
GIB
|
Gibranta
|
IRL
|
Ailen
|
ERI
|
Êritơria
|
GIN
|
Ghinê
|
IRN
|
Iran (Cộng hoà Hồi giáo)
|
ESH
|
Tây Sahara
|
GLP
|
Guadenlup
|
IRQ
|
Irắc
|
ESP
|
Tây ban nha
|
GMB
|
Gambia
|
ISL
|
Aixơlen
|
EST
|
Extônia
|
GNB
|
Ghinê bitxao
|
ISR
|
Ixraen
|
ETH
|
Êtiôpia
|
GNQ
|
Ghinê Xích đạo
|
ITA
|
Italia
|
FIN
|
Phần Lan
|
GRC
|
Hy Lạp
|
JAM
|
Giamaica
|
FJI
|
Phigi
|
GRD
|
Grênađa
|
JOR
|
Gioócđani
|
FLK
|
Đảo Phoóclen (manvina)
|
GRL
|
Grinlen
|
JPN
|
Nhật
|
FRA
|
Pháp
|
GTM
|
Goatêmala
|
KAZ
|
Kadắcxtan
|
FRO
|
Đảo Pharâu
|
GUF
|
Guianna thuộc Pháp
|
KEN
|
Kênya
|
FSM
|
Liên bang Micrônêxia
|
GUM
|
Guam
|
KG2
|
Cưrơgưxtan
|
(FXX)*
|
xem FRA
|
GUY
|
Guyana
|
KHM
|
Campuchia
|
GAB
|
Gabông
|
HKG
|
Hồngkông
|
KIR
|
Kiribati
|
GBR
|
Anh
|
HMD
|
Đảo Hét và đảo Mắc Đônan
|
KNA
|
Xanh Kít và Nêvít
|
LBN
|
Libăng
|
HND
|
Ônđurát
|
KOM
|
Cômo
|
LBR
|
Libêria
|
HRV
|
Crôatia
|
KOR
|
Hàn quốc
|
LBY
|
Giamahiriia A Rập Libi
|
HTI
|
Haiti
|
KWT
|
Côoét
|
LCA
|
Xanh Luxia
|
HUN
|
Hunggari
|
KYM
|
Đảo cayman
|
LIE
|
Lichtenxtên
|
IDN
|
Inđônexia
|
LAO
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân lào
|
LKA
|
Xri Lanca
|
MMR
|
Mianma
|
OMN
|
Oman
|
LSO
|
Lêxôtô
|
MNG
|
Mông cổ
|
PAK
|
Pakixtan
|
LTD
|
Lítva
|
MNP
|
Đảo bắc Marianna
|
OOO
|
(mã mở rộng, xem 8.1.4)
|
LUX
|
Lúcxămbua
|
MOZ
|
Môdămbích
|
PAN
|
Panama
|
LVA
|
Látvia
|
MRT
|
Môritani
|
PCN
|
Pitcan
|
MAC
|
Ma cao
|
MTQ
|
Máctanhnic
|
PER
|
Pêru
|
MAR
|
Marốc
|
MUS
|
Môrixơ
|
PHL
|
Philippin
|
MAR
|
Môngsrát
|
MWI
|
Malauy
|
PLW
|
Palau
|
MCO
|
Mônacô
|
MYS
|
Malaixia
|
PNG
|
Papua Niu Ghinê
|
MDA
|
Cộng hòa Mônđôva
|
MYT
|
Mayốt
|
POL
|
Ba Lan
|
MDG
|
Mađagaxca
|
NAM
|
Namibia
|
PRI
|
Puêtôricô
|
MDV
|
Manđiơ
|
NCL
|
Niu Calêđônia
|
PRK
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
|
MEX
|
Mêhicô
|
NER
|
Nigiê
|
PRT
|
Bồ đào nha
|
MHL
|
Quần đảo Mácsan
|
NFK
|
Đảo Nophoóc
|
PRY
|
Paragoay
|
MKD
|
Maxêđônia, cộng hòa Nam Tư cũ
|
NGA
|
Nigiêria
|
PYF
|
Pôlinêxia thuộc Pháp
|
MLI
|
Mali
|
NIC
|
Nicaragoa
|
QAT
|
Cata
|
MLT
|
Manta
|
NIU
|
Niui
|
QMA
|
(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)
|
SAU
|
A Rập Xêút
|
NLD
|
Hà Lan
|
QZZ
|
SDN
|
Xuđăng
|
NOR
|
Nauy
|
REU
|
Rêuniông
|
SEN
|
Xênêgan
|
NPL
|
Nêpan
|
ROM
|
Rumani
|
SGP
|
Xingapo
|
NRU
|
Nauru
|
RUS
|
Liên bang Nga
|
SGS
|
Nam Gioócgia va đảo Sanđuých phía Nam
|
NZL
|
Niu Dilân
|
RWA
|
Ruanđa
|
SHN
|
Xanh Hêlêna
|
TGO
|
Tôgô
|
VNM
|
Việt Nam
|
SJM
|
Xvenbát và Genmâyơn
|
THA
|
Thái Lan
|
VUT
|
Vanuatu
|
SLB
|
Đảo Xôlômôn
|
TJK
|
Tátgikixtan
|
WLF
|
Đảo Uây và Futuna
|
SLE
|
Xiêra Lêôn
|
TKL
|
Tôkêlô
|
WSM
|
Xamoa
|
SLV
|
Êsanvađô
|
TKM
|
Tuốcmênixtan
|
XAA
XZZ
|
(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)
|
SMR
|
Xan Marinô
|
TMP
|
Etxtimoa
|
YEM
|
Yêmen
|
SOM
|
Xômali
|
TON
|
Tônga
|
YUG
|
Nam Tư
|
SPM
|
Xanhpie và Michkelông
|
TTO
|
Tơriniđát và Tôbagô
|
ZAF
|
Nam Phi
|
STP
|
Xao Tômê và Prinxipê
|
TUN
|
Tuynidi
|
(ZAR)*
|
Xem Cônggô, Cộng hòa dân chủ Cônggô
|
SUR
|
Xurinam
|
TUR
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
ZMB
|
Dămbia
|
SVK
|
Xlôvenia
|
TUV
|
Tuvalu
|
ZWE
|
Dimbabuê
|
SVN
|
Xlôvênia
|
TWN
|
Đài loan (tỉnh lỵ Trung Quốc)
|
ZZA
|
(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)
|
SWE
|
Thụy Điển
|
TZA
|
Tandania
|
ZZZ
|
SWZ
|
Xoadilen
|
UGA
|
Uganda
|
|
|
SYC
|
Xâysen
|
UKR
|
Ucraina
|
|
|
SYR
|
Cộng hòa A Rập Xiry
|
UMI
|
Đảo dân tộc thiểu số Hoa Kỳ
|
|
|
TCA
|
Đảo người Tuốc và Caicô
|
URY
|
Urugoay
|
|
|
TCD
|
Sát
|
USA
|
Hoa Kỳ
|
|
|
|
|
UZB
|
Udơbêkixtan
|
|
|
|
|
VAT
|
Holi si (tiểu Bang thành phố Vaticăng)
|
|
|
|
|
VCT
|
Xanh Vinxen và Grênađin
|
|
|
|
|
VEN
|
Vênêxuêla
|
|
|
|
|
VGB
|
Đảo Viếcgina (anh)
|
|
|
|
|
VIR
|
Đảo Viếcdina (Hoa Kỳ)
|
|
|