TIÊu chuẩn việt nam tcvn 7217-1 : 2002 iso 3166-1: 1997



tải về 2.43 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu16.10.2017
Kích2.43 Mb.
#33756
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Grenadine Islands, Northern (en)

VC

VCT

670

Grenadine Islands, Southern (en)

GD

GRD

308

Grenadines du Nord, îles (fr)

VC

VCT

370

Grenadines du Sud, îles (fr)

GD

GRD

308

Guadalcanal

SB

SLB

090

H










Henderson Island /, îles

PN

PCN

612

Herzegovina (en) *

BA

BIH

070

Herzégovine (fr) *

BA

BIH

070

Hoorn Islands /, îles de

WF

WLF

876

Howland Island /, îles

UM

UM1

581

I










îles de Man (fr)

GB

GBR

826

Isle of Man (en)

GB

GBR

826

J










Jaluit

MH

MHL

584

Jan Mayen /, îles *

SJ

SJM

744

Jarvis Island /, îles

UM

UM1

581

Johnston Atoll /, Atoll

UM

UM1

581

Jost Van Dyke

VG

VGB

092

Juan de Nova Island /, îles

RE

REU

638

Juan Fernandez Islands /, îles

CL

CHL

152

K










Kaliningrad Region / Région de

RU

RU5

643

Kerguélen Islands /, îles

TF

ATF

260

Kermadec Islands /, îles

NZ

NZL

554

Kingman Reef /, Récif

UM

UMI

581

Kiritimati

Kl

KIR

296

Kosrae

FM

FSM

583

Kwajalein

MH

MHL

584

L










Laccadive Islands (en)

IN

IND

356

Laquedives, îles (fr)

IN

IND

356

Ligne, partie des îles de la (fr)

Kl

KIR

296

Line Islands, part of (en)

Kl

KIR

296

Lord Hove Island /, îles

AU

AUS

036

Loyalty Islands (en)

NC

NCL

540

Loyauté, îles (fr)

NC

NCL

540

M










Macquarie Island /, îles

AU

AUS

036

Mahé

SC

SYC

690

Majuro

MH

MHL

584

Malaisie péninsulaire (fr)

MY

MYS

458

Malaysia, Peninsular (en)

MY

MYS

458

Malpelo Island/, île de

CO

COL

170

Man, île de (fr)

GB

GBR

826

Man, Isle of (en)

GB

GBR

826

Mariana Islands (en)

MP

MNP

580

Mariannes /, île (fr)

MP

MNP

580

Marie-Galante

GP

GLP

312

Marion Island /, île

ZA

ZAF

710

Marquises Islands (en)

PF

PYF

258

Marquises, île (fr)

PF

PYF

258

Martim Vaz Islands /, îles

BR

BRA

076

McDonald Islands /, îles *

HM

HMD

334

Mer de Corail, île de la (fr)

AU

AUS

036

Metropolitan France (en)

FR

FRA

250

Midway Islands /, îles

UM

UMI

581

Minicoy Island /, île

IN

IND

356

Miquelon *

PM

SPM

666

Mohéli

KM

COM

174

Mont Athos, territoire autonome du (fr)

GR

GRC

300

Mount Athos autonomous area (en)

GR

GRC

300

Moussandam, partie de la Presqu' île de (fr)

OM

OMN

512

Musandam Peninsula, part of (en)

OM

OMN

512

N










Navassa Island /, île de

UIM

UMI

581

Nevis *

KN

KNA

659

Nicobar Islands /, île

IN

IND

356

Northern Grenadine Islands (en)

VC

VCT

670

Northern Solomon Islands (en)

PG

PNG

598

O










Oeno island /, île

PN

PCN

612

Okusi, exclave of / exclave de

TP

TMP

626

Ours, île aux (fr)

SJ

SJM

744

P










Palmyra Atoll /, Atoll

UM

UMI

581

Pâques, île de (fr)

CL

CHL

152

Penghu (Pescadores) Islands /, îles

TW

TWN

158

Peninsular Malaysia (en)

MY

MYS

458

Phoenix Islands /, îles

Kl

KIR

296

Pohnpei

FM

FSM

583

Prince-Edouard, île du (fr)

ZA

ZAF

710

Prince Edward Island (en)

ZA

ZAF

710

Principe *

ST

STP

678

R










Rarotonga

CK

COK

184

Redonda Island /, île

AG

ATG

028

Région Continentale (Rio Muni) (fr)

GQ

GNQ

226

Rio Muni

GQ

GNQ

226

Rodrigues Island /, île

MU

MUS

480

Rotuma Island /, île de

FJ

FJI

242

S










Saba

AN

ANT

530

Sabah

MY

MYS

458

Saint-Barthélemy

GP

GLP

312

Saint Croix

VI

VIR

850

Saintes, les

GP

GLP

312

Saint-Eustache (fr)

AN

ANT

530

Saint Eustatius (en)

AN

ANT

530

Saint John

VI

VIR

850

Saint-Martin, partie nord de (fr)

GP

GLP

312

Saint Martin, northern (en)

GP

GLP

312

Saint Martin, southern (en)

AN

ANT

530

Saint-Martin, partie sud de (fr)

AN

ANT

530

Saint-Paul Island /, île

TF

ATF

260

Saint Thomas

VI

VIR

850

Saint-Vincent, île (fr)

VC

VCT

670

Saint Vincent Island (en)

VC

VCT

670

Saipan

MP

MNP

580

Sala y Gomez Island /, île

CL

CHL

152

Salomon du Nord, îles (fr)

PG

PNG

598

Salomon du Sud, îles (fr)

SB

SLB

090

San Ambrosio Island /, île

CL

CHL

152

San Andrés y Providencia Islands /, île

CO

COL

170

Sandwich du Sud, îles (fr) *

GS

SGS

239

San Félix Island /, île

CL

CHL

152

Santa Cruz Islands /, îles

SB

SLB

090

São Tiago

CV

CPV

132

São Vicente

CV

CPV

132

Sarawak

MY

MYS

458

Savai'i

WS

WSM

882

Scattered Indian Ocean Islands, French (en)

RE

REU

638

Société, Archipel de la (fr)

PF

PYF

25.

Society Archipelago (en)

PF

PYF

258

Socotra Island /, île de

YE

YEM

887

Solomon Islands, Northern (en)

PG

PNG

598

Solomon Islands, Southern (en)

SB

SLB

090

Southern Grenadine Islands (en)

GD

GRD

308

Southern Solomon Islands (en)

SB

SLB

090

South Sandwich Islands (en)

GS

SGS

239

Swain's Island /, île

AS

ASM

016

Swan Islands (en)

HN

HND

340

T










Tahiti

PF

PYF

258

Tarawa

Kl

KIR

296

Tobago*

TT

TTO

780

Tongatapu

TO

TON

776

Tortola

VG

VGB

092

Trindade Island /, île de

BR

BRA

076

Tristan da Cunha Archipelago /, Archipel

SH

SHN

654

Tromelin Island /, île

RE

REU

638

Tuamotu Islands /, îles

PF

PYF

258

Tutuila

AS

ASM

016

U










Upolu

WS

WSM

882

Uvea

WF

WLF

876

V










Vanua Levu

FJ

FJ1

242

Virgin Gorda

VG

VGB

092

Viti Levu

FJ

FJI

242

W










Wake Island /, île

UM

UMI

581

Wallis Islands /, îles

WF

WLF

876

Y










Yap

FM

FSM

583


PHỤ LỤC B

(tham khảo)



Bảng chuyển thành tố mã alpha-2 thành mã alpha-3

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO



Các tiêu chuẩn quốc tế

ISO 639:1998 Code for the representation of names of languges (Mã thể hiện tên các thứ tiếng).

ISO 4217:1995 (TCVN 6558:1999) Mã thể hiện các đồng tiền và quĩ.

ISO 6346:1995 Freight containers - Coding, identification and marking (Côngtennơ vận chuyển - Cấp mã phân định và đánh dấu).

ISO 7372:1993 Trade data elements directory - UNTDED 1993 - Volume 1: Standard data elements (Danh mục các thành tố dữ liệu thương mại - UNTDED 1993 - Tập 1: Các thành tố dữ liệu tiêu chuẩn).

ISO/IEC 7501-1:1993 Identification cards - Machine readable travel documents - Part 1: Machine readable passport (Thẻ phân định - Các tài liệu di chuyển có thể đọc được bằng máy - Phần 1: Hộ chiếu có thể đọc được bằng máy)


PHỤ LỤC D

(tham khảo)

SỰ THỂ HIỆN BẰNG SỐ CÁC THÀNH TỐ MÃ ALPHA-2 THEO TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1)

D.1. Phụ lục này trình bày sự thể hiện bằng số mã alpha-2 để sử dụng khi không thể chuyển đổi chữ trực tiếp, nghĩa là trong trường hợp ngôn ngữ không dùng các chữ cái Latinh hoặc khi, vì các lý do khác, sự chuyển đổi theo thuật toán là thuận tiện hơn. Sự thể hiện bằng số đạt được bằng cách chuyển các thành tố mã alpha-2 thành số nhờ sử dụng các qui tắc toán học đơn giản.

D.2. Việc phân biệt các giá trị tương ứng của mã số ba chữ số qui định trong tiêu chuẩn này và việc thể hiện bằng số này là quan trọng. Mã số ba chữ số có ưu điểm là các mã này không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi tên nước, mà có thể dẫn đến sự thay đổi của mã alpha-2. Sự thể hiện bằng số có ưu điểm là có thể chuyển lại về mã alpha-2 bằng việc áp dụng các qui tắc chuyển đổi.

D.3. Công thức chuyển đổi thành tố mã alpha-2 thành sự thể hiện bằng số tương đương như sau:

1 070 + 30a + b = sự thể hiện bằng số



trong đó:

a là vị trí bằng số của chữ cái đầu tiên (a = 1, ... z = 26);

b là vị trí bằng số của chữ cái thứ hai.

D.4. Công thức chuyển đổi sự thể hiện bằng số thành thành tố mã alpha-2 tương đương như sau:

trong đó:



a là phần nguyên của phép chia và tương ứng với a ở điều D.3;

b là phần dư của phép chia và tương ứng với b ở điều D.3.

D.5. Một ma trận chuyển đổi được nêu ở trang tiếp theo.

Chú thích: Trong các hệ thống đóng và trong các trường hợp khác khi được tất cả các bên trao đổi thông tin thỏa thuận trước, có thể bỏ con số đầu tiên (luôn là con “1”) của sự thể hiện bằng số.



Ma trận chuyển đổi với sự thể hiện bằng số của các thành tố mã anpha-2 theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3156-1)



* Các thay đổi về tên hoặc thành tố mã được làm kể từ lần xuất bản thứ tư của ISO 3166:1993 được chỉ ra trong cột 6. Các thành tố mã đã dùng trước đây bây giờ được chỉ ra trong danh mục các thành tố mã dự trữ cho ít nhất 5 năm (xem 7.4.1).

* Cột này chỉ để tham khảo, không phải là nội dung chính thức Tên phiên âm trong cột này được tham khảo theo tài liệu “Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI - Thông tin tổng hợp của Nhà xuất bản chính trị quốc gia - Văn phòng chính phủ. Chủ biên: Đoàn Mạnh Giao - Trần Đình Nghiêm.

# Được thay đổi trong ISO 3166 kể từ lần xuất bản thứ tư (1993). Đối với việc xóa bỏ, xem trang 38.

**) Tên tạm thời

***) 280 tiếp tục thể hiện “Đức” trong các tiêu chuẩn được ISO/ TC 68 thông qua.

* Trong trường hợp thay đổi hoặc xóa bỏ một thành tố mã, thành tố mã đó sẽ được tiếp tục dự trữ trong một khoảng thời gian ít nhất là 5 năm sau thay đổi đó (xem 7.4.1), khoảng thời gian chính xác sẽ được xác định trong từng trường hợp. Vì thế, những thành tố mã cũ như vậy có thể lại xuất hiện (trong dấu ngoặc đơn) ở lần xuất bản trong tương lai của ISO 31661.

* Các thành tố mã đã bị thay đổi kể từ lần xuất bản trước (ISO 3166:1993) được chỉ ra trong dấu ngoặc đơn. Các thành tố mã này bây giờ được chỉ ra trong danh mục các thành tố mã dự trữ cho ít nhất 5 năm (xem 7.4.1)

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương