11 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm các thông tin sau đây:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) các kết quả và các đơn vị biểu thị kết quả;
d) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
e) ngày kết thúc thử nghiệm;
f) nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được;
g) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Độ chụm của phương pháp đã được Nhóm công tác "Balanced diets - trace element analysis" của Cơ quan Liên bang Đức về Bảo vệ người tiêu dùng và An toàn thực phẩm về thực hiện Điều 35 Luật Thực phẩm của Liên bang Đức và Nhóm công tác "Inorganic Constituents" thuộc nhóm nghiên cứu của Hiệp hội Hóa học Thực phẩm của Hiệp hội Các nhà hóa học Đức, thiết lập năm 1998 và 2004; và đã được đánh giá xác nhận trong phép thử liên phòng thử nghiệm theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2). Kết quả được nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Các kết quả thống kê của phép thử liên phòng thử nghiệm
Thông số
|
Thận lợn
|
Bánh sữa ăn liền
|
Sản phẩm đậu nành
|
Cá tuyết
|
Muối iot
|
Tảo biển
|
Số lượng phòng thử nghiệm
|
12
|
13
|
13
|
13
|
13
|
12
|
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
|
11
|
13
|
12
|
13
|
12
|
11
|
Giá trị trung bình, (mg/kg)
|
0,158
|
0,69
|
1,26
|
4,15
|
19,8
|
40,1
|
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
|
0,012
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
1,3
|
0,37
|
RSDr, %
|
7,6
|
7,8
|
3,7
|
0,7
|
6,4
|
0,9
|
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
|
0,033
|
0,15
|
0,13
|
0,09
|
3,6
|
1,0
|
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
|
0,030
|
0,09
|
0,08
|
0,37
|
3,0
|
2,5
|
RSDR, (%)
|
19
|
13
|
6,7
|
8,9
|
15
|
6,2
|
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
|
0,083
|
0,26
|
0,24
|
1,0
|
8,5
|
7,0
|
Giá trị R Horwitz
|
21
|
17
|
16
|
13
|
10
|
9
|
Trị số R Horrat
|
0,9
|
0,8
|
0,4
|
0,7
|
1,5
|
0,7
|
Các giá trị khuyến cáo đối với sản phẩm bánh sữa ăn liền và sản phẩm đậu nành được xác định bằng dung dịch pha loãng đồng vị và quy trình phân hủy hoàn toàn, cho kết quả trong Bảng A.2, [1] và [4].
Bảng A.2 - Các kết quả về độ chính xác
Mẫu
|
Giá trị phân tích được
|
Giá trị khuyến cáo
|
Khoảng tin cậy 95 %
|
Giá trị Z [5]
|
mg/kg
|
mg/kg
|
mg/kg
|
|
Thận lợn BCR 186
|
0,158
|
0,14
|
0,01
|
1,5
|
Bánh sữa ăn liền
|
0,69
|
0,68
|
0,06
|
0,3
|
Sản phẩm đậu nành
|
1,26
|
1,29
|
0,05
|
0,9
|
Thịt cá tuyết BCR 422
|
4,15
|
4,48
|
0,45
|
-1,3
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Fecher, P., Goldmann, I. and Nagengast, A.: J. Anal. Atomic Spectrometry, 1998: 13, 977-982.
[2] Wiechen, A. and Kock, B.: Fresenius Z. Anal. Chem., 1984: 319, 569-572.
[3] Knapp G., Maichin B., Fecher P., Hasse S. and Schramel P.: Fresenius J. Anal. Chem., 1998:362, 508-513.
[4] Fecher P., Walther C. and Sondermann J.: Deutsche Lebensmittelrundschau, 1999: 95, 133-142.
[5] NMKL Procedure No. 9: Evaluation of results derived from the analysis of certified reference materials (2001). Nordic Commitee on Food Analysis. C/o National Veterinary Institute, Box 8156 Dep., 0033 Oslo, Norway.
[6] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Định nghĩa và nguyên tắc chung.
[7] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[8] Montaser, A.: Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometry, 1998: Wiley-VCH.
[9] Baumann, H.: Fresenius Z. Anal. Chem., 1990: 338, 809-812.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |