TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9226 : 2012


Hình F.7 - Sơ đồ bố trí điểm đo phương pháp ba điểm



tải về 2.27 Mb.
trang18/18
Chuyển đổi dữ liệu10.02.2018
Kích2.27 Mb.
#36300
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Hình F.7 - Sơ đồ bố trí điểm đo phương pháp ba điểm

R1, R2 là điện trở giữa điện cực nối đất và hai điện cực đo tương ứng;

R3 là điện trở đo được giữa hai điện cực đo.

F.8 Phương pháp đo điện trở suất của đất

Điện trở suất của đất thông thường được đo theo phương pháp bốn điểm. Bốn điện cực đo giống nhau được đóng xuống đất thẳng hàng, cách nhau một khoảng a với độ sâu không quá 1m, điện trở suất của đất đo được ứng với độ sâu a/20. Đấu nối thiết bị đo theo sơ đồ hình F.8.





Hình F.8 - Sơ đồ bố trí điểm đo phương pháp đo điện trở suất của đất

C1, C2 là đầu nối với điện cực kích thích dòng đo lường;

P1, P2 là đầu nối với điện cực đo điện thế.

Có thể xác định được điện trở suất của đất ứng với các độ sâu khác nhau bằng cách đo với các khoảng cách a tương ứng khác nhau. Trong Bảng F.5 cho điện trở suất của một số loại đất thường gặp.



Bảng F.5 - Điện trở suất của một số loại đất

Loại đất

Điện trở suất của đất, .m

Tro

3,5

Than cốc

0,2 - 8

Than bùn

45 - 200

Đất vườn (độ ẩm 50%)

1,4

Đất vườn (độ ẩm 20%)

4,8

Đất sét (độ ẩm 40%)

7,7

Đất sét (độ ẩm 20%)

33

Đất sét khô

50 - 150

Cát (độ ẩm 90%)

130

Cát ẩm tự nhiên

3000 - 8000

Đá phấn

50 - 150

Phụ lục G

(Tham khảo)



Mẫu báo cáo kết quả đo lường thử nghiệm

THÔNG TIN NHẬN DẠNG CƠ SỞ ĐO THỬ NGHIỆM

Địa chỉ:……………………………

Điện thoại:…………….. Fax:…………………….
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG THỬ NGHIỆM

Số ………


G.1 Cơ sở yêu cầu thử nghiệm

G.1.1 Tên: ………………………………………………………………………

G.1.2 Địa chỉ: ………………….. Điện thoại/ Fax/ Email:………………….

G.2 Đối tượng thử

G.2.1 Tên/ kí mã hiệu: ………………………………………………………………………….

Tình trạng: Lắp đặt mới  Đang sử dụng 



G.2.2 Đặc trưng kĩ thuật/ thiết kế: ………………………………………………………..

G.2.3 Hồ sơ kèm theo (HS thiết kế, mặt bằng lắp đặt v.v): …………………………………………..

G.3 Nội dung thử nghiệm

1…………………………………………………………………………………………

2…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………..



G.4 Phương pháp thử

………………………………………………………………………………………………..



G.5 Trang thiết bị thử nghiệm

Tên thiết bị: ……………….. Kí, mã hiệu: ………………………………………………..



G.6 Hình thức trả kết quả Đồ thị/hình vẽ  (Gồm xx trang)

Bảng số  (Gồm xx trang)



G.7 Địa điểm và thời gian thử nghiệm

G.7.1 Địa điểm thử:………………………………………………………………………………

G.7.2 Thời gian thử: …………………………………………………………………………….

G.8 Ghi chú

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

DỮ LIỆU ĐO LƯỜNG THỬ NGHIỆM

Số ……..
1 - Điện trở nối đất


TT

Điểm đo

Giá trị đo X,

Độ KĐBĐ

X1

X2

X3





Sn-1

Xtb

1




























2




























3




























2 - Điện trở suất của đất (nếu có)

3 - Điện trở của dây dẫn nối đất (nếu có)

CHÚ THÍCH: - Cho phép đưa ra kết quả phản ánh tình trạng chung của dây nối đất (ví dụ: điện trở của dây nối đất không lớn hơn xxx ).

Kết luận/ nhận xét…………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………


Duyệt

Người thực hiện

(Họ và tên, chữ ký)

(Họ và tên, chữ ký)


MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ và định nghĩa

4 Yêu cầu chung

5 Hệ thống nối đất

5.1 Yêu cầu kỹ thuật chung

5.2 Điện cực nối đất

5.3 Dây nối đất

5.4 Đầu nối đất chính

6 Dây dẫn bảo vệ

6.1 Diện tích mặt cắt ngang tối thiểu

6.2 Kiểu dây dẫn bảo vệ

6.3 Tính nối điện liên tục của dây dẫn bảo vệ

6.4 Dây dẫn PEN, PEL hoặc PEM

6.5 Dây dẫn nối đất chức năng và bảo vệ hỗn hợp

6.6 Dòng điện đi qua dây dẫn nối đất bảo vệ

6.7 Dây nối đất bảo vệ tăng cường đối với dòng nối đất bảo vệ vượt quá 10 mA

6.8 Bố trí dây dẫn bảo vệ

7 Dây dẫn liên kết bảo vệ

7.1 Dây liên kết nối tới đầu nối đất chính

7.2 Dây liên kết bảo vệ cho liên kết phụ

8 Phương pháp thử hệ thống nối đất

8.1 Quy định chung

8.2 Thiết bị đo

8.3 Quy trình đo điện trở nối đất

8.4 Quy trình đo điện trở tiếp xúc/dây nối đất

8.5 Đo điện trở suất của đất

9 Tính toán xử lý kết quả đo

10 Báo cáo kết quả

Phụ lục A (Tham khảo) Phương pháp xác định hệ số k trong điều 543.1.2

Phụ lục B (Tham khảo) Ví dụ về cách bố trí nối đất dây dẫn bảo vệ

Phụ lục C (Tham khảo) Lắp đặt điện cực nối đất nhúng trong bê tông

Phụ lục D (Tham khảo) Xây lắp các điện cực nhúng trong đất

Phụ lục E (Tham khảo) Danh mục chú giải liên quan đến một số nước



Phụ lục F (Quy định) Hướng dẫn đo điện trở của điện cực nối đất và điện trở suất của đất

Phụ lục G (Tham khảo) Mẫu báo cáo kết quả đo lường thử nghiệm

tải về 2.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương