TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5138: 2010 cac/misc 4, amd. 1-1993



tải về 2.81 Mb.
trang6/31
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích2.81 Mb.
#1759
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   31

B

030

MM

4803

Thịt hươu rừng, xem thịt hươu nai

B

030

MM

4805

Thịt hươu sừng nhiều nhánh

A

005

FT

0296

Sồi gai

A

023

SO

4707

Chà là, xem nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được

A

004

FB

0266

Quả dâu rừng (dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

B

041

WD

0120

Cá lưỡng cư

E

080

MD

0120

Cá lưỡng cư khô

A

027

HH

0730

Thìa là

A

028

HS

0730

Hạt thìa là

A

013

VL

0475

Chút chít

B

044

WM

5045

heo bottlenose, xem cá heo mỏ

B

044

WM

5047

heo humpback, xem cá heo mỏ

B

044

WM

5049

Cá heo, tròn, xem cá heo mỏ

B

042

WS

0930

Cá nục heo

B

043

WR

0930

Trứng cá nục heo (m)

B

044

WM

0970

Cá heo mỏ

B

042

WS

4959

Cá hồi Nam mỹ, xem cá nục heo

A

006

FI

0333

Cọ đum (doum hoặc dum palm)

D

056

DV

0168

Rau khô

E

080

MD

0180

Cá khô

D

055

DF

0167

Quả khô

D

055

DF

0269

Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và no xuntan)

D

057

DH

0170

Thảo mộc khô

D

055

DF

5259

Quả nho khô (dried vine fruits), xem quả nho khô (dried grapes)

B

030

MM

4807

Thịt lạc đà một bướu, xem thịt lạc đà

B

042

WS

0931

Cá trống

A

023

SO

4709

Hạt cây dùi trống, xem hạt ben moringa

B

039

PE

0841

Trứng vịt

B

037

PF

0841

Mỡ vịt

E

085

FA

0841

Mỡ vịt chế biến

B

036

PM

0841

Thịt vịt

B

038

PO

0841

Phụ phẩm ăn được của vịt

A

006

IF

0334

Sầu riêng

A

020

GC

4621

Kê Ấn Độ, xem lúa miến

A

020

GC

4623

Mì kê Ấn Độ, xem lúa mì

A

015

VD

4473

Đậu ngự (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4403

Đậu ngự (quả và/hoặc hạt non), xem đậu côve

A

016

VR

4545

Khoai nước (eddoe), xem khoai môn (taro)

B

032

MO

0105

Phụ phẩm ăn được (loài thú)

B

032

MO

0096

Phụ phẩm thức ăn được trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu

B

032

MO

0097

Phụ phẩm thức ăn được của trâu bò, lợn và cừu

A

014

VP

4405

Đậu có vỏ ăn được, xem đậu quả

B

041

WD

4897

Cá chình Mỹ, xem cá chình

B

041

WD

4899

Cá chình Úc, xem cá chình

B

041

WD

4901

Cá chình Châu Âu, xem cá chình

B

041

WD

4903

Cá chình Nhật Bản, xem cá chình

B

041

WD

0890

Cà chình

A

006

FI

4129

Quả trứng gà (lêkima) (egg fruit), xem quả trứng gà (canistel)

A

012

VO

0440



B

039

PE

0112

Trứng gia cầm

A

004

FB

0267

Quả cơm cháy (elderberries)

A

028

HS

0781

Rễ thổ mộc hương

A

006

FI

0371

Quả cần thăng lá thon (elephant apple)

B

030

MM

0824

Thịt nai sừng tấm

A

020

GC

4625

Lúa mì đicô, xem lúa mì

A

013

VL

0476

Rau diếp

A

013

VL

4341

Rau diếp lá to, xem rau diếp

A

013

VL

4343

Rau diếp quăn (khổ thảo) xem rau diếp

A

027

HH

4745

Ngải thơm (estragon), xem ngải giấm (tarragon)

B

042

WS

4961

Cá trích Châu Âu, xem phân nhóm cá trích và cá loại trích

B

044

WM

0142

Mỡ của cá heo, chó biển và cá voi (chưa chế biến)

A

015

VD

4475

Đậu fava (khô), xem đậu răng ngựa (khô)

A

014

VP

4407

Đậu Fava (quả xanh đậu non), xem đậu răng ngựa

A

006

FI

0335

Quả fejioa

A

027

HH

0731

Tiểu hồi

A

009

VA

0380

Tiểu hồi củ

A

027

HH

4747

Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ, số VA 0380

A

013

VL

4347

Tiểu hồi củ, xem nhóm 009: Rau ăn thân củ

A

009

VA

4159

Tiểu hồi Italia, xem tiểu hồi củ

A

009

VA

4161

Tiểu hồi Roma, xem tiểu hồi củ

A

009

VA

4163

Tiểu hồi ngọt, xem tiểu hồi Rôma

D

057

DH

0731

Cây tiểu hồi khô

A

013

VL

4345

Tiểu hồi, xem nhóm 027: Thảo mộc

A

028

HS

0731

Hạt tiểu hồi

A

028

HS

0782

hạt hồ lô ba

C

051

AS

5253

Cỏ đuôi trâu

A

020

GC

4627

Lúa miến cauđat, xem lúa miến

A

015

VD

4477

Đậu đồng (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4409

Đậu đồng (quả xanh), xem đậu côve

A

015

VD

0561

Đậu Hà lan đồng (khô)

A

005

FT

0297

Quả sung ngọt

D

055

DF

0297

Sung, khô hoặc làm khô và đóng hộp

A

022

TN

4685

Quả phỉ lombacdi, xem hạt dẻ

A

020

GC

4629

Kê chân vịt (finger millet), xem kê chân vịt (millet, finger)

B

043

WR

0140

Trứng cá

A

015

VD

4479

Đậu flageolet (khô), xem đậu côve (khô)

A

014

VP

4411

Đậu flageolet (đậu tươi), xem đậu côve

B

042

WS

0127

Cá bẹt (flat-fishes)

E

080

MD

0127

Cá bẹt khô

A

023

SO

4711

Hạt lanh (flax-seed), xem hạt lanh (linseed)

B

043

WR

0932

Trứng cá bơn (m)

B

042

WS

0932

Cá bơn (flounders)

A

010

VB

0042

Cải hoa (flowerhead brassicas), (gồm bông cải xanh, cải sen Trung Quốc và súp lơ)

C

052

AM

1051

Cây củ cải khô

C

052

AV

1051

Lá hoặc phần trên của củ cải khô

A

020

GC

4631

Fonio, xem cỏ chân nhện

A

014

VP

4413

Đậu vuông tây (quả non), xem đậu qua

A

020

GC

4633

Kê đuôi cáo (foxtail millet), xem kê đuôi cáo (millet foxtail)

A

014

VP

4415

Đậu Pháp (vỏ vả hạt non), xem đậu côve

A

015

VD

4481

Đậu Pháp, xem nhóm 014: Rau đậu

B

045

WC

0976

Tôm đồng

E

084

SC

0976

Tôm đồng chín

B

045

WC

0144

Giáp xác nước ngọt

E

084

SC

0144

Giáp xác nước ngọt chín

B

040

WF

0115

Cá nước ngọt

B

045

WC

0977

Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt

E

084

SC

0977

Tôm hoặc tôm pandan nước ngọt chín


tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương