028
|
HS
|
0787
|
Rễ cam thảo
|
A
|
006
|
FI
|
0343
|
Vải (litchi)
|
B
|
049
|
IM
|
5171
|
Mực nang nhỏ, xem mực nang
|
B
|
032
|
MO
|
0099
|
Gan của trâu bò, dê, lợn và cừu
|
B
|
042
|
WS
|
4977
|
Cá mập liveroil, xem phân nhóm cá nhám
|
B
|
048
|
AR
|
0991
|
Thằn lằn
|
B
|
030
|
MM
|
4811
|
Thịt lạc đà lama, xem thịt lạc đà nòi
|
B
|
045
|
WC
|
5095
|
Tôm hùm Mỹ, xem tôm hùm
|
B
|
045
|
WC
|
5097
|
Tôm hùm Châu Âu, xem tôm hùm
|
B
|
045
|
WC
|
5099
|
Tôm hùm Na Uy, xem tôm hùm
|
B
|
045
|
WC
|
0978
|
Tôm hùm
|
E
|
084
|
SC
|
0978
|
Tôm hùm (gồm cả thịt tôm hùm) chín
|
A
|
005
|
FT
|
4111
|
Quả cây keo gai (locust tree), xem minh quyết (carob)
|
A
|
004
|
FB
|
4085
|
Quả dâu rừng (loganberry), xem quả dâu rừng (dewberries)
|
A
|
006
|
FI
|
0342
|
Quả nhãn (longan)
|
B
|
042
|
WS
|
4979
|
Cá ngừ đuôi dài, xem cá ngừ đuôi dài
|
A
|
011
|
VC
|
0427
|
Mướp khía
|
A
|
011
|
VC
|
0428
|
Mướp hương
|
A
|
002
|
FP
|
0228
|
Sơn tra Nhật Bản (loquat)
|
A
|
027
|
HH
|
0735
|
Cần tây núi
|
D
|
057
|
DH
|
0735
|
Cần tây núi, khô
|
A
|
028
|
HS
|
0735
|
Hạt cần tây núi
|
A
|
006
|
FI
|
4135
|
Quả lulo, xem naranjilla
|
A
|
014
|
VP
|
0545
|
Đậu lupin
|
A
|
015
|
VD
|
0545
|
Đậu lupin (khô)
|
C
|
050
|
AL
|
0545
|
Đậu lupin tươi
|
A
|
022
|
TN
|
0669
|
Quả phỉ Úc
|
A
|
028
|
HS
|
0788
|
Nhục đậu khấu
|
B
|
042
|
WS
|
0941
|
Cá thu
|
B
|
042
|
WS
|
0129
|
Cá thu và cá thu nhỏ
|
B
|
042
|
WS
|
0128
|
Cá thu và cá giống cá thu
|
B
|
043
|
WS
|
0941
|
Trứng cá thu (m)
|
B
|
042
|
WS
|
4981
|
Cá thu Đại Tây Dương, xem cá thu
|
B
|
042
|
WS
|
4983
|
Cá bạc má ngắn vây, xem cá thu
|
B
|
042
|
WS
|
4985
|
Cá thu Ấn Độ, xem cá thu và cá thu Ấn Độ
|
B
|
042
|
WS
|
4987
|
Cá thu ngắn, xem cá thu
|
A
|
020
|
GC
|
0645
|
Ngô
|
D
|
078
|
CP
|
0645
|
Bánh mì ngô
|
D
|
065
|
CF
|
1255
|
Bột ngô
|
C
|
051
|
AS
|
0645
|
Cây ngô khô
|
C
|
051
|
AF
|
0645
|
Thức ăn xanh ngô
|
D
|
065
|
CF
|
0645
|
Ngô nghiền
|
D
|
067
|
OC
|
0645
|
Dầu ngô thô (maize oil, crude)
|
D
|
068
|
OR
|
0645
|
Dầu ngô ăn được
|
A
|
023
|
SO
|
4618
|
Ngô, xem nhóm 020: Hạt ngũ cốc
|
A
|
006
|
FI
|
4138
|
Roi (mận) (malay apple), xem quả roi, Nhóm 005 Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được
|
A
|
013
|
VL
|
0484
|
Cây đông quỳ
|
A
|
001
|
FC
|
4011
|
Cam malta, xem cam múi đỏ
|
B
|
031
|
MF
|
0100
|
Mỡ loài thú (trừ chất béo sữa)
|
A
|
006
|
FI
|
0344
|
Táo mammey (mammey apple)
|
A
|
001
|
FC
|
0206
|
Quýt, xem phân nhóm 0003 Quýt
|
A
|
001
|
FC
|
0003
|
Quýt (mandarins) (bao gồm các dòng lai giống quýt)
|
C
|
052
|
AM
|
5255
|
Củ cải to (mangel hoặc mangold), xem cây củ cải
|
A
|
014
|
VP
|
4435
|
Mangetout hoặc đậu mangetout, xem đậu tách vỏ
|
A
|
006
|
FI
|
0345
|
Xoài (mango)
|
C
|
052
|
AM
|
5256
|
Củ cải to, xem cây củ cải
|
A
|
006
|
FI
|
0346
|
Măng cụt (mangostan)
|
A
|
006
|
FI
|
4137
|
Măng cụt (mangosteen), xem măng cụt (mangostan)
|
A
|
014
|
VP
|
4436
|
Đậu vuông manila (vỏ non), xem đậu vuông
|
A
|
016
|
VR
|
4555
|
Sắn, xem sắn đắng
|
A
|
027
|
HH
|
0737
|
Hoa cúc kim tiền
|
B
|
049
|
IM
|
0151
|
Động vật biển thân mềm hai mảnh vỏ
|
B
|
045
|
WC
|
0145
|
Giáp xác biển
|
E
|
084
|
SC
|
0145
|
Giáp xác biển chín
|
B
|
042
|
WS
|
0125
|
Cá biển
|
E
|
080
|
MD
|
0125
|
Cá biển khô
|
B
|
044
|
WM
|
0141
|
Thú biển
|
A
|
027
|
HH
|
0736
|
Kinh giới ô
|
A
|
027
|
HH
|
4749
|
Kinh giới ô ngọt, xem kinh giới ô
|
A
|
027
|
HH
|
4751
|
Kinh giới ô dại, xem kinh giới
|
D
|
057
|
DH
|
0736
|
Kinh giới ô khô
|
A
|
006
|
FI
|
0347
|
Quả marmaladedos
|
A
|
011
|
VC
|
4213
|
Bí ngô, xem bí hè
|
C
|
052
|
AV
|
1052
|
Cải marrow-stem hoặc cải xoăn marrow-stem
|
A
|
013
|
VL
|
0471
|
Anh thảo
|
A
|
015
|
VD
|
0535
|
Đậu chiếu (khô)
|
A
|
014
|
VP
|
0535
|
Đậu chiếu (vỏ xanh, già, hạt tươi)
|
A
|
013
|
VL
|
4361
|
Cây củ khởi, xem cây củ khởi
|
D
|
066
|
DT
|
1113
|
Chè đắng paragoay (lá khô)
|
D
|
066
|
DT
|
5281
|
Dương cẩm cúc đại ướp hương, xem dương cẩm cúc Đức
|
B
|
030
|
MM
|
0095
|
Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
|
B
|
030
|
MM
|
0096
|
Thịt của trâu bò, dê, ngựa, lợn và cừu
|
B
|
030
|
MM
|
0097
|
Thịt của trâu bò, lợn và cừu
|
E
|
080
|
MD
|
0095
|
Thịt khô (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
|
A
|
001
|
FC
|
4014
|
Quýt Địa Trung Hải, xem phân nhóm 0003 Quýt
|
B
|
041
|
WD
|
4915
|
Cá hồi đỏ, xem phân nhóm cá hồi Thái Bình Dương
|
A
|
002
|
FP
|
0229
|
Sơn tra
|
C
|
050
|
AL
|
5223
|
Nhãn hương, xem cỏ xa trục
|
A
|
012
|
VO
|
4295
|
Dưa lê, xem dưa pepino
|
A
|
011
|
VC
|
4215
|
Dưa tây, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4217
|
Dưa tròn ngọt, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4219
|
Dưa mật, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4221
|
Dưa xoài, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4223
|
Dưa có gân, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4225
|
Dưa gang, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4227
|
Dưa Ba Tư, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4229
|
Dưa lựu, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4231
|
Dưa bò, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4233
|
Dưa sác, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4235
|
Dưa vỏ trắng, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
4237
|
Dưa mùa đông, xem phân nhóm dưa, trừ dưa hấu
|
A
|
011
|
VC
|
0046
|
Dưa, trừ dưa hấu
|
B
|
042
|
WS
|
0942
|
Cá mòi đầu
|
E
|
086
|
FM
|
0183
|
Chất béo sữa
|
B
|
033
|
ML
|
0107
|
Sữa của trâu bò, dê và cừu
|
B
|
041
|
WD
|
0891
|
Cá măng (milkfish)
|
B
|
033
|
ML
|
0106
|
|