TIÊu chuẩn ngàNH



tải về 416.97 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích416.97 Kb.
#5874
1   2   3   4   5

Hạng mục


Khảo sát

Lô….

Lô….

Lô….

1. Địa hình










- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)










- Hướng dốc










- Độ dốc










2. Đất










a. Vùng đồi núi.










- Đá mẹ










- Loại đất, đặc điểm của đất.










- Độ dày tầng đất mặt: M










- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng










- Tỷ lệ đá lẫn: %










- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.










- Đá nổi: %










- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh










- Xếp loại đất theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN










b. Vùng ven sông, ven biển:










- Vùng bãi cát:










+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.










+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định










+ Độ dày tầng cát.










+ Thời gian bị ngập nước.










+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.










- Vùng bãi lầy:










+ Độ sâu tầng bùn.










+ Độ sâu ngập nước.










+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.










+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.










3. Thực bì










- Loại thực bì.










- Loài cây ưu thế.










- Chiều cao trung bình (m).










- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).










- Độ che phủ.










- Xếp loại thực bì theo định mức số 38/2005/QĐ-BNN










4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.










5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.











tải về 416.97 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương