TIÊu chuẩn ngành tcn 68 – 254: 2006



tải về 1.64 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.64 Mb.
#19620
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Bảng A.13 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1080

290

1050

410

1020

550

990

720

970

910

950

1120

930

1360

920

1620

910

1890

10

1030

310

1010

430

980

570

960

740

940

930

930

1150

920

1380

910

1640

900

1920

15

990

320

980

440

950

590

940

760

920

950

910

1170

900

1410

890

1660

890

1940

20

950

330

940

460

930

610

910

780

900

980

890

1190

890

1430

880

1690

880

1970

25

910

350

910

470

900

630

890

800

880

1000

880

1210

870

1450

870

1710

870

1990

30

870

360

880

490

870

640

870

820

860

1020

860

1240

860

1470

860

1730

860

2010

35

840

380

850

510

850

660

850

840

850

1040

850

1260

850

1500

850

1760

850

2040

40

810

390

820

520

830

680

830

860

830

1060

830

1280

830

1520

830

1780

840

2060

50

750

420

770

560

780

720

790

900

800

1100

810

1320

810

1560

810

1830

820

2110




Bảng A.14 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/1,25 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

2550

220

2540

300

2530

390

2520

490

2510

610

2500

740

2490

890

2480

1050

2470

1220

10

2470

220

2460

310

2450

400

2450

510

2440

630

2440

760

2430

910

2430

1070

2430

1230

15

2380

230

2380

320

2380

410

2380

520

2380

650

2380

780

2380

930

2380

1090

2380

1270

20

2290

240

2300

330

2310

430

2310

540

2320

660

2320

800

2330

950

2330

1120

2330

1290

25

2210

250

2220

340

2230

440

2240

550

2260

680

2260

820

2270

970

2280

1140

2290

1320

30

2130

260

2150

350

2160

450

2180

570

2200

700

2210

840

2220

1000

2240

1160

2250

1340

35

2050

270

2080

360

2100

470

2120

590

2140

720

2160

860

2180

1020

2190

1190

2210

1370

40

1980

280

2010

380

2030

480

2060

600

2090

740

2110

880

2130

1040

2150

1210

2170

1390

50

1830

300

1870

400

1910

510

1950

640

1980

780

2010

920

2040

1080

2070

1260

2090

1440




Bảng A.15 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/1,25 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

2530

300

210

420

2500

550

2490

690

2480

860

2460

1050

2460

1250

2450

1470

2440

1710

10

2450

310

2440

430

2440

560

2430

710

2430

880

2420

1060

2420

1270

2410

1490

2410

1730

15

2380

320

2380

440

2380

570

2380

720

2380

900

2380

1080

2380

1290

2380

1510

2380

1750

20

2310

330

2310

450

2320

590

2330

740

2330

910

2340

1100

2340

1310

2350

1530

2350

1780

25

2240

340

2250

460

2270

600

2280

760

2290

930

2300

1120

2310

1330

2310

1560

2320

1800

30

2170

350

2190

480

2210

620

2230

770

2250

950

2260

1140

2270

1350

2280

1580

2290

1820

35

2100

360

2130

490

2160

630

2180

790

2200

970

2220

1160

2240

1370

2250

1600

2260

1840

40

2040

380

2080

500

2110

650

2140

810

2160

980

2190

1180

2200

1390

2220

1620

2240

1870

50

1920

400

1670

530

2020

680

2050

840

2090

1020

2120

1220

2140

1430

2160

1660

2180

1910


Bảng A.16 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/1,6 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

4160

290

4130

400

4110

530

4090

670

4070

840

4050

1020

4040

1210

4030

1430

4010

1660

10

4030

300

4020

420

4010

540

4000

690

3990

850

3980

1040

3970

1230

3970

1450

3960

1690

15

3910

310

3910

430

3910

560

3910

710

3910

870

3910

1050

3910

1260

3910

1470

3910

1710

20

3790

320

3800

440

3810

570

3820

720

3830

890

3840

1070

3840

1280

3850

1490

3860

1730

25

3670

330

3700

450

3720

590

3740

740

3750

910

3770

1090

3780

1300

3800

1520

3810

1750

30

3560

340

3590

460

3630

600

3660

750

3680

930

3710

1110

3730

1320

3740

1540

3760

1780

35

3450

360

3500

480

3540

620

3580

770

3610

940

3640

1130

3670

1340

3690

1560

3710

1800

40

3350

370

3400

490

3460

630

3500

790

3540

960

3580

1150

3610

1360

3640

1580

3670

1820

50

3150

390

3230

520

3300

660

3360

820

3420

1000

3460

1190

3510

1400

3540

1620

3580

1870



Bảng A.17 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/2,0 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

6530

260

6490

360

6460

470

6430

600

6400

740

6370

900

6350

1080

6330

1270

6310

1480

10

6320

270

6300

370

6280

480

6270

620

6250

760

6240

920

6230

1100

6220

1290

6210

1500

15

6110

280

6110

380

6110

500

6110

630

6110

780

6110

940

6110

1120

6110

1320

6110

1530

20

5910

290

5930

390

5950

510

5960

650

5970

800

5990

960

6000

1140

6010

1340

6020

1550

25

5720

300

5750

410

5780

530

5810

660

5840

810

5870

980

5890

1160

5910

1360

5930

1570

30

5530

310

5580

420

5630

540

5670

680

5720

830

5750

1000

5780

1180

5810

1380

5840

1600

35

5350

320

5410

430

5480

560

5540

700

5590

850

5640

1020

5680

1210

5720

1410

5760

1620

40

5170

330

5260

440

5340

570

5410

710

5470

870

5530

1040

5580

1230

5630

1430

5670

1640

50

4830

350

4950

470

5060

600

5160

750

5250

910

5330

1080

5400

1270

5460

1470

5520

1690




Bảng A.18 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/2,0 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

6450

370

6410

510

6370

670

6340

850

6310

1050

6280

1280

6260

1530

6250

1800

6230

2090

10

6280

380

6260

520

6240

680

6220

860

6210

1070

6200

1300

6190

1550

6180

1820

6170

2110

15

6110

390

6110

530

6110

700

6110

880

6110

1090

6110

1300

6190

1550

6180

1820

6170

2110

20

5950

400

5970

540

5990

710

6000

900

6020

1100

6030

1330

6040

1580

6050

1860

6050

2150

25

5800

410

5840

560

5870

720

5900

910

5930

1120

5950

1350

5970

1600

5980

1880

6000

2170

30

5650

420

5710

570

5760

740

5800

930

5840

1140

5870

1370

5900

1620

5920

1890

5940

2190

35

5500

430

5580

580

5650

750

5700

940

5750

1150

5800

1390

5830

1640

5860

1910

5890

2210

40

5360

450

5460

600

5540

770

5610

960

5670

1170

5720

1400

5770

1660

5800

1930

5840

2230

50

5100

470

5230

620

5340

800

5430

990

5510

1200

5580

1440

5640

1700

5690

1970

5730

2270

Phụ lục B

(Quy định)

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHE CHẮN CỦA DÂY CHỐNG SÉT

Xác định hệ số che chắn cho các trường hợp khác nhau như trình bày trên hình B.1.





B.1. Trường hợp dùng một dây chống sét

Hệ số che chắn  được xác định bằng công thức:



 =

ln



x

s

ln

x2

s.r

Trong đó:

: là khoảng cách giữa các trục cáp và dây chống sét;

: là bán kính của dây chống sét;

: là bán kính của vỏ cáp.

Trong bảng B.1 là giá trị tính sẵn hệ số che chắn cho trường hợp r = 10 mm và bảng B.2 cho trường hợp r = 20 mm với các giá trị khác nhau của s và x.



Bảng B.1 - Hệ số che chắn khi r = 10 mm

x (m)

s = 2 mm

s = 3 mm

s = 5 mm

s = 8 mm

s = 12 mm

0,15

0,61

0,59

0,56

0,52

0,48

0,25

0,60

0,58

0,55

0,52

0,49

0,50

0,59

0,57

0,54

0,51

0,49

1,00

0,57

0,56

0,53

0,51

0,49

Bảng B.2 - Hệ số che chắn khi r = 20 mm

x (m)

s = 2 mm

s = 3 mm

s = 5 mm

s = 8 mm

s = 12 mm

0,15

0,68

0,65

0,62

0,59

0,55

0,25

0,65

0,63

0,60

0,57

0,54

0,50

0,63

0,61

0,59

0,56

0,54

1,00

0,61

0,60

0,58

0,55

0,53

B.2. Trường hợp dùng hai dây chống sét

Hệ số che chắn  được xác định bằng công thức:

Trong đó:


=

ln





ln

2

r11. r22

: là khoảng cách giữa trục cáp và một trong các dây chống sét;

Với:


: là bán kính trung bình của vỏ;

: là bán kính của dây chống sét ngầm;

: là độ chôn sâu của cáp;

: là độ chôn sâu của dây chống sét;

: là khoảng cách giữa các dây chống sét;

: là khoảng cách giữa một dây chống sét với ảnh ảo của dây chống sét khác qua giao diện "không khí - đất":

Bảng B.3 trình bày hệ số che chắn tính sẵn cho trường hợp dùng hai dây chống sét, với r = 10 mm, s = 5 mm và các góc g tạo bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.



Bảng B.3 - Hệ số che chắn của hai dây chống sét, khi r = 10 mm, s = 5 mm

x (m)

g = 30

g = 45

g = 60

g = 90

0,15

0,38

0,36

0,34

0,33

0,25

0,38

0,35

0,34

0,33

0,50

0,37

0,35

0,34

0,33

1,00

0,37

0,35

0,34

0,33

B.3. Trường hợp dùng nhiều hơn hai dây chống sét

Bảng B.4 và bảng B.5 trình bày hệ số che chắn tính sẵn tương ứng cho trường hợp dùng ba dây chống sét và n dây chống sét, được bố trí thành một vòng tròn xung quanh cáp, với r = 10 mm, s = 5 mm, x = 0, 25 m và các góc g tạo bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.



Bảng B.4 - Hệ số che chắn tính sẵn cho trường hợp dùng ba dây chống sét

g = 30

g = 60

g = 90

g = 120

0,33

0,26

0,23

0,22

Bảng B.5 - Hệ số che chắn tính sẵn cho trường hợp dùng n dây chống sét

n = 4

n = 6

n = 8

0,16

0,09

0,06


Phụ lục C

(Tham khảo)

MỘT SỐ QUY CÁCH ĐẤU NỐI CÁP

C.1. Quy cách kết cuối cáp treo

a) Kết cuối cáp treo phổ biến là dùng bu lông đầu vòng như trình bày trên hình C.1.

b) Có thể kết cuối cáp treo bằng các đai thép.

c) Kết cuối cáp treo ở nơi cáp vào và ra tủ cáp như trình bày trên hình C.2.

d) Trường hợp cáp có kèm dây treo, khi kết cuối cáp treo cần tách dây treo ra khỏi cáp.


Hình C.1 - Kết cuối dây treo cáp bằng bu lông đầu vòng


/


Hình C.2 - Kết cuối dây treo cáp ở nơi cáp vào và ra tủ cáp


Каталог: files -> vppweb -> dvbcvt -> vbtw
vbtw -> Qcvn 7: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị KẾt nối mạng sdh national technical regulation
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 01/2005/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 36/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ thông tin và truyềN thông số: 07/2009/tt-btttt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 07/2006/QĐ-bbcvt
vbtw -> Qcvn 4: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lưỢng kênh thuê riêng sdh
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 34/2006/QĐ-bbcvt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
vbtw -> Qcvn 21: 2010/btttt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về YÊu cầu chung đỐi với thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử DỤng kênh thuê riêng tốC ĐỘ 2048 kbit/S
vbtw -> BỘ BƯu chinh viễn thôNG
vbtw -> BỘ BƯu chíNH, viễn thông số: 27/2006/QĐ-bbcvt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương