TIÊu chuẩn ngành 20tcn 21: 1986 (thay thế cho 20tcn 21-72)



tải về 0.67 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích0.67 Mb.
#15031
1   2   3   4   5   6   7

Bảng 2.




Khi tựa cọc lên đất không phải đá

Khi tựa cọc lên đá

Khi ngâm cọc trong đá

Ao

Bo

Co

Ao

Bo

Co

Ao

Bo

Co

0,5

0,6


0,7

0,8


0,9

1,

1,1



1,2

1,3


1,4

1,5


1,6

1,7


1,8

1,9


2,

2,2


2,4

2,6


2,8

3,

3,5



4,

72,004

50,007


36,745

28,14


22,211

18,03


14,916

12,552


10,717

9,266


8,101

7,154


6,387

5,73


5,19

4,737


4,032

3,526


3,163

2,905


2,727

2,502


2,444

192,026

111,149


70,023

46,943


33,068

24,106


18,16

14,041


11,103

8,934


7,349

6,129


5,189

4,456


3,878

3,418


2,756

2,327


2,048

1,869


1,758

1,644


1,621

576,243

278,060


150,278

88,279


55,307

36,486


25,123

17,944


13,235

10,05


7,838

6,268


5,133

4,299


3,679

3,213


2,591

2,227


2,013

1,889


1,818

1,757


1,751

48,006

33,334


24,507

18,775


14,851

12,049


9,983

8,410


7,208

6,257


5,498

4,887


4,391

3,985


3,653

3,381


2,977

2,713


2,548

2,153


2,406

2,391


2,419

96,037

55,609


35,059

23,533


16,582

12,149


9,196

7,159


5,713

4,661


3,889

3,308


2,868

2,533


2,277

2,081


1,819

1,673


1,6

1,572


1,568

1,597


1,618

192,291

92,942


50,387

29,763


18,811

12,582


8,836

6,485


4,957

3,937


3,24

2,758


2,419

2,181


2,012

1,894


1,758

1,707


1,687

1,693


1,707

1,739


1,75

0,042

0,072


0,244

0,17


0,211

0,329


0,434

0,556


0,695

0,849


1,014

1,186


1,361

1,532


1,693

1,841


2,08

2,24


2,33

2,371


2,385

2,389


2,401

0,015

0,18


0,244

0,319


0,402

0,494


0,593

0,698


0,807

0,918


1,028

1,131


1,232

1,321


1,397

1,46


1,545

1,586


1,596

1,593


1,586

1,584


1,6

0,5

0,6


0,699

0,798


0,896

0,992


1,086

1,176


1,262

1,342


1,415

1,48


1,535

1,581


1,617

1,644


1,675

1,685


1,687

1,687


1,691

1,711


1,732

Bảng 3

Chiều sâu tính đổi của tiết diện cọc trong đất z

Các hệ số

A1

B1

C1

D1

A3

B3

C3

D3

A4

B4

C4

D4

0

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


0,6

0,7


0,8

0,9


1

1,1


1,2

1,3


1,4

1,5


1,6

1,7


1,8

1,9


2

2,2


2,4

2,6


2,8

3

3,5



4

1

1

1



1

1

1



0,999

0,999


0,997

0,995


0,992

0,987


0,979

0,959


0,955

0,937


0,913

0,882


0,843

0,795


0,735

0,575


0,347

0,033


-0,385

-0,298


-2,928

-5,853


0

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


0,6

0,7


0,799

0,899


0,997

1,095


1,192

1,287


1,379

1,468


1,553

1,633


1,706

1,77


1,823

1,887


1,874

1,755


1,49

1,037


-1,272

-5,941


0

0,05


0,02

0,045


0,08

0,125


0,18

0,245


0,32

0,405


0,499

0,604


0,718

0,841


0,974

1,115


1,264

1,421


1,584

1,752


1,924

2,272


2,609

2,907


3,128

3,225


2,463

0,927


0

0

0,001



0,005

0,011


0,021

0,036


0,057

0,085


0,121

0,167


0,222

0,188


0,365

0,456


0,56

0,678


0,812

0,961


1,126

1,308


1,72

2,195


2,724

3,288


3,858

4,980


4,548

0

0

-0,001



-0,005

-0,011


-0,021

-0,036


-0,057

-0,085


-0,121

-0,167


-0,222

-0,287


-0,365

-0,455


-0,599

-0,678


0,808

0,956


-1,118

-1,295


-1,693

-2,141


-2,724

-3,103


-3,541

-3,919


-1614

0

1

0



-0,001

-0,02


-0,005

-0,011


-0,02

-0,034


-0,055

-0,083


-0,122

-0,173


-0,238

-0,319


-0,42

+0,543


-0,691

-1,868


-1,074

-1,314


-1,906

-2,663


-3,6

-4,718


-6

-9,544


-11,731

1

1

1



1

1

0,999



0,998

0,699


0,992

0,985


0,975

0,96


0,938

0,907


0,866

0,811


0,739

0,646


0,53

0,335


0,207

-0,272


-0,949

-1,877


-3,108

-4,688


10,34

-17,919


0

0,1


0,2

0,3


0,4

0,5


0,6

0,699


0,799

0,897


0,994

1,09


1,183

1,273


1,358

1,437


1,507

1,566


1,612

1,64


1,646

1,575


1,352

0,917


0,197

-0,891


-5,85

-5,046


0

-0,005


-0,02

-0,45


-0,08

-0,125


-0,18

-0,245


-0,32

-0,404


-0,499

-0,603


-0,716

-0,838


-0,967

-1,105


-1,248

-1,396


-1,547

-1,699


-1,848

-2,125


-2,339

-2,437


-2,346

-1,969


-1,074

-9,244


0

0

-0,003



-0,009

-0,021


-0,042

-0,072


0,114

0,171


-0,243

-0,333


-0,443

-0,575


-0,73

-0,91


-1,116

-1,35


-1,613

-1,906


-2,227

-2,578


-3,36

-4,228


-5,14

-6,023


-0,765

-13,692


0,358

0

0

0



-0,001

-0,003


-0,008

-0,016


-0,00

-0,051


-0,082

-0,125


-0,183

-0,259


-0,356

-0,479


-0,63

-0,815


-0,136

-1,299


-1,608

-1,966


-2,849

-3,973


-5,355

-6,99


-8,84

-13,89


-15,611

1

1

1



1

1

0,999



0,997

0,994


0,989

0,98


0,957

0,916


0,917

8,876


0,821

0,717


0,652

0,529


0,374

0,818


-0,057

-0,692


-1,592

-2,821


-1,44

-6,52


-13,826

-23,14


PHỤ LỤC 2

MỘT SỐ LOẠI MÁY XUYÊN THÔNG DỤNG



1. Máy xuyên C.979 (Liên Xô)

Đường kính mũi 36mm, góc 600.

Đường kính cần 18mm;

Lực ép lớn nhất 10 tấn;

Độ sâu xuyên tới 15m;

Cho phép đo riêng sức kháng xuyên mũi và sức kháng tổng cộng.



2. Máy xuyên C-832 (Liên Xô)

Đường kính mũi 36mm, góc 600;

Đường kính cần 34mm;

Vô ma sát S = 350cm2 đo ma sát địa phương;

Độ sâu xuyên tới 15m;

Lực kéo cực đại 10 tấn;

Tốc độ xuyên lớn nhất 3m/phút;

Lực đầu mũi 7 tấn;



3. Máy xuyên Pilcon

Đường kính mũi 36mm, góc 600;

Lực xuyên lờn nhất 10 tấn;

Sức kháng mũi lớn nhất 400 bars;

Tốc độ xuyên có thể thay đổi, thường 2cm/s;

Cơ chế ép; Kích thủy lực;

Cơ chế đo: Đo không liên tục; cứ 20cm sâu do sức kháng tổng cộng và sức kháng mũi;

4. Máy xuyên tĩnh rung PVS (Pháp)

Đường kính mũi và cần 45mm;

Sức kháng mũi đo được từ 0 – 300bars;

Tự ghi đồng thời đo cơ cấu cảm ứng điện sức kháng mũi, ma sát bên và sức kháng xuyên tổng cộng.



5. Máy xuyên tĩnh kiểu SGI (Thụy Điển)

Mũi xuyên 600, tiết diện miệng hoa khế S = 10cm2;

Đường kính cần 22mm;

Lực xuyên tổng cộng lớn nhất 1 tấn;

Tự ghi liên tục sức kháng xuyên đầu mũi và ma sát bên theo cơ chế biến dạng của thanh ứng biến;

Thao tác bằng tay hoặc bằng động cơ thủy lực;

Xuyên với tốc độ có thể thay đổi.

6. Máy xuyên AT 3-2-82 (Việt Nam).

Đường kính mũi 49mm, góc 60M0;

Đường kính cần 22mm;

Chỉ đo được sức kháng xuyên mũi;



Đo không liên tục, 20cm một, đo bằng biến dạng của vòng ứng biến.

Cơ cấu truyền lực: quay tay, chỉ có 1 tốc độ.

tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương