04 TCN 131 - 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH
|
04 TCN 131 - 2006
|
BIỂU KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH CÂY LUỒNG1
(Dendrocalamus membranaceus Munro)
|
Cây Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) thuộc họ phụ tre (Bambusoideae), luồng có thân mọc cụm, thân khí sinh thẳng không có gai, tuổi cho sản phẩm đến sớm (3 - 4 năm) và cho thu hoạch hàng năm như măng, thân khí sinh. Cây Luồng đã và đang được trồng ở nhiều nơi nhằm bảo vệ môi trường, đáp ứng nhu cầu của con người về gỗ nguyên liệu.
Biểu khối lượng và thể tích 2 nhân tố cây Luồng áp dụng cho rừng trồng Luồng ở Thanh Hoá.
BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIỂU
+ Dùng biểu xác định thể tích hoặc khối lượng thân cây cá lẻ:
-
Bước 1: Đo đường kính ngang ngực (d1.3) chính xác đến cm bằng thước kẹp kính hoặc bằng thước vòng đường kính.
-
Bước 2: Đo chiều cao kéo thẳng của cây (từ mặt đất đến vị trí cao nhất của cây)
-
Bước 3: Từ D1.3 và h tra biểu sẽ được thể tích thân (Vc), thể tích vách (Vv),khối lượng tươi (Wt),khối lượng khô (Wk) thân cây luồng theo đơn vị m3 hoặc kg.
+ Dùng biểu xác định tổng thể tích hoặc tổngkhối lượng một số thân cây cá lẻ:
Trong thực tiễn khi khai thác bụi luồng người ta chặt 1 số thân cây đạt tiêu chuẩn sản phẩm nào đó. Tổng thể tích hoặckhối lượng của các thân cây này được xác định theo các bước sau:
-
Bước 1 – Giống như trường hợp điều tra 1 cây lẻ ở trên
-
Bước 2 – Cộng thể tích hoặckhối lượng các cây cá lẻ sẽ được kết quả mong đợi.
+ Dùng biểu xác định trữ lượng hoặckhối lượng một lâm phần luồng:
1) Phương pháp tỉ mỉ, chính xác:
-
Bước 1 - Đo toàn diện D1.3 tất cả các cây luồng từ tuổi non đến già trên 1 ô tiêu chuẩn đại diện cho lâm phần.
-
Bước 2 - Đo toàn diện H tất cả các cây luồng từ tuổi non đến già trên 1 ô tiêu chuẩn đại diện cho toàn lâm phần
-
Bước 3 – Chỉnh lí (thống kê) tài liệu theo cỡ D = 1 cm, H = 1m để được dẫy phân bố số cây theo cỡ đường kính (Nj – Dj) và (Nj – Hj)
-
Bước 4 – Từ trị số giữa cỡ (Dj) và (Hj) tra biểu sẽ được thể tích thân (Vc), vách thân (Vv),khối lượng tươi (Wt),khối lượng khô (Wk) bình quân 1 cây của cỡ đó (khối lượng chỉ tính cho những cây già - cây khai thác)
-
Bước 5 – Nhân số cây của cỡ Dj với các trị số bình quân nói trên sẽ được trữ lượng hoặc trọng lương tương ứng của cỡ đó.
-
Bước 6 – Cộng trữ lượng hoặckhối lượng các cỡ kính sẽ được trữ lượng haykhối lượng của ô tiêu chuẩn.
-
Bước 7 – Quy đổi kết quả từ ô tiêu chuẩn thành kết quả cho lâm phần bằng cách nhân với tỉ lệ 104/a, với a là diện tích của ô tiêu chuẩn.
Phương pháp này được dùng trong nghiên cứu khoa học hoặc thiết kế sản xuất hay khi cần điều tra cho 1 lô luồng riêng biệt.
2) Phương pháp sử dụng đơn giản:
-
Bước 1 – Xác định mật độ cây (N/ha) lâm phần luồng.
-
Bước 2 – Xác định đường kính bình quân, chiều cao bình quân lâm phần luồng (Dg,)
-
Bước 3 – Từ Dg và Hg tra biểu sẽ được thể tích hoặckhối lượng bình quân 1 cây trong lâm phần.
-
Bước 4 – Nhân mật độ với thể tích hoặckhối lượng bình quân 1 cây sẽ được trữ lượng hoặckhối lượng lâm phần luồng.
Phương pháp này được dùng khi điều tra diện rộng (nhiều lâm phần luồng), trong kiểm kê tài nguyên hoặc điều tra nhanh 1 lâm phần luồng.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
biÓu khèi lîng 2 nh©n tè th©n c©y luång t¬i vµ kh« tuæi khai th¸c trång
(vïng Thanh Ho¸)
§¬n vÞ tÝnh kg
D(cm)
H(m)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
3
|
1.82454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2.14654
|
3.50129
|
5.11737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43949
|
2.25488
|
3.19383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2.43495
|
3.97172
|
5.80494
|
7.91525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.61596
|
2.53132
|
3.58538
|
4.76502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
4.40265
|
6.43477
|
8.77404
|
11.40404
|
14.31159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.78216
|
3.94067
|
5.23721
|
6.66106
|
8.20381
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
4.80327
|
7.02030
|
9.57244
|
12.44175
|
15.61388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.01354
|
4.26840
|
5.67277
|
7.21503
|
8.88609
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
7.57041
|
10.32253
|
13.41669
|
16.83738
|
20.57177
|
24.60896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.57425
|
6.07924
|
7.73201
|
9.52281
|
11.44373
|
13.48818
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
11.03280
|
14.33986
|
17.99593
|
21.98727
|
26.30225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.46188
|
8.21868
|
10.12219
|
12.16402
|
14.33715
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
11.70948
|
15.21937
|
19.09967
|
23.33581
|
27.91544
|
32.82787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.82453
|
8.67992
|
10.69026
|
12.84668
|
15.14177
|
17.56923
|
|
|
|
|
D(cm)
H(m)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
11
|
|
|
|
|
16.06136
|
20.15633
|
24.62683
|
29.45982
|
34.64403
|
40.16954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11942
|
11.23156
|
13.49716
|
15.90846
|
18.45884
|
21.14258
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
16.87064
|
21.17195
|
25.86771
|
30.94422
|
36.38964
|
42.19357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.54006
|
11.74962
|
14.11972
|
16.64225
|
19.31026
|
22.11779
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
27.06434
|
32.37570
|
38.07302
|
44.14544
|
50.58330
|
57.37793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.71776
|
17.34712
|
20.12814
|
23.05457
|
26.12096
|
29.32244
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
28.22155
|
33.76000
|
39.70093
|
46.03299
|
52.74612
|
59.83128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.29400
|
18.02631
|
20.91622
|
23.95724
|
27.14368
|
30.47051
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
29.34332
|
35.10192
|
41.27898
|
47.86274
|
54.84270
|
62.20949
|
69.95460
|
|
|
|
|
|
|
|
15.85074
|
18.68251
|
21.67762
|
24.82933
|
28.13177
|
31.57970
|
35.16846
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.81189
|
49.64013
|
56.87930
|
64.51965
|
72.55238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.41493
|
25.67384
|
29.08860
|
32.65381
|
36.36462
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.86122
|
66.76780
|
75.08042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.01703
|
33.69603
|
37.52528
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.95911
|
77.54455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.70911
|
38.65349
|
Ghi chó: Hµng trªn lµ khèi lîng t¬i th©n c©y (Wt)
Hµng díi lµ khèi lîng kh« th©n c©y (Wk)
biÓu thÓ tÝch 2 nh©n tè th©n c©y luång c¶ c©y vµ phÇn v¸ch trång
(vïng Thanh Ho¸)
§¬n vÞ tÝnh m3
D(cm)
H(m)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
3
|
0.00141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
0.00186
|
0.00331
|
0.00518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00156
|
0.00245
|
0.00348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
0.00230
|
0.00410
|
0.00642
|
0.00926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00185
|
0.00290
|
0.00412
|
0.00548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
0.00489
|
0.00765
|
0.01103
|
0.01504
|
0.01966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00333
|
0.00472
|
0.00628
|
0.00800
|
0.00986
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
0.00567
|
0.00888
|
0.01280
|
0.01744
|
0.02281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00374
|
0.00530
|
0.00706
|
0.00898
|
0.01108
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
0.01010
|
0.01456
|
0.01984
|
0.02594
|
0.03286
|
0.04060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00586
|
0.00780
|
0.00993
|
0.01225
|
0.01473
|
0.01738
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
0.01631
|
0.02222
|
0.02905
|
0.03680
|
0.04547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00852
|
0.01085
|
0.01338
|
0.01609
|
0.01899
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
0.01805
|
0.02460
|
0.03216
|
0.04074
|
0.05033
|
0.06095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00923
|
0.01175
|
0.01448
|
0.01742
|
0.02055
|
0.02386
|
|
|
|
|
D(cm)
H(m)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
11
|
|
|
|
|
0.02696
|
0.03525
|
0.04465
|
0.05517
|
0.06681
|
0.07956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01262
|
0.01556
|
0.01872
|
0.02208
|
0.02564
|
0.02938
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
0.04856
|
0.06000
|
0.07265
|
0.08651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01998
|
0.02357
|
0.02737
|
0.03137
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
0.05245
|
0.06481
|
0.07847
|
0.09345
|
0.10974
|
0.12735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02122
|
0.02503
|
0.02907
|
0.03332
|
0.03777
|
0.04243
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
0.05633
|
0.06960
|
0.08428
|
0.10037
|
0.11786
|
0.13677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02244
|
0.02647
|
0.03074
|
0.03523
|
0.03994
|
0.04486
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
0.06020
|
0.07438
|
0.09007
|
0.10726
|
0.12596
|
0.14617
|
0.16789
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02364
|
0.02788
|
0.03237
|
0.03710
|
0.04206
|
0.04725
|
0.05264
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09585
|
0.11414
|
0.13404
|
0.15555
|
0.17866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03398
|
0.03895
|
0.04416
|
0.04960
|
0.05526
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14210
|
0.14210
|
0.16490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04622
|
0.04622
|
0.05191
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05419
|
Ghi chó: Hµng trªn lµ thÓ tÝch c¶ c©y (Vc)
Hµng díi lµ thÓ tÝch phÇn v¸ch c©y (VV)
PhÇn phô lôc
Ph¬ng tr×nh lËp biÓu
Träng lîng t¬i (Wt): lnWt= -1.88781+1.70074lnD + 0.56479lnH
Träng lîng kh« (Wk): lnWk = -0.3364 + 0.9173lnWt
ThÓ tÝch c¶ c©y (Vc): lnVc= -9.83017 + 2.00768lnD + 0.9635lnH
ThÓ tÝch phÇn v¸ch (Vv): lnVv = -1,55082 + 0,78084lnVc
KÕt qu¶ kiÓm nghiÖm biÓu thÓ tÝch vµ biÓu khèi lîng
- Sö dông 58 c©y tham gia qu¸ tr×nh lËp biÓu
- Sö dông 10 c©y kh«ng tham gia vµo qu¸ tr×nh lËp biÓu
BiÓu kÕt qu¶ tæng hîp kÕt qu¶ tÝnh sai sè biÓu thÓ tÝch, khèi lîng cña l©m phÇn luång trång t¹i Thanh Ho¸
|
Träng lîng t¬i cña c¸c c©y tham gia lËp biÓu
|
Träng lîng t¬i cña c¸c c©y kh«ng tham gia lËp biÓu
|
ThÓ tÝch c¶ c©y cña c¸c c©y tham gia lËp biÓu
|
ThÓ tÝch c¶ c©y cña c¸c c©y kh«ng tham gia lËp biÓu
|
ThÓ tÝch phÇn v¸ch cña c¸c c©y tham gia lËp biÓu
|
ThÓ tÝch phÇn v¸ch cña c¸c c©y kh«ng tham gia lËp biÓu
|
Sè c©y
|
58
|
10
|
58
|
10
|
58
|
10
|
Sai sè ©m
|
28
|
4
|
28
|
4
|
26
|
4
|
Sai sè d¬ng
|
30
|
6
|
30
|
6
|
32
|
6
|
Sai sè max
|
17.53
|
16.11
|
20.37
|
13.46
|
27.47
|
21.71
|
Sai sè min
|
0.032
|
0.05
|
0.22
|
0.08
|
0.96
|
3.15
|
Sai sè trung b×nh
|
5.77
|
7.09
|
6.27
|
5.43
|
7.35
|
7.16
|
Sai sè < 5%
|
28
|
3
|
25
|
6
|
26
|
6
|
Sai sè tõ 5 - 10%
|
22
|
4
|
20
|
1
|
17
|
2
|
Sai sè > 10%
|
8
|
3
|
12
|
3
|
14
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |