Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa


Injection, intraperitoneal-



tải về 4.39 Mb.
trang22/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   40

Injection, intraperitoneal-

Tiêm xoang bụng

Tiêm một chất vào trong xoang bụng, được biết là màng bụng, thường là ở phía sau gốc vây bụng.

Injection, subcutaneous-

Tiêm dưới da

Tiêm một chất dưới da mà không vào cơ.

Inlet (a)

Đường dẫn nước (a)

Đường dẫn nước hẹp, ngắn nối với một vịnh, đầm phá hoặc thủy vực với một thủy vực cùng loại lớn.

Inlet (b)

Nhánh sông biển (b)

Nhánh của biển (hay thủy vực khác), dài hơn so với chiều rộng của nó và có thể kéo dài tới một khoảng cách đáng kể.

Inlet (c)

Cống cấp nước (c)

Một cống cấp nước trong một ao, bể và mương xây (để nuôi cá nước chảy).

Inlet (d)

Cống cấp nước (d)

Trong nuôi trồng thủy sản: Một công trình được xây dựng để kiểm soát lượng nước chảy vào một ao/bể nuôi trong mọi thời gian.

Inoculum

Nuôi cấy tảo và luân trùng

Nuôi sinh vật (tảo, rotifer) để làm thức ăn khởi đầu cho nuôi sinh vật khác.

Inorganic

Vô cơ

Những hỗn hợp hoá chất không chứa carbon như là nguyên tố chính, ngoại trừ carbonate, cyanide và cyanate.

Inputs

Đầu vào, đầu tư

Các loại nguồn lực (đất, lao động, vốn, và năng lực kinh doanh) được một tổ chức hay doanh nghiệp yêu cầu để có thể tạo ra các kết quả (hàng hoá và các dịch vụ). Các khoản đầu tư nuôi trồng thủy sản bao gồm con giống, thức ăn, hoá chất, ao, máy móc, kỹ thuật, thể chế và các dịch vụ của trang trại.

Insecticide

Thuốc trừ sâu

Thuốc trừ sâu được dùng để kiểm soát các loại côn trùng lựa chọn.

Instar (a)

Giai đoạn lột xác (a)

Giai đoạn trong khi lột xác.

Instar (b)

Giai đoạn đầu sinh trưởng của động vật giáp xác non (b)

Giai đoạn đầu sinh trưởng của một động vật giáp xác còn non.

Institution(s)

Cơ quan, thể chế

(a) Các tổ chức hay cơ quan hoạt động trong cả hai khu vực công cộng và tư nhân.
(b) Các cơ chế, luật lệ và phong tục nhờ đó mọi người và các tổ chức tác động lẫn nhau (ví dụ: "các luật chơi"). Ví dụ về những bộ luật (luật hình sự), sở hữu đất (các quyền về tài sản) và phạm vi hoạt động của các thị trường trong thực tế ("thị trường" là một tổ chức). Vai trò của các tổ chức/thể chế là làm giảm tình trạng không rõ ràng bằng cách thiết lập một cấu trúc vững chắc đối với những mối quan hệ của con người. Những tổ chức có thể là chính thức (ví dụ: một cơ quan chính phủ) hay không chính thức (ví dụ: những tục lệ lưu truyền trong xã hội và các quy tác ứng xử).

Instrument, command and control policy-

Công cụ chính sách kiểm soát và mệnh lệnh

Phạm vi chính sách yêu cầu kiểm soát trực tiếp hay những hoạt động giới hạn.

Instrument, economic-

Công cụ kinh tế

Đối với bảo vệ môi trường: Trả phí và không trả phí đối với các chi phí môi trường và tác động môi trường trong kinh doanh của các gia đình và các công ty. Mục tiêu là khuyến khích giữ gìn môi trường lành mạnh, sản xuất và tiêu thụ có hiệu quả thông qua việc trả phí về tác động môi trường. Các công cụ kinh tế bao gồm các loại thuế hoặc các loại phí phải trả về các chất thải gây ô nhiễm môi trường, các hệ thống trả lại - tiền nộp trước về phí môi trường và các giấy phép về mức độ ô nhiễm có thể chấp nhận.

Instrument, economic policy-

Công cụ chính sách kinh tế

Chính sách hay công cụ quy hoạch, nó khuyến khích các cá nhân hay công ty tăng hoặc giảm những hoạt động kinh doanh của họ.

Integrated agriculture-aquaculture (IAA)

Nuôi trồng thủy sản - canh tác nông nghiệp kết hợp (IAA)

Các hệ thống nuôi trồng thủy sản bán thâm canh phối hợp với canh tác nông nghiệp (bao gồm cả chăn nuôi gia súc).

Integrated aquaculture

Nuôi trồng thủy sản kết hợp

Xem Nuôi trồng thủy sản kết hợp (Aquaculture, integrated).

Integrated Coastal Management

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

Xem Quản lý tổng hợp vùng ven biển (Management, Integrated Coastal Area)

Integrated Coastal Zone Management

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

Xem Quản lý tổng hợp vùng ven biển (Management, Integrated Coastal Area).

Integrated farming

Canh tác tổng hợp

Xem Canh tác tổng hợp (Farming, integrated)

Integrated irrigation-aquaculture (IIA)

Nuôi trồng thủy sản - thủy lợi kết hợp (IIA)

Sử dụng nước thủy lợi cho cả canh tác nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản. Nuôi trồng thủy sản có thể thực hiện ở thượng nguồn hay hạ lưu vùng canh tác nông nghiệp hay trong vùng nông nghiệp. Sản lượng nuôi trồng thủy sản có thể thu được đồng thời hay luân phiên với canh tác nông nghiệp.

Integrated Pest Management

Quản lý sâu bệnh tổng hợp (IPM)

Xem Quản lý sâu bệnh tổng hợp (Management, Integrated Pest).

Integration

Kết hợp/tổng hợp

Quá trình kết hợp các hoạt động riêng rẽ lại với nhau để tạo ra hoạt động của toàn hệ thống có hiệu quả.

Integration, designed-

Kết hợp, được thiết kế

Đối với nuôi trồng thủy sản: Một hệ thống nuôi trồng thủy sản quy mô lớn được kết hợp chặt chẽ ngay ở giai đoạn thiết kế/quy hoạch.

Integration, functional-

Chức năng kết hợp

Trong quản lý vùng ven biển kết hợp đảm bảo rằng các chương trình và dự án là phù hợp mục tiêu và mục đích quản lý ven biển kết hợp.

Integration, horizontal-

Kết hợp mở rộng

(a) Quá trình qua đó một công ty phát triển nhờ vào việc mua lại các công ty khác nhỏ hơn đang thực hiện các hoạt động kinh doanh tương tự ở cùng mức độ trong chuỗi tiếp thị. Hình thành sự kết hợp mở rộng là sự hợp nhất nhiều nhà sản xuất nhỏ với nhau đặt dưới một sự quản lý chung (RT: nuôi trồng thủy sản kết hợp mở rộng) (Syn: hệ thống tiếp thị kết hợp)
(b) Trong chính sách và quy hoạch liên quan đến sự kết hợp giữa các lĩnh vực khác nhau (ví dụ như: nghề cá và nghề rừng).

Integration, policy-

Kết hợp chính sách

Trong quản lý vùng ven biển kết hợp: Đảm bảo rằng các hoạt quản lý là phù hợp với chính sách khởi đầu và sự phát triển khác.

Integration, specific-

Kết hợp quy mô nhỏ

Nuôi trồng thủy sản kết hợp tại nông hộ và quy mô trang trại nhỏ, tiêu biểu là tạo ra lợi nhuận hay sản phẩm ở mức độ thấp.

Integration, strategic-

Kết hợp chiến lược

Nuôi trồng thủy sản kết hợp ở một quy mô rộng, thường là một bộ phận của một hệ thống quản lý sản xuất lớn hơn, ở mức độ thương mại.

Integration, systems-

Kết hợp các hệ thống

Trong quản lý vùng ven biển kết hợp: Liên quan đến các mối liên kết về kinh tế, xã hội và tự nhiên trong sử dụng đất và nước và đảm bảo rằng toàn bộ những vấn đề có liên quan cần được cân nhắc xem xét.

Integration, vertical-

Kết hợp theo chiều dọc

(a) Quá trình mang lại hai hay nhiều giai đoạn sản xuất và phân phối một loại sản phẩm dưới sự kiểm soát chung thành công. Một công ty kết hợp theo phương thẳng đứng trong công nghiệp nuôi trồng thủy sản là một công ty trong đó chủ thể quản lý hay kiểm soát công ty có thể trực tiếp thực hiện toàn bộ hay các phần của hoạt động ương ấp giống, nuôi thịt, sản xuất thức ăn, năng lực chế biến và tiếp thị sản phẩm. (RT: nuôi trồng thủy sản kết hợp theo phương thẳng đứng) (Syn: hệ thống tiếp thị kết hợp)
(b) Trong chính sách và quy hoạch nó liên quan đến sự kết hợp giữa những chính sách và hoạt động giữa cấp địa phương và quốc gia hay quốc tế.

Intensification

Sự tăng cường

Tăng sản lượng trong một hệ thống nông nghiệp hay nuôi trồng thủy sản thông qua tăng lượng giống thả hay mật độ cây trồng (và sản lượng mong đợi) trong vùng đất ngập nước hay vùng nước hiên có.

Interest

Lãi suất

Trong kinh tế học: "tiền thuê" phải trả đối với vốn vay (thường tính bằng tỷ lệ %). Tổng số "tiền thuê" hay tiền lãi phải trả sẽ tăng lên nếu tỷ lệ lãi suất tăng hay tiền phải "thuê" trong một thời gian dài hơn.

Interest on the unpaid balance

Tiền lãi trên số dư chưa trả

Các khoản vay trả dần có tiền lãi phải trả chỉ trên số dư chưa trả. Vì là tiền gốc phải trả lại và số dư tiền vay giảm dần nên tiền lãi phải trả cũng giảm dần.

Interest rate

Lãi suất

Tiền lãi phải trả cho tổng số tiền vay, được tính bằng tỷ lệ % của tổng số tiền vay trong một thời gian nhất định (thường là một năm).

Interest, add-on-

Tiền lãi, luỹ tiến

Các khoản tiền vay trả một lần được dùng để mua ô tô, máy móc, đồ nội thất trong gia đình hay các dụng cụ tiêu biểu là phải trả tiền lãi gia tăng. Tiền lãi đó phải trả trên tổng số tiền vay cho tổng thời gian vay nếu như tiền gốc không trả tính đến tận cuối thời hạn vay. Tuy nhiên, nếu một số tiền gốc đã trả theo hàng tháng thì tiền lãi chỉ phải trả trên số dư chưa trả.

Interest, annual percentage rate of-

Lãi suất, tỷ lệ % năm

Xem Lãi suất thực (Interest, effective rate of).

Interest, discount-

Lãi suất khấu trừ

Tiền lãi phải trả trước hay tại thời gian nhận được tiền vay. Trong thực tế, người cho vay trừ tiền lãi vào tiền vay lúc đầu, và người vay nhận được số tiền ít hơn số tiền thực tế vay.

Interest, effective rate of-

Lãi suất thực

Lãi suất thực hàng năm.

Interest, simple-

Lãi suất đơn

Lãi suất trên số tiền vay với một lần trả tiền.

Intermolt

Trong khi lột xác

Xem Giai đoạn lột xác (Instar)

Internalize (to)

Tổng chi phí sản xuất

Các khoản chi phi cho các hoạt động sản xuất bao gồm cả phí phải trả do gây ô nhiễm môi trường.

Intertidal zone

Vùng triều

Xem Vùng triều (Zone, intertidal).

Introduction

Nhập giống

Một loài cá được con người vận chuyển và thả vào môi trường ngoài nơi ở hiện tại của nó một cách tình cờ hay có chủ ý.

Invertebrate

Động vật không xương sống

Động vật không có xương sống.

Invoice

Hoá đơn

Hoá đơn của người bán hàng gửi cho người mua hàng. Hoá đơn liệt kê số thứ tự hàng mua cũng như vật gì đã bán, số lượng, đơn giá, tổng số tiền và điều khoản thanh toán.

Ion

Ion

Một nguyên tử có mang điện đó là (cation) dương hay (anion) âm kết quả là có những điện tử bị mất hay thu được.

Irradiating

Chiếu xạ

Công nghệ chế tạo thức ăn: Quá trình trong đó các thành phần thức ăn được xử lý, chuẩn bị hay biến đổi bằng cách chiếu xạ.

Irragation, check-

Thủy lợi có kiểm soát

Phương pháp tưới tiêu trong đó một cánh đồng rộng được chia thành những ô nhỏ bằng những bờ ngăn, trong đó nước được cấp đầy.

Irrigation

Thủy lợi

Nước được cung cấp cho đất bằng phương pháp nhân tạo và được duy trì trong một khoảng thời gian và trong phạm vi giới hạn. Thủy lợi có thể đáp ứng nhu cầu nước cho một vụ cây trồng trong một thời gian nhất định thuộc chu kỳ sinh dưỡng của mùa vụ hay cung cấp cho đất một độ ẩm theo yêu cầu ngoài chu kỳ sinh dưỡng của cây trồng. Các hệ thống thủy lợi có thể được trang bị đầy đủ, hay một phần, hay được quản lý theo cách "truyền thống". Hệ thống thủy lợi có thể dùng cho tưới tiêu thường xuyên hay một phần thời gian trong năm .

Irrigation equipped area

Vùng được xây dựng hệ thống thủy lợi

Vùng tự nhiên có kế hoạch xây dựng hệ thống thủy lợi do nhà nước, chủ trang trại tư nhân hoặc là nông dân quản lý, ở đó toàn bộ hay một phần nước được hoàn toàn kiểm soát. Làm vườn cũng nằm trong hệ thống thủy lợi này.

Irrigation rate

Thủy lợi phí

Xem Phí sử dụng nước (Water fees).

Irrigation scheme

Kế hoạch thủy lợi

Kế hoạch thủy lợi nơi mà nước được kiểm soát một phần hay toàn bộ. Những kế hoạch này có thể được đặt dưới sự kiểm soát của cá nhân hay tập thể. Chúng thường được phân loại thành những kế hoạch lớn (kế hoạch công cộng), trung bình và nhỏ.

Irrigation, basin-

Lưu vực thủy lợi

Một phương pháp tưới tiêu trong đó những đồng ruộng canh tác được bao bọc bằng một bờ đắp để tạo ra một vùng ngập nước gọi là lưu vực, có hình dạng tròn, vuông hay dạng khác. Nước tưới tiêu thường được lấy trực tiếp từ kênh/mương cấp hay từ các lưu vực khác. Đây là một loại tưới tiêu bề mặt.

Irrigation, border-

Thủy lợi bờ bao

Hê thống tiêu nước úng phụ được kiểm soát trong đó đất được chia thành các dải có bờ ngăn song song phân cách dải đất này với dải đất khác. Nước được phân chia vào các dải đất từ một đầu của dải đất hay đầu mương tại phía cao hơn. Phần phía trên của mỗi dải đất là một vùng bằng phẳng, từ đó dòng chảy trải đều toàn bộ phần phía dưới xuôi theo dòng chảy. Đó là loại tiêu nước bề mặt.

Irrigation, check-

Thủy lợi có kiểm soát

Xem Lưu vực thủy lợi (Irrigation, basin).

Irrigation, flood-

Thủy lợi kiểm soát ngập úng

Toàn bộ các hệ thống thủy lợi được xây dựng dùng để kiểm soát nước dâng của vùng ngập nước không có các công trình xây dựng chủ yếu, ví dụ như: rút nước lũ, tiêu nước trong mùa mưa và nước lụt tự do. Những hệ thống này không được gọi là hệ thống thủy lợi mà là phần thuộc về một khái niệm lớn hơn đó là vùng quản lý nước nông nghiệp.

Irrigation, gravity-

Thủy lợi nước tự chảy

Phương pháp vận hành của một hệ thống tưới tiêu hay một phần của hệ thống chỉ dùng nước tự chảy, nước sẵn có ở mức độ đủ (áp lực) để đảm bảo tự chảy cung cấp cho đồng ruộng hay phân bố nước trong đồng ruộng. Tưới tiêu tự chảy được trang bị toàn bộ hay một phần trong hệ thống thủy lợi.

Irrigation, informal-

Thủy lợi nhỏ địa phương

Những hệ thống thủy lợi do địa phương chịu trách nhiệm, được người dân địa phương kiểm soát và vận hành đáp ứng nhu cầu cần thiết của họ. ở nhiều vùng có tiềm năng, nông dân đã cố găng nâng sản lượng lương thực bằng cách áp dụng một số dạng tưới tiêu, ví dụ: đắp đập đất nhỏ, các công trình làm thay đổi dòng chảy đơn giản và những con mương tự dẫn nước, thu nước, hút nước ngầm ở tầng nông.

Irrigation, lift-

Thủy lợi dùng áp lực đẩy

Hệ thống tưới tiêu ở đó những máy bơm được dùng để cung cấp nước. Toàn bộ hay một phần hệ thống được dùng bơm áp lực để đảm bảo cấp nước, phân phát hay phân bố nước trong đồng ruộng.

Irrigation, power-

Thủy lợi dùng năng lượng

Xem Thủy lợi dùng áp lực đẩy (Irrigation, lift).

Irrigation, rain-

Tưới phun

Xem Tưới phun (Irrigation, sprinkler).

Irrigation, spate-

Thủy lợi chống lũ

Một phương pháp thủy lợi ngẫu nhiên dùng nước xả lũ của một hệ thống tháo nước bình thường. Phương pháp này được thực hành bằng cách đắp những bờ đất chắn ngang dòng chảy làm thay đổi hướng của dòng chảy. Nước lũ được làm chệch hướng đi vào đồng ruộng có bờ chắn nơi mà nước được làm ngập đến mức tối đa.

Irrigation, spray-

Tưới phun

Xem Tưới phun (Irrigation, sprinkler).

Irrigation, sprinkler-

Tưới phun

Một phương pháp tưới dùng áp lực đẩy nước. Nước được phun như dạng mưa nhân tạo qua những đường ống gắn những bộ phận phân bố nước chẳng hạn như các vòi phun quay, khuếch tán với những nguồn nước thường xuyên và những ống dẫn nước có lỗ đục.

Irrigation, surface-

Tưới bề mặt

Một phương pháp tưới nước bằng cách cho phép nước tự chảy thấm vào đất. Phương pháp này bao gồm nhiều hệ thống khác nhau phụ thuộc khá lớn vào thời kỳ ngập nước bề mặt và giai đoạn thấm sau khi tích nước (ngập nước).


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương