Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang12/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   40

Hệ thống bản đồ số

Xem Hệ thống thông tin địa lý (Geographical information systems).

Digitization

Việc số hoá

Xử lý biến đổi một ảnh thành dạng số.

Digitize (to)

Số hoá

Mã hoá các đặc điểm địa hình thành dạng số như những toạ độ x,y.

Digitizer

Bộ số hoá

Công cụ dùng để số hoá thủ công. Nó thường bao gồm một mặt phẳng mà những tài liệu có thể đính được trên đó và một con trỏ được dùng để định vị và nhập những điểm đặc trưng của bản đồ vào máy tính.

Di-hybrid

Thể lai hai tính trạng

Con lai được tạo ra bằng cách cho giao phối 2 con lai F1. Di hợp tử đối với 2 gen.

Dike (a) (dyke)

Đê/bờ (a) (con đê/bờ)

Bờ ao đắp cao, được xây dựng, nhân tạo.

Dike (b) (dyke)

Đê/bờ (b) (con đê/bờ địa chất)

Trong địa chất học: Một mạch đá lửa đã bị rơi vào trạng thái nóng chảy tạo thành những kẽ nứt hay vết nứt. Tiếp theo là sự xói mòn, khi xói mòn kết thúc, mạch đá lửa trở nên cứng rắn, chống lại được những tác động lên nó, và sau cùng để lại phần nhô ra thành hình dạng như những bức tường hay bờ.

Dikes, earthen pond-

Bờ ao đất

Bờ giữ thể tích nước cần thiết và tạo thành ao thực sự. Nó có khả năng chịu đựng áp lực nước, không thấm nước và bờ đủ cao để giữ nước trong ao không tràn qua đỉnh bờ ao.

Diluent

Chất pha loãng

Trong công nghệ sản xuất thức ăn: Một loại vật chất ăn được dùng để phối trộn với các thành phần thức ăn khác để làm giảm hàm lượng các chất dinh dưỡng hay thêm vào để tạo thành loại thức ăn cho động vật dễ tiêu thụ hơn, an toàn khi sử dụng, khả năng phối trộn đồng đều hơn. Ngoài ra nó cũng có thể là một chất độn phụ gia.

Dinoflagellate

Protozoa đơn bào 2 roi

Nhóm protozoa đơn bào có 2 roi, hầu hết là những loài quan trọng trong ngành sinh vật phù du biển. Những loài nhất định mang độc tố alcaloid nội sinh, khi tảo nở hoa thì xuất hiện (thủy triều đỏ), nó có thể gây chết hàng loạt động vật biển; gây nhiễm độc thực phẩm cho con người cũng đã được quan sát nghiên cứu.

Diploid

Lưỡng bội

Một con cá hay một tế bào (một phần của các giao tử) có những nhiễm sắc thể xuất hiện từng đôi.

Dipnet

Vợt lưới

Một túi lưới mắt nhỏ, đôi khi có thêm một cái cán, có nhiều hình dạng và khung khác nhau. Nó thường được dùng bằng tay để xúc cá.

Discharge rate

Tỷ lệ thay nước

Trong nuôi trồng thủy sản: Tốc độ dòng chảy tại một thời điểm tức thời được xác định như là thể tích nước trong một đơn vị thời gian. Trong hệ thống nuôi nước chảy, sinh trưởng của cá thường khác nhau theo mùa. Trong hệ thống nuôi ao nước tĩnh, cá nuôi liên quan đến tỷ lệ % lượng nước được thay trong một mùa hay trong một chu kỳ nuôi.

Discontinuity layer

Tầng/lớp gián đoạn

Xem Đường đẳng nhiệt (Thermocline).

Disease

Bệnh

Sự mất cân bằng về trạng thái cơ thể hoàn chỉnh hay sức khoẻ của một sinh vật liên quan đến triệu chứng và nguyên nhân bệnh đã được xác định rõ, dẫn đến sự suy yếu chức năng bình thường của nó. Điều này có thể là do di truyền, ký sinh trùng gây bệnh, không đủ chế độ dinh dưỡng, hay do các yếu tố lý, hoá học trong môi trường.

Disease agent

Tác nhân gây bệnh

Một sinh vật gây nên hay góp phần vào sự phát triển của một loại bệnh.

Disease, water based-

Bệnh có nguồn gốc từ nước

Bệnh của người trong đó nước là nơi ở của những sinh vật chủ của ký sinh trùng mà khi người ăn phải thì mắc bệnh, ví dụ: sán lá.

Disease, water related-

Bệnh liên quan đến nước

Bệnh của người trong đó nước là nơi ở của những côn trùng gây bệnh, nhưng sự truyền bệnh thì lại không tiếp xúc trực tiếp với nước, ví dụ: bệnh sốt rét và bệnh giun chỉ.

Disease, waterborne-

Bệnh lây lan bằng nước uống

Bệnh của người xuất hiện từ nước nhiễm trùng và được truyền đi khi nước được dùng để uống hay nấu ăn (ví dụ: bệnh dịch tả và bệnh thương hàn). Không được nhầm lẫn với bệnh trong nước hay bệnh liên quan đến nước.

Disgorger

Nhả ra (động vật)

Bồn hay bể chứa trong đó chứa nước biển trong sạch và động vật nhuyễn thể được giữ trong vòng 2-3 ngày tuỳ thuộc vào nhiệt độ và độ muối của nước biển để chúng nhả hết chất bẩn.

Disgorging

Nhả ra

Thực hành, trước khi bán, để nâng cao chất lượng động vật nhuyễn thể bằng cách kích thích chúng nhả những hạt bùn đất hay cát từ nước trong khoang vỏ hay mang của chúng khi chúng được nuôi trên nền đáy bùn cát hay trong các vùng nước đục.

Disinfectant

Chất khử trùng

Một chất tiêu diệt các tác nhân gây bệnh. Có thể là chất lựa chọn không dùng để khử trùng môi trường hay tẩy rửa bề mặt của các đồ vật.

Disinfection

Khử trùng

(a) Sử dụng sau khi làm sạch kỹ đồ vật, về các phương pháp dùng để tiêu diệt các tác nhân lây nhiễm bệnh hay ký sinh trùng gây bệnh trên các động vật thủy sản; khử trùng ứng dụng trong hệ thống nuôi trồng thủy sản (như: trại sản xuất giống, trại cá, trại hàu, trại tôm, trại ương giống), đối với các phương tiện chuyên chở và những đồ vật/thiết bị khác nhau có thể bị nhiễm bẩn trực tiếp hay gián tiếp.
(b) Sự tiêu diệt các vi sinh vật, các tác nhân gây bệnh, hay độc tố của chúng hay vật mang mầm bệnh. Sự tẩy uế gây ảnh hưởng bất lợi do sự có mặt của carbon hữu cơ dạng hạt và hoà tan. (RT: khử trùng).

Ditch

Hào, rãnh, mương

Đất được đào thành rãnh hẹp và dài để chứa nước hay dẫn nước.

Diurnal

Một ngày đêm (24 giờ)

Định kỳ mỗi ngày (24 giờ), hay xuất hiện/hoạt động trong những giờ chiếu sáng.

Diversification of activities

Đa dạng hoá các hoạt động

Giải thích sự tạo ra tính đa dạng như là một quá trình kinh tế và xã hội tiếp diễn, phản ánh những nhân tố về cả 2 cơ hội và áp lực gây cho các gia đình thích nghi với vấn đề phức tạp ngày một gia tăng và các phương thức sinh kế gồm nhiều loại khác nhau.

Diversity

Tính đa dạng

Số lượng các loài khác nhau, sự phong phú về quan hệ huyết thống của chúng, và số lượng loài sinh sống ở một vùng nhất định. Tính đa dạng là một chuẩn để đánh giá sự phức tạp của một hệ sinh thái, và thường có một chỉ số về tuối liên quan của nó, được xác định về số lượng các loài động thực vật khác nhau (thường gọi là sự phong phú về loài) nó bao gồm sự phân bố và mức độ biến di di truyền của chúng trong mỗi loài.

Diversity of activities

Tính đa dạng của các hoạt động

Liên quan đến tình trạng, tại một thời điểm, nhiều nguồn thu nhập khác nhau, vì thế cũng cần đến những mối quan hệ xã hội khác nhau để hỗ trợ chúng.

Diversity, agricultural biological-

Tính đa dạng sinh học nông nghiệp

Xem Đa dạng sinh học nông nghiệp (Biodiversity, agricultural)-

Diversity, allelic-

Tính đa dạng alen

Xem Đa dạng alen (Allelic diversity).

Diversity, biological-

Tính đa dạng sinh học

Xem Đa dạng sinh học (Biodiversity).

Divide

Chia

Đỉnh hay đường ranh giới phân chia các lưu vực tiêu nước liền kề.

Division box

Hộp phân chia (nước)

Công trình kiểm soát nước được xây dựng trong một con mương để phân chia dòng chảy thành 2 phần (dạng chữ T) hay 3 phần (dạng chữ X) để nâng mực nước ở một đoạn mương cao hơn, hay kiểm soát dòng chảy tại điểm lấy nước vào ao.

Division, equational-

Phân chia cân bằng

Phân bào giảm nhiễm lần thứ 2. Sự phân chia những thanh nhiễm sắc tương đồng của bản sao (những thanh nhiễm sắc chị em) những nhiễm sắc thể đó tồn tại trong những tế bào giao tử mẹ thứ cấp tạo thành giao tử. Đây là bước cuối cùng của phân bào giảm nhiễm.

Division, reduction-

Phân chia giảm nhiễm

Phân bào giảm nhiễm lần thứ 1. Sự chia cắt (chia tách) những thanh nhiễm sắc tương đồng bản sao của mỗi cặp nhiễm sắc thể (phân loại độc lập) trong khi tạo thành những tinh bào thứ cấp hay noãn bào thứ cấp và thể cực đầu tiên trong quá trình phân bào giảm nhiễm.

DNA probes

Những đoạn dò DNA

Những đoạn DNA đánh dấu dùng để dò những đoạn DNA tương đồng trong các mẫu tế bào hay vi khuẩn cấy.

DNA, randomly amplified polymorphic- (RAPD)

DNA, randomly amplified polymorphic- (RAPD)

Một kiểu phân tích DNA (fingerprinting) trong đó các dải băng DNA được khuếch đại nhờ vào phản ứng chuỗi polymerase có sử dụng nhiều đoạn mồi (primer) không có sự lựa chọn rõ ràng.

Dolomite

Calcium magnesium carbonate

Calcium magnesium carbonate CaMg(CO3). Một loại vôi được dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Domestic Product, Gross- (GDP)

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

(a) Thước đo chính hoạt động kinh tế tổng hợp ở mức quốc gia. Đó là tổng giá trị của tất cả các loại hàng hoá và các dịch vụ được tạo ra trong một quốc gia trong một năm, bằng với tổng tiêu thụ, đầu tư và chi tiêu của chính phủ, cộng với giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu.
(b) Tổng giá trị gia tăng (trước đây GDP bao gồm chi phí hệ số) nhận được bằng với tổng giá trị gia tăng trong các ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. Nếu giá trị gia tăng của các ngành này được tính với các giá trị của người mua hàng thì tổng giá trị gia tăng nhận được bằng cách khấu trừ thuế hàng hoá thực từ GDP. Số liệu tính theo giá trị USD năm 1995.

Domestic Product, Net- (NDP)

Sản phẩm quốc nội thực (NDP)

Đó là tổng sản phẩm quốc nội trừ đi khấu hao tài sản dùng để tạo ra của cải của quốc gia.

Domestication

Sự gia hoá

Theo một nghĩa rộng hơn: Quá trình nhờ đó động vật, thực vật hay vi khuẩn được lựa chọn từ tự nhiên làm cho thích nghi trong một nơi sống đặc biệt do con người tạo ra, đưa một loài hoang dã vào trong điều kiện quản lý, kiểm soát của con người. Trong phạm vi di truyền: quá trình trong đó những thay đổi trong sự thể hiện và tần số xuất hiện gen diễn ra từ một nhóm mới của chọn giống được áp dụng trên một quần thể.

Dormant (period/stage)

Ngủ đông (thời gian/giai đoạn)

Một thời gian/giai đoạn nhất định trong đó một sinh vật hay một số bộ phận cơ thể của nó không hoạt động hay giảm hoạt động ở mức cao.

Dosage

Liều lượng

Số lượng thuốc hay tổng số thuốc dùng trong một thời gian.

Dose

Liều lượng

Số lượng thuốc dùng trong một thời gian.

Drain (to)

Tháo nước (đi)

(a) Hành động tháo cạn, đó là rút hay mang đi (nước hay chất thải).
(b) Phương tiện thông thường được dùng để tháo cạn, ví dụ như tháo nước cạn hoàn toàn trong những ao cá.

Drainage divide

Hệ thống mương phân chia (nước)

Xem Chia (Divide).

Drawdown

Kéo xuống/rút xuống

Độ cao của nước theo chiều thẳng đứng bị giảm đi, hay giảm áp lực do tháo nước (trong ao, hồ chứa bể đầu nguồn).

Dredge

Lưới vét, máy nạo vét lòng sông

(a) Ngư cụ hoạt động: Một máy kéo dùng để thu lượm động vật nhuyễn thể, ví dụ như: hàu, điệp và vẹm ở đáy biển. Lưới kéo là một loại ngư cụ dùng để đánh cá.
(b) Dụng cụ đào đất đặc biệt được dùng để thu gom đất hay chất lắng đọng, những chất này ướt, nhão không thể dùng các loại dụng cụ khác để thu gom. Dùng dụng cụ này để ủi và di chuyển đất và chất lắng đọng.

Dredging (a)

Lưới vét, máy nạo vét (a)

Phương pháp khai thác được dùng để thu động vật nhuyễn thể hoang dã (sống trên nền đáy tự nhiên) và động vật nhuyễn thể nuôi (trong bãi nuôi và bãi dự trữ).

Dredging (b)

Lưới vét, máy nạo vét (b)

Di chuyển bùn đất lắng đọng ở đáy ao, mương, rãnh hay kênh.

Dressed (fish)

Giết mổ (cá)

Loại bỏ những cơ quan nội tạng, đầu và đuôi cá (một số cá có thể có đuôi) còn giữ lại da và xương.

Drills

Khoan

Các loài ốc chúng tiêu diệt các động vật nhuyễn thể khác bằng cách khoan một lỗ thủng qua vỏ và ăn phần thịt bên trong, thường thấy trong các trại nuôi hàu và vẹm.

Drop

Sự hạ, giảm (cốt cao trình)

Xây dựng công trình kiểm soát nước trong một con mương để làm giảm độ dốc của đáy mương và tốc độ dòng chảy.

Drop line

Dây treo

Trong nuôi treo: Dây thừng treo, nối vào dây căng ngang để giữ các lồng, chùm, giỏ động vật nhuyễn thể.

Dropsy

Bệnh phù, bệnh phình ra

Tích tụ huyết thanh không bình thường trong các tế bào hay trong khoang cơ thể.

Drug, veterinary-

Thuốc thú y

Chất thông thường được dùng trong nuôi động vật, ví dụ như: nuôi động vật lấy sữa hay thịt, gà, vịt, cá hay ong, hoặc là được dùng cho các mục đích chẩn đoán, phòng và chữa bệnh hoặc là để thay đổi chức năng sinh lý hay tập tính sống của chúng.

Dry matter

Vật chất khô

Vật chất còn lại sau khi đã loại bỏ nước.

Drying

Làm khô

Phương pháp chế biến liên quan đến việc loại bỏ hầu hết nước cả ở bề mặt và trong thịt cá sau khi cá đã giết mổ, rửa sạch.

Dung water

Nước phân

Chất lỏng chảy ra từ đống phân để ở ngoài trời, chủ yếu là phần nước tiểu và ít nhiều được pha loãng với nước mưa.

Dunking

Nhúng

Thực hành, liên quan đến việc ngâm động vật nhuyễn thể chìm trong nước rồi vớt lên, lặp đi lặp lại nhiều lần ngay sau khi thu hoạch trước khi mang bán. Mục tiêu là để luyện nhuyễn thể tăng cường khép cơ, chính nhuyễn thể này đã được ngâm chìm dưới nước không thay đổi trong suốt quá trình nuôi chúng, làm như vậy là để duy trì khép kín vỏ càng lâu càng tốt sau khi chúng được lấy lên khỏi mặt nước, nhằm giữ nước bên trong vỏ bảo quản chúng sống đến khi tiêu thụ

Ear hanging

Treo tai (nuôi nhuyễn thể)

Một phương pháp được dùng trong nuôi những loài động vật nhuyễn thể 2 mảnh vỏ nhất định, đặc biệt là đối với sò/điệp, trong đó những lỗ được khoan ở các mép vỏ để có thể xâu những cá thể vào sợi dây trong hệ thống nuôi treo.

Earth volume, construction-

Khối lượng đất công trình xây dựng

Khối lượng đất cần thiết để đắp một con đê trước khi nén chặt hay lún. Khối lượng này bằng với khối lượng đất đào chưa nén chặt.

Earth volume, design-

Khối lượng đất thiết kế

Khối lượng đất bằng với khối lượng con đê dự kiến sau khi đê đã được nén chặt và lún hoàn toàn. Khối lượng này thường nhỏ hơn từ 10 đến 25 % khối lượng đất xây dựng, phụ thuộc vào chất lượng nén.

Earth volume, expanded-

Khối lượng đất nới ra/nở ra

Khối lượng đất sau khi được đào lên, thường là lớn hơn từ 5 đến 25 % khối lượng chìm chưa đào, phụ thuộc vào loại đất.

Earth volume, undisturbed-

Khối lượng đất chưa đào

Khối lượng đất tại một nơi, trước khi đào.

Ecdysis

Lột xác, lột vỏ

Xem Lột xác (Moulting).

Echinoderms

Động vật da gai

Ngành động vật đa bào không xương sống ở biển đặc trưng bởi có bộ xương ngoài bằng đá vôi và cơ thể không phân đốt, toả tròn cân xứng, vòng đời thường được chia thành 5 giai đoạn. Âu trùng (ấu trùng cầu gai) sống trôi nổi phù du. Con trưởng thành sống đáy, thường là ở một chỗ. Ngành động vật này bao gồm sao biển, nhím biển và hải sâm.

Eclosion

Sự nở (từ trứng)

Quá trình nở từ trứng.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương