Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang26/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   40

Microbiology

Vi sinh vật học

Khoa học nghiên cứu vi sinh vật, bao gồm nguyên sinh động vật, vi tảo, nấm, vi khuẩn và virus.

Microclimate

Khí hậu tiểu vùng

Khác biệt nhỏ so với chế độ khí hậu chung, thường gây ra do điều kiện địa hình tự nhiên địa phương.

Microhabitat

Nơi cư trú nhỏ hẹp

Không gian sống của một loài.

Microingredients

Các chất vi lượng

Các vitamin, chất khoáng, kháng sinh, thuốc và một số chất khác thường có nhu cầu ít ở mức milligram, microgram hoặc phần triệu (ppm).

Micronization

Nghiền nhỏ, mịn

Quá trình nghiền hạt thức ăn đạt kích thước có thể nhỏ hơn 60 µm; thường được nghiền ướt bằng máy và lọc qua sàng, hoặc nghiền khô trong nhà máy công nghiệp.

Microorganism

Vi sinh vật

Gồm vius, vi khuẩn, nấm (các loài có kích thước hiển vi và một số loài kích cỡ lớn). Các nguyên sinh động vật và vi tảo cũng được coi là vi sinh vật.

Micropyle

Vi khổng/noãn khổng

Cấu trúc tổ chức ở lớp màng Chorionid của một trứng nhằm ngăn chặn nhiều tinh trùng xâm nhập và đảm bảo cho quá trình thụ tinh cùng loài, đó là giữa các sinh vật có tương thích di truyền.

Migration, downstream-

Di cư xuôi dòng

Ở sông, cá di cư xuôi dòng hướng ra biển, ví dụ cá chình bạc

Milieu

Môi trường

Đặc điểm môi trường hoặc mọi thứ xung quanh một sinh vật hoặc một quần thể.

Milkfish

Cá Măng

Loài cá măng Chanos chanos, một loài cá quan trọng trong hệ thông nuôi ao quảng canh hoặc bán thâm canh tại Đông Nam Á như ở Philippines.

Milt

Tinh dịch/sẹ

Dich nhờn chứa tinh trùng, sản phẩm sinh dục từ cá đực, thường gọi là tinh dich cá.

Milt collector

Dụng cụ thu tinh dịch

Lọ nhỏ có nút bật thích hợp với hai ống nhựa nhỏ, một ống ngắn được đưa vào lỗ niệu sinh dục cá đực thành thục và ống dài hơn dùng để hút tinh dịch vào lọ.

Mincing

Xay nghiền

Xay nghiền nhỏ bằng máy xay/nghiền.

Mineralization

Khoáng hoá

Thụât ngữ dùng trong hệ thống lọc tuần hoàn, bể kính miêu tả sự phân hủy chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Minerals

Các chất khoáng

Các muối vô cơ mà thuỷ sinh vật cần số lượng ít để đảm bảo cho các hoạt động sinh lý. Trong thức ăn thuỷ sản, lượng chất khoáng thường có đủ ngay từ các thành phần nguyên liệu thô làm thức ăn.

Minus sight

Dấu trừ

Xem Nhìn ngắm phía trước (Foresight)

Mire

Bột nhão, bùn

Xem Thức ăn nhuyễn (Marsh) và xem Đầm lầy (Bog)

Mitigation

Giảm trừ, giảm thiểu

Bảo vệ môi trường: Loại trừ, giảm thiểu, kiểm soát ảnh hưởng xấu của dự án đối với môi trường, bao gồm các giải pháp khắc phục ảnh hưởng xấu của phát triển với môi trường.

Mitosis

Phân bào nguyên nhiễm

Phân chia nhân tế bào thành hai nhân con với bộ nhiễm sắc thể giữ nguyên.

Model

Mô hình, kiểu mẫu

Một mô hình đơn giản tiêu biểu cho đồ vật thực được sử dụng để làm mẫu cho một quá trình chế tạo, dựa vào đó hình dung được công việc phải làm, dự đoán được kết quả hay phân tích được vấn đề khó khăn trở ngại. Mô hình có thể nhìn thấy gần giống với đồ vật thực do loại bỏ chi tiết phụ, chú ý đến một số bộ phận cơ bản của đồ vật thật hiện diện hoặc kiểm tra được.

Modelling

Mô hình hoá

Mô tả một hệ thống dưới dạng một thuật toán tuân theo những điều kiện nhất định, nó được dùng để mô phỏng và thuyết minh một hệ thống sinh học hoặc vật lý.

Modelling, bioeconomic-

Mô hình sinh học - kinh tế

Mô hình toán thể hiện những mối quan hệ hàm số giữa các đặc tính sinh học của nguồn lợi (ví dụ: nguồn lợi thủy sản) và những đặc điểm kinh tế (đôi khi cả đặc điểm xã hôi) tác động bởi con người. Là một mô hình làm mẫu của đồ vật thực, mức độ chính xác của mô hình sinh học - kinh tế phụ thuộc vào giả định hiện hay ẩn về những quá trình sinh học và con người tác động mà nó thể hiện.

Moisture content

Độ ẩm

Trong phân tích thành phần hoá học của thức ăn: Thu được bằng cách làm khô một mẫu thức ăn ở nhiệt độ 104 °C đến khi khối lượng không đổi, thường không quá 24 giờ.

Mollusc (mollusc)

Động vật thân mềm

Động vật không xương sống thuộc ngành Mollusca có cơ thể mềm, bao phủ bới 1 vỏ calcium carbonate. Một vài loài không có vỏ hoặc vỏ thoái hoá. Bề mặt được phủ chất nhờn và lông mao. Các đối tượng nuôi chính là vẹm, hầu, điệp, sò, ngao và bào ngư.

Mollusc detaching

Tách động vật thân mềm khỏi vật bám

Khi thu hoạch tách động vật thân mềm nuôi khỏi vật bám như cọc, dây.

Mollusc invasion

Xâm lấn của động vật thân mềm

Sinh sản quá mức của vẹm hoang dại ở vùng nuôi hàu; Chúng xâm lấn hàu nuôi làm suy giảm năng suất hàu và làm cho việc thu hoạch hàu trở nên khó khăn hơn..

Molluscicide

Thuốc diệt thân mềm

Hoá chất dùng để diệt các loài động vật thân mềm.

Molluscivore

Loài ăn động vật thân mềm

Cá ăn động vật thân mềm là thức ăn tự nhiên ưa thích.

Molt

Lột xác

Xem Lột xác (Moult)

Monitoring

Giám sát/kiểm soát/quan trắc

Ghi chép và phân tích thông tin một cách hệ thống, định kỳ.

Monitoring food security and nutrition

Giám sát an ninh lương thực và dinh dưỡng

Xem An ninh lương thực (Food security) và xem Kiểm soát dinh dưỡng (Nutrition monitoring)

Monk

Cống ao

Cấu trúc của một cống thoát nước ao gồm 3 mặt đứng đóng kín bằng những tấm gỗ để điều chỉnh mức nước. Nước được tháo qua 1 ống chôn dưới bờ ao. Có một tấm lưới chắn để giữ cá nuôi trong ao. Cống có thể được xây bằng gạch, xi măng, xi măng cốt thép hay làm bằng gỗ.

Monoculture

Nuôi đơn

Nuôi một loài hoặc một vụ duy nhất.

Monomorphic

Đơn hình/đồng hợp

Trong di truyền: ở 1 locus trong quần đàn chỉ có 1 allele.

Monomorphous

Đơn hình

Xem Đơn hình/Đồng hợp (Monomorphic)

Montmorillonite

Montmorillonite

Một trong các chất khoáng sét đặc trưng bởi khả năng trao đổi ion rất cao dẫn đến khả năng nở ra và co lại rất lớn.

Moor

Đồng lầy, hoang

Xem Đầm lầy (Bog)

Mooring system

Hệ thống trụ, cột neo

Hệ thống trụ neo các vật trong khối nước đảm bảo giữ chúng ở vị trí nhất định trong 1 khoảng thời gian cụ thể, ví dụ như lồng bè.

Morbidity

Sự hoành hành của bệnh tật

Trong nghiên cứu dinh dưỡng: Số cá thể chết trong 1 đơn vị thời gian do bệnh hoặc phần trăm số vật bị bệnh trong 1 đơn vị thời gian.

Mortality

Tỷ lệ chết/ hao hụt

Tỷ lệ chết trong một nhóm các cá thể/quần đàn.

Mortality rate

Tỷ lệ chết

Tỷ lệ phần trăm cá chết trong 1 thời gian nhất định (1 tháng, 6 tháng, 1 năm), được tính theo công thức (D x 100) / A, D là số cá chết trong thời gian nhất định và A là số lượng cá sống ban đầu.

Mortality rate, crude-

Tỷ lệ chết/ hao hụt, thô

Xem Tỷ lệ chết (Mortality rate)

Mortar, cement-

Vữa xi măng

Hỗn hợp phối trộn theo tỷ lệ nhất định gồm xi măng, đá, nước; dùng để gắn kết các bề mặt vật liệu như đá, gạch, khối bê tông trong xây dựng công trình thủy sản và nhà cửa.

Mortgage

Thế chấp

Thoả thuận pháp lý chuyển nhượng quyền sở hữu có điều kiện về tài sản để đảm bảo cho vốn vay và trở nên không còn hiệu lực khi món nợ được trả. Động từ thế chấp: thế chấp tài sản bằng một văn tự thế chấp.

Mother-of-pearl

Trai cấy ngọc

Động vật nhuyễn thể hai mảnh với lớp trong của vỏ có cấu trúc xà cừ sinh ngọc.

Mother-of-pearl culture

Nuôi trai cấy ngọc

Nuôi động vật nhuyễn thể sau khi cấy nhân để tạo ngọc (2-3 năm).

Mottling

Vết, chấm lốm đốm

Trong đất: Các thửa đất nhỏ có những đốm màu khác nhau, thường được dùng để chỉ mẫu màu phát triển do hoạt động của vi sinh vật kỵ khí không hoàn toàn.

Mould (mold)

Nấm mốc

Mảng thực vật dạng sợi và cấu trúc dạng quả dễ thấy được tạo ra bởi 1 số loại nấm khác nhau như Aspergillus, Penicillium và Rhizopus mọc trên gỗ mục, thực phẩm hư thối và bệnh thực vật.

Moult

Lột xác

Thuật ngữ chung chỉ sự lột xác như lột vỏ ngoài của nhóm chân bụng, giáp xác.

Moulting (molting)

Sự lột xác

Sự lột lớp vỏ ngoài theo chu kỳ, chẳng hạn như lột lớp xương ngoài ở động vật chân đốt (tôm, cua, tôm hùm) để cho phép sự phát triển của các mô trong cơ thể (tăng kích cỡ). Ngay sau khi lột xác, các sinh vật này rất dễ bị tấn công ăn thit bởi động vật khác.

Mouthbrooder

Loài ấp trứng trong miệng

Loài cá, con mẹ hoặc con bố ấp trứng thụ tinh trong miệng, như 1 số loài cá rô phi Oreochromis. aureus, O. mossambicus and O. niloticus.

Mozuku

Mozuku

Tên tiếng Nhật về loại tảo nâu biển thuộc bộ Chordariales (Nemacystis decipiensCladosiphon okamuranus), được trồng ở Nhật trên tấm lưới nằm ngang ngập trên mặt nước, chúng được nuôi làm thực phẩm rất có giá trị.

Muck

Chất hữu cơ phân hủy trong đất

Đất ướt hữu cơ phân huỷ mức độ cao.

Mucking (egg-)

Khử dính trứng bằng bùn

Việc cho thêm các chất trơ như đất sét hoặc tinh bột vào trứng dính nhằm ngăn cản trứng dính vào nhau. Thường dùng đất bùn để khử dính trứng cá chép.

Mucus

Chất nhày

Lớp tiết mỏng của tuyến nhày bao gồm các chất nhày.

Mud

Bùn

Các chất mùn bã lơ lửng hoặc lắng đọng gồm các hạt nhỏ hơn cát có kích cỡ nhỏ hơn 0,0625 mm tạo nên một lớp bùn.

Mudflat

Bãi bùn

Phần dưới bãi bồi của sông hoặc đầm lầy thường xuyên ngập nước khi triều dâng, loại đất bùn này không qua biến hóa thổ nhưỡng và không có thực vật mọc trên đó.

Mulch

Lớp phủ

Lớp vật liệu bao gồm mẩu gỗ, rơm rạ, lá cây v.v. dùng để phủ đất nhằm giữ độ ẩm, ngăn chặn cỏ phát triển, bảo vệ cây trồng và làm giàu đất.

Mullet culture

Nuôi cá đối mục

Sinh sản và nuôi cá đối (Mugil spp., và Liza spp.).

Multiple use

Sử dụng đa mục đích

Khái niệm nói về nhiều hoạt động ở 1 khu vực cụ thể hoặc đối với nguồn tài nguyên thông qua quản lý để sử dụng bền vững.

Mussel (marine-)

Vẹm biển

Tên thông dụng của động vật nhuyễn thể hai mảnh vỏ biển hoặc cửa sông. Giai đoạn trưởng thành sống cố định, bám vào các giá thể cứng. Giới tính riêng rẽ. Các giống loài có giá trị nuôi quan trọng thuộc họ Mytilidae và Aviculidae.

Mussel culture

Nuôi Vẹm

Xem Nuôi vẹm (Mytiliculture)

Mutagenesis

Sự gây đột biến

Tạo đột biến nhân tạo bằng chiếu xạ và hoá chất.

Mutation

Đột biến

Thay đổi cấu trúc gen hoặc nhiễm sắc thể. Lỗi xảy ra trong quá trình tái bản nhiễm sắc thể. Khi có đột biến, gen không được tái bản chính xác trên nhiễm sắc thể mới Allele mới có thể sẽ tạo kiểu hình mới. Nhiều allele đột biến tạo các kiểu hình không có sức sống hoặc suy giảm sức sống. Tỷ lệ đột biến của mỗi gen là rất thấp.

Mycelium

Các sợi nấm

Ở nấm: mạng lưới hình thành bởi các sợi nấm nối với nhau.

Mycology

Nấm học

Môn học nghiên cứu nấm.

Mysis

Âú trùng Mysis

Giai đoạn ấu trùng trôi nổi của động vật giáp xác, giữa giai đoạn ấu trùng protozoea (zoea) và postlarva.

Mytiliculture

Nuôi Vẹm

Hình thức nuôi và sản xuất giống vẹm.

Nacre

Lớp xà cừ

Lớp trong của vỏ động vật thân mềm (ốc, trai).

Nanoplankton (nanoplancton)

Sinh vật phù du cực nhỏ

Sinh vật phù du cực nhỏ với đường kính cơ thể 2-20 µm, các lưới vải có cỡ mắt lưới 0,03-0,04 mm không thu được các sinh vật này.

National Product, Gross- (GNP)

Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)

Cách tính toán phát triển kinh tế ở cấp độ quốc gia, xác định tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cung cấp của nền kinh tế trong một năm. Bao gồm cả các hàng hóa và dịch vụ cung cấp bởi các công ty quốc gia ở nước ngoài nhưng không bao gồm các công ty nước ngoài ở trong nước.

National Product, Net- (NNP)

Sản phẩm quốc gia thực (NNP)

Tổng sản phẩm quốc gia trừ đi chi phí tiêu thụ hoặc khấu hao

Natural resource information system

Hệ thống thông tin tài nguyên quốc gia

Xem Hệ thống thông tin địa lý (Geographical information systems)

Nauplius (pl. nauplii)

Âú trùng Nauplius

Giai đoạn ấu trùng sớm nhất của động vật giáp xác; Vùng đầu có cấu tạo đơn giản nhất gồm ba đôi râu, anten thứ nhất đơn nhánh, anten thứ hai nhánh kép và hàm. Mặc dù ấu trùng Nauplius là đặc trưng, nhưng không phải trải qua ở tất cả các loài động vật giáp xác. Thường thấy ở các động vật giáp xác dạng thấp, ở các dạng tiến hoá cao hơn con non khi nở đã biệt hoá và là ấu trùng phát triển hơn.

Necrosis

Hoại tử

Những thay đổi hình thái thể hiện sự chết của các tế báo do suy thoái chức năng của các enzymes; Ảnh hưởng đến một nhóm tế bào hoặc 1 phần cơ quan; Sự chết hoại tử có thể có các dạng khác nhau và thường gắn liền với xâm nhập của vi khuẩn, nấm.

Nekton (necton)

Sinh vật bơi chủ động

Những sinh vật nổi bơi chủ động có khả năng di chuyển độc lập với dòng chảy.

Nematode

Ngành giun tròn

Dạng dài hình ống, không phân đốt, bao gồm nhiều loài là ký sinh trùng của thực động vật và người.

Neritic

Vùng ven bờ

Vùng biển hay vùng sinh thái, tương đối nông, kéo dài từ bờ biển tới bờ thềm lục địa (sâu trung bình 130 m nhưng thường giới hạn ở 200 m nước). Vùng này nước thường đục và giàu chất dinh dưỡng.

Net

Lưới

Lưới đan để bắt cá, được làm từ sợi tự nhiên hoặc nhân tạo sử dụng để đánh bắt, nuôi nhốt sinh vật thủy sinh. Đôi khi được dùng đồng nghĩa với từ đan lưới (netting).

Net bagging

Tạo túi lưới

Làm vặn một lồng lưới, thường do dòng chảy hoặc khi kéo với vận tốc cao.

Net worth

Giá trị thực

Số tiền còn lại của người chủ doanh nghiệp tại thời điểm cân đối tài chính đối với tài sản đã bán và nợ phải trả. Nhận được sau khi khấu trừ tiền nợ từ các tài sản. Giá trị thực là đầu tư hiện tại của người chủ trong kinh doanh.

Net, bag-

Túi lưới/đụt

Trong nuôi cá, đây là lưới giữ cá gắn vào khung lồng. Lưới thường được định kỳ thay để sửa chữa và loại bỏ vật bám.

Net, bird-

Lưới ngăn chim

Lưới bảo vệ che phủ khu nuôi cá nhằm ngăn chặn chim bắt cá.

Net, brail-

Lưới vây

Xem Lưới bao, lưới kéo (Brailer)

Net, cast-

Chài

Dụng cụ bắt cá quăng từ trên bờ hoặc từ trên thuyền qua bề mặt nước; bắt cá bằng cách thả chìm và bao phủ túi chài lên cá. Chài được sử dụng chủ yếu ở vùng nước nông.

Net, dip-

Vợt lưới

Xem Vợt lưới (Dipnet)

Net, gill- (gillnet)

Lưới rê/bén

Một loại lưới thả đứng trong nước khi cá đi qua sẽ bị dính vào lưới do mang cá mắc vào lưới. Dựa vào thiết kế, chì và phao nổi, lưới này có thể dùng đánh bắt cá ở tầng mặt, tầng giữa và tầng đáy.

Net, hand-

Vợt

Xem Vợt lưới (Dipnet)

Net, lantern- (a)

Nơm

Dạng bình/lồng hở ở hai đầu, đầu dưới to hơn đầu trên. Dùng ở nơi nước nông (ao tù, đầm ven biển), ném, úp nhanh nươm xuống đáy để bắt cá. Cá sẽ được bắt và lấy ra bằng tay qua lỗ thủng ở phía trên nươm.

Net, lantern- (b)

Túi lưới lồng

Rổ lưới với nhiều ngăn, có thể chồng lên nhau và treo trên dây nuôi. Mỗi ngăn có một cửa và có nắp đậy. Thường để nuôi sò điệp.

Net, lift-

Vó/lưới vó

Dạng lưới đánh cá bao gồm một tấm lưới nằm ngang hay lưới dạng túi hình tháp hay hình nón với một mặt mở hướng lên trên. Sau khi ngâm dưới nước ở độ sâu nhất định, vó sẽ được kéo lên hoặc nhấc khỏi mặt nước bằng tay hoặc máy từ trên bờ hoặc từ trên tàu.

Net, plankton-

Lưới sinh vật phù du

Lưới với cỡ mắt rất nhỏ dệt từ lụa tổng hợp dùng để bắt sinh vật phù du.

Net, predator-

Lưới ngăn địch hại

(a) Trong nuôi động vật thân mềm: Lưới này dùng để giảm thiệt hại do địch hại gây ra đặc biệt là cua, ốc ăn thịt vật nuôi như vẹm, sò, hầu và các loài khác. (b) Trong nuôi cá: Lưới này dùng để bao quanh, hoặc phủ trên bể và lồng nuôi nhằm ngăn chặn sinh vật gây hại.

Net, scoop-

Vợt

Đây là một dụng cụ bao gồm một tấm lưới gắn vào một cái khung dùng để vớt. Lưới có thể có dạng hình chảo hoặc hình tháp.

Net, seine-

Lưới kéo

Loại lưới đánh cá cỡ lớn thả treo thẳng đứng trong nước với phao nổi buộc vào giềng phao ở phía trên, chì nặng gắn vào giềng chì ở phía dưới và người kéo ở hai đầu lưới. Lưới có thể kéo trên bờ hoặc từ một con thuyền. Cách thức đánh cá là dùng lưới dài vây quanh một vùng nước, lưới có hoặc không có túi ở giữa lưới. Lưới thường được kéo bằng hai sợi dây buộc ở hai đầu, để kéo và dồn cá.

Net, skimming-

Vợt hớt

Xem Vợt ( Net, scoop-)

Net, throw-

Chài

Xem Chài (net, cast-)

Net, trammel-

Lưới rê ba lớp

Lưới này giống như lưới bén nhưng bao gồm hai lớp lưới trở lên và cá bị mắc vào giữa những lớp lưới này.

Net, umbrella-



Xem Vó/lưới vó (Net, lift-)

Netting

Đan lưới, mảng lưới

Sợi lưới tự nhiên hoặc nhân tạo được dệt hoặc đan, làm các ngư cụ bắt cá như lưới kéo.

Netting twine

Sợi xe

Vật liệu tạo nên bởi xe hoặc xoắn một số sợi chỉ lưới lại với nhau; Sợi này ngày nay được dùng để sản xuất hầu hết các loại lưới.

Netting twine, monofilament-

Lưới sợi xe đơn mảnh

Lưới sợi xe rất mảnh làm từ một sợi đơn, độ dày của sợi phụ thuộc vào đường kính sợi tính bằng mm.

Netting yarn

Sợi lưới

Sợi lưới thường được xe bằng tập hợp các sợi đơn tổng hợp với thành phần hóa học khác nhau, như polyamide, polyester, polyethylene, polypropylene hay polyvinylalcohol.

Netting, knotless-

Lưới không gút

Một loại lưới có các mắt lưới được hình thành từ sợi se dệt lại với nhau nhưng không tạo nên các gút lưới.

Niche

Ổ sinh thái

Vai trò sinh thái của một loài trong một cộng đồng, được coi là không gian mở, trong đó bao gồm các yếu tố khác nhau đặc trưng cho điều kiện sống của loài, nhưng giới hạn bởi sự có mặt của các loài cạnh tranh. Đôi khi được dùng như một tiểu vùng sinh sống về phương diện không gian địa lý được chiếm giữ bởi một loài.

Niche, ecological-

Ổ sinh thái

Không gian chiếm giữ của một loài bao gồm cả không gian tự nhiên cũng như vai trò chức năng của loài. Một loài có thể chiếm giữ nhiều phạm vi sinh thái khác nhau trong suốt quá trình phát triển.

Niche, feeding-

Phổ thức ăn

Vai trò của một loài cá trong hệ thống nuôi liên quan đến tiêu thụ thức ăn.

Nick

Ưu thế lai

Sức sản xuất của con lai vượt trội. Ưu thế lai.

Night-soil

Phân bắc

Các chất thải từ cầu tiêu cần được loại bỏ vào ban đêm, đặc biệt là được dùng làm phân bón.

Nipping

Cắn nhau

Cá cắn nhau. Thường do tập tính tranh dành nơi sống, hiện tượng này trở nên rất phổ biến khi cá bị sốc (đặc biệt khi mật độ quá dày). Cá thường cắn vây và mắt lẫn nhau.

Nitrate

Nitrate

Sản phẩm cuối của quá trình ôxy hoá nitơ hữu cơ, sự có mặt của nitrate trong nước cho biết nước giàu chất hữu cơ hay bị ô nhiễm chất thải nông nghiệp hoặc công nghiêp. Nitrate thường được dùng như là phân bón cho ao nuôi cá.

Nitration

Nitrate hoá

Quá trình ôxy hóa nitrite thành nitrate (bước hai của quá trình nitơ hóa), đặc biệt do vi khuẩn hiếu khí.

Nitrification

Nitrite hoá

Sự chuyển đổi Ammonia và nitơ hữu cơ thành nitrate (các muối bền vững) nhờ hoạt động của các vi khuẩn hiếu khí như Nitrosomonas spp. và Nitrobacter spp.

Nitrite

Nitrite

Bước đầu của quá trình ôxy hóa Ammonia thải ra của thuỷ sinh vật, Ammonia là sản phẩm cuối của quá trình trao đổi protein. Nitrite ngăn cản Hemoglobin tiếp nhận ôxy và gây độc cho cá. Động vật giáp xác bị ảnh hưởng ít hơn do hemoglobin của chúng chỉ bị ảnh hưởng phần nào. Do vậy, với cùng liều lượng, nitrite gây độc hơn trong môi trường nước ngọt so với môi trường nước lợ và nước mặn.

Nitrogen

Nitơ

Chất khí không mùi chiếm 78 % bầu khí quyển trái đất và là một phần trong các mô sống. Đây là một dạng khi trơ.

Nitrogen fixation

Cố định đạm

Quá trình một số loại vi khuẩn có khả năng chuyển hoá nitơ không khí thành dạng vô cơ ở trong đất để thực vật sử dụng.

Nitrogen, ammonia-

Nitơ, Ammonia

Xem Ammonia tổng số (Ammonia-nitrogen, total-)

Non-Governmental Organization (NGO)

Tổ chức phi chính phủ

Bất cứ tổ chức nào không phải là bộ phận của liên bang, tỉnh, vùng hoặc chính phủ. Thường là các tổ chức phi lợi nhuận tham gia vào các hoạt động phát triển.

Nori

Chất chiết từ tảo đỏ

Tên tiếng Nhật về một chất chiết xuất từ rong (tảo đỏ) thuộc giống Porphyra nuôi tại Nhật và Trung Quốc. Sản phẩm dùng làm thực phẩm và dược phẩm.

Nucleus (pl: nuclei)

Nhân tế bào

(a) Phần của tế bào sống ở đó quá sao chép và tái bản ADN xảy ra, chứa các nucleic acids và các thành phần khác có nhiệm vụ kiểm soát quá trình sản xuất protein của tế bào. (b) Trong nuôi cấy ngọc trai biển: hạt tròn rất nhỏ làm từ vỏ động vật nhuyễn thể hai mảnh; được đặt vào con trai Pinctada fucata để tạo ngọc trai.

Nuptial dress

Áo cưới (dấu hiệu sinh dục thứ cấp)

Xem Dấu hiệu sinh dục thứ cấp (Breeding colour)

Nursery (pl. nurseries)

Ương ấp

(a) Trong tự nhiên: Nơi có các con non nhuyễn thể, giáp xác và cá sinh sống trong giai đoạn giữa ấu trùng và con trưởng thành. (b) Trong nuôi trồng thủy sản: Cơ sở ương nuôi từ giai đoạn ương ấp trứng đến con giống. Trong ương nuôi động vật thân mềm: Trang thiết bị ương nuôi hậu ấu trùng có kích thước 1-2 mm tới cỡ giống (20mm) thích hợp để thả nuôi động vật thân mềm thương phẩm, sử dụng công nghệ đơn giản và rẻ tiền hơn trong các cơ sở sản xuất giống.

Nursery, glass-eel-

Ương cá chình trắng

Xem Ương cá chình trắng (Eel, glass-, nursery)

Nursery, primary-

Ương ấu trùng giai đoạn đầu

Trong nuôi trồng thủy sản: Thiết bị nuôi (giai, bể, ao) dùng để ương ấu trùng cá chưa tiêu hết noãn hoàng tới cá bột.

Nursery, secondary-

Ương từ cá hương lên cá giống

Trong nuôi trồng thủy sản: Thiết bị (giai, bể, ao) dùng để ương cá hương lên cá giống.

Nutrient

Chất dinh dưỡng

Một chất cung cấp để làm thức ăn, thuật ngữ thường được dùng để chỉ các thành phần dinh dưỡng.

Nutrients, primary-

Dinh dưỡng sơ cấp

Các thành phần nitơ, phốt pho, kali của phân vô cơ. Thực vật tăng trưởng nhờ sử dụng các chất dinh dưỡng thiết yếu này được đưa vào môi trường nước hoặc đất.

Nutrition

Dinh dưỡng

Toàn bộ quá trình mà một vật nuôi (hoặc cây trồng) sử dụng và tiêu hoá thức ăn; hoạt động của nuôi dưỡng.

Nutrition security

An ninh dinh dưỡng

Số lượng và sự kết hợp các loại đầu tư thích hợp như thức ăn, dinh dưỡng, các dịch vụ y tế và thời gian chăm sóc cần thiết để đảm bảo mọi người luôn có cuộc sống khỏe mạnh. An ninh lương thực là điều kiện cần nhưng chưa phải là điều kiện đủ cho an ninh dinh dưỡng.

Nutritive quotient

Hệ số dinh dưỡng

Xem Hiệu suất chuyển đổi thức ăn (Feed conversion efficiency)

Nyctimeral

Nhịp ngày đêm

Liên tục ngày và đêm trong vòng 24 giờ, nó điều chỉnh những biến động sinh lý có tính chu kỳ của động thực vât.

Objective

Mục tiêu

Dùng cho mục đích lập kế hoạch: Thể hiện mục đích của một hoạt động hay những gì cần đạt được. Bất cứ mục tiêu nào đều thể hiện rõ ràng về quá trình cần xác định và nhận biết những điều thực sự quan trọng và các mối tương tác giữa chúng.

Oceanic

Đại dương

(a) Vùng biển, vùng sinh thái xa bờ, ngoài vùng thềm lục địa (thường từ 200 m độ sâu); Nước sâu, tương đối trong và nghèo dinh dưỡng. (b) Liên quan đến đại dương như khí hậu đại dương, vịnh, đối lưu hoặc vỏ địa tầng.

Oceanography

Hải dương học

Khoa học nghiên cứu các lĩnh vực khác nhau của đại dương.

Off-flavour

Nặng mùi

Mùi vị liên quan đến môi trường, như "mùi bùn", "mùi mốc", chúng có thể xâm nhập vào cá nuôi ao. Kết quả như vậy là do cá ăn tảo lam (Cyanobacteria) mà trong loài tảo này có chứa hợp chất glosmin.

Official agency having jurisdiction

Cơ quan có thẩm quyền

Đối với sản phẩm thủy sản: Cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm trước chính phủ vể kiểm soát vệ sinh thực phẩm cũng như vệ sinh trong nuôi trồng thủy sản.

Offset

Đường trực giao

Trong vẽ bản đồ, 1 đường thẳng được đặt vuông góc với một đường thẳng khác, chủ yếu được dùng để vẽ chi tiết bản đồ địa hình mà vị trí gần với đường thẳng đó.

Offshore

Ngoài khơi

Vùng rộng tương đối phẳng kéo dài từ vùng sóng lớn vỗ bờ theo hướng ra biển từ rìa của thềm lục địa.

Oil cake

Bánh dầu

Xem Bánh (Cake)

Oil, fish-

Dầu cá

Dầu chiết xuất từ cá nguyên con hoặc từ phụ phẩm cá. Các loại dầu cá thường được dùng trong chế biến thức ăn cho cá, các chất béo ăn được và các sản phẩm công nghiệp.

Oligotrophic

Nghèo dinh dưỡng

Trong nước: Năng suất sơ cấp thấp; liên quan đến nước có hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng thấp không đủ cho nhu cầu của các thực vật xanh.

Omega-3

Omega-3

Omega-3 (đôi khi viết n-3, ω-3 hay w-3) thuộc nhóm axit béo không no cao phân tử.

Omnivore

Động vật ăn tạp

Động vật ăn cả thực vật và động vật

Onchocerciasis (onchocercosis)

Bệnh giun chỉ

Bệnh trên người liên quan đến nước gây ra bởi một loài giun chỉ (nematode) chúng xuất hiện gần các sông, suối có dòng chảy mạnh ở đó tác nhân mang giun chỉ là các giống ruồi đen (Simulium). Ở người bị nhiễm bệnh, giun trưởng thành sinh ra vi ấu thể, đôi khi chúng có thể chui vào mắt và gây mù (còn gọi là mù sông).

Ongrowing

Nuôi thịt

Thuật ngữ thường chỉ quá trình nuôi động vật sau giai đoạn giống tới kích cỡ thương phẩm

Oocyte

Noãn bào

Tế bào phát triển thành trứng

Oogenesis

Qúa trình sinh noãn bào

Phát triển tế bào để hình thành trứng

Open access

Khai thác tự do

Tình trạng sử dụng tài nguyên thiên nhiên tự do (ví dụ: thủy sản hay đồng cỏ), không giới hạn và cho tất cả mọi người. Nơi này không ai có quyền ngăn cản người khác sử dụng (ví dụ: nhiều loài cá ở biển khơi) hoặc ở đó người chủ hay người quản lý không thể kiểm soát được việc khai thác.

Operculum

Xương nắp mang cá

Xương bao phủ bảo vệ mang cá

Organic

Chất hữu cơ

(a) Liên quan đến hoặc xuất xứ từ sinh vật sống. (b) Trong hóa học: Liên quan tới các hợp chất hoá học có mạch hay vòng carbon chứa hydro, có hoặc không có ôxy, nitơ và các nguyên tố khác.

Organism, genetically engineered-

Sinh vật được tạo bởi công nghệ di truyền

Các sinh vật có vật chất di truyền đã được hoán đổi trong những hoàn cảnh mà không thể xảy ra như trong tự nhiên hoặc được thay đổi bằng các kỹ thụât riêng.

Organism, genetically modified- (GMO)

Sinh vật biến đổi di truyền

Một sinh vật có vật chất di truyền được thay đổi nguồn gốc bằng công nghệ gene hay công nghệ tế bào.

Organism, genetically selected-

Sinh vật chọn giống

Một sinh vât được tạo ra nhờ vào chọn giống.

Organisms, fouling-

Sinh vật bám

Sinh vật bám vào các công trình xây dựng và thường gây ảnh hưởng tới chức năng của các công trình ấy.

Organisms, live food-

Sinh vật làm thức ăn tươi sống

Sinh vật sống cỡ nhỏ thường dùng làm thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp cho ấu trùng cá, động vật giáp xác như tảo, luân trùng, chân chèo, ấu trùng artemia và ấu trùng động vật thân mềm; Nuôi sinh khối các loài sinh vật này được sử dụng rộng rãi trong ương nuôi ấu trùng cá biển, động vật thân mềm và tôm.

Organization(s)

Các tổ chức

Nhóm gồm các cá nhân có một số mục đích chung nhằm đạt được các mục tiêu (nhận biết được từ các tổ chức). Các cơ quan chính phủ (lực lượng cảnh sát, các bộ...), các cơ quan hành chính (chính quyền địa phương), các tổ chức phi chính phủ, các hiệp hội (hội nông dân) và các công ty tư nhân.

Organoleptic

Khả năng cảm nhận

Liên quan đến chất lượng vị giác.

Osmoregulation

Điều tiết thẩm thấu

Quá trình nhờ đó sinh vật duy trì nồng độ chất hòa tan ổn định. Sự duy trì áp suất thẩm thấu lên mỗi bề mặt của màng bán thấm, đó là cân bằng thẩm thấu.

Osmotic pressure

Áp suất thẩm thấu

Áp suất cần thiết để ngăn chặn nước thấm vào dung môi có nồng độ cao hơn từ nơi có nồng độ thấp hơn qua màng bán thấm.

Ostreaculture

Nuôi hàu

Hình thức nuôi, sinh sản và ương nuôi hàu

Otolith

Nhĩ thạch/đá tai

Đá khoáng có ở tai trong, sử dụng để cân bằng. Ở cá, đặc biệt cá vùng ôn đới, lớp mỏng nhĩ thạch dùng để xác định tuổi cá.

Ouedd

Mương cạn

Xem Suối cạn (Wadi)

Outbreak

Bùng phát (Dịch bệnh)

Phát triển đột ngột về bệnh dịch

Outlet (a)

Cống/Ống thoát

Ống thoát nước, như ở ao, bể và hồ chứa.

Outlet (b)

Cống

Công trình xây dựng kiểm soát nước (i) để giữ bề mặt nước trong một ao ở mức tối ưu, thường trùng hợp với mức nước cao nhất thiết kế cho ao; và (ii) cho phép tháo cạn ao để thu hoạch cá khi cần thiết.

Outlet box

Hố tiêu nước

Xem Cống (Monk)

Output

Đầu ra, sản phẩm

(a) Cho mục đích kinh tế: Hàng hóa và dịch vụ thu được từ quá trình sản xuất, có thể coi như tổng lượng vật liệu và công lao động. (b) Xem năng suất (Yield).










Ovary (pl: ovaries)

Buồng trứng

Cơ quan sinh dục ở con cái, sản xuất trứng.

Overcrowding

Quá đông, dày đặc

Mật độ vật nuôi quá dày trên đơn vị diện tích ảnh hưởng xấu đến tập tính sống và sinh lý của vật nuôi.

Overdominance

Siêu trội

Khi kiểu hình dạng dị hợp ưu thế hơn kiểu hình dạng đồng hợp.

Overfishing

Đánh bắt quá mức

Đánh bắt cá quá mức độ mong muốn.

Overflow (a)

Thiết bị tràn

Một công trình xây dựng đơn giản (thường có một hoặc vài đường ống) lắp đặt trong các bờ kè để tháo nước khi mực nước ở mức độ nguy hiểm.

Overflow (b)

Tràn

Nước chảy qua bờ ao hoặc đập tràn của hồ chứa khi đầy quá dung tích chứa của chúng.

Overflow gate

Cống tràn

Một công trình xây dựng ở một con kênh để tháo nước tràn và tháo cạn nước ở những đoạn kênh để bảo dưỡng và sửa chữa.

Over-ripening

Quá chín, thoái hoá

Thuật ngữ được dùng để mô tả quá trình già của trứng rụng không thụ tinh. Trong quá trình thoái hóa, trứng trải qua một loạt thay đổi về hình thái và thành phần cấu tạo dẫn tới mất sự phát triển về chất lượng và khả năng sống của trứng.

Overturn

Sự xáo trộn nước

Trong hồ ao học: Sự xáo trộn hoàn toàn khối nước tĩnh xảy ra khi phân tầng nhiệt độ bị phá vỡ (thường vào mùa xuân và thu ở vùng khí hậu ôn đới).

Overwinter (to)

Qua mùa đông

Giữ vật nuôi trong mùa đông hay mùa nước lạnh tương ứng.

Oviduct

Ống dẫn trứng

Ông dẫn trứng từ buồng trứng.

Oviparous

Động vật đẻ trứng

Trứng được thụ tinh, phát triển và ấp nở bên ngoài cơ thể con cái.

Ovoviviparous

Có phôi phát triển trong

Trứng có lượng noãn hoàng lớn, thường thụ tinh trong. Thường ít hoặc không có sự chăm sóc và nuôi dưỡng từ mẹ trong quá trình phát triển; trứng nở có thể xảy ra trước hoặc sau khi đẻ.

Ovulate (to)

Rụng trứng

Quá trình trứng chín và có thể thụ tinh.

Ovulation

Sự rụng trứng

Sự rụng trứng chín ra khỏi lớp màng trứng bao quanh, lớp follicle.

Ovum (pl. ova)

Noãn bào, trứng

Xem Trứng (Egg)

Oxbow

Hồ do sông đổi dòng

Xem Hồ tạo thành do sông đổi dòng (Lake, oxbow-)

Oxbow lake

Hồ do sông đổi dòng

Phần bỏ hoang của khúc quanh sông, tạo ra do dòng chảy chuyển hướng và dòng chảy ngắn hơn.

Oxidation, biological-

Ôxy hóa sinh học

Sự ôxy hóa vật chất hữu cơ bởi sinh vật với nhu cầu tiêu thụ ôxy.

Oxygen consumption

Tiêu thụ ôxy

Mức độ tiêu thụ ôxy (O2 mg/kg/giờ) bởi vật nuôi trong một đơn vị thời gian.

Oxygen deficit

Thiếu hụt ôxy

Sự khác biệt giữa hàm lượng ôxy đo được và lượng ôxy ở mức bão hòa 100%.

Oxygen demand

Nhu cầu ôxy

Trong nuôi trồng thủy sản: Lượng ôxy đòi hỏi cho các quá trình sinh học và hóa học xảy ra trong một đơn vị nuôi.

Oxygen demand, biochemical (BOD)

Nhu cầu ôxy sinh hóa

Lượng ôxy tiêu thụ do hô hấp của vi khuẩn và quá trình ôxy hóa vật chất hữu cơ, lượng ôxy này được đo bởi mẫu nước để trong tối ở nhiệt độ và thời gian nhất định.

Oxygen demand, biological-

Nhu cầu ôxy sinh học

Xem Nhu cầu ôxy sinh hoá (Oxygen demand, biochemical-)

Oxygen demand, chemical- (COD)

Nhu cầu ôxy hóa học

Xác đinh lượng vật chất hữu cơ có thể bị ôxy hóa bởi chất ôxy hóa mạnh.

Oxygen demand, nitrogenous- (NOD)

Nhu cầu ôxy hoá nitơ

Xác định lượng ôxy hòa tan cần thiết cho quá trình ôxy hóa sinh học vật chất chứa nitơ, ví dụ như nitơ trong amonia, và nitơ hữu cơ trong nước thải.

Oxygen meter

Máy đo ôxy

Thiết bị khoa học để đo hàm lượng ôxy hòa tan trong nước.

Oxygen requirements

Nhu cầu ôxy

Lượng ôxy cần thiết cho sự sống và cho phát triển tối ưu của một sinh vật.

Oxygen supersaturation

Quá bão hòa ôxy

Trạng thái khi nồng độ ôxy hòa tan trong nước lớn hơn khả năng hòa tan của nó hay lớn hợn giá trị bão hòa của khí ôxy hòa tan.

Oxygen, air saturation value of dissolved-

Hàm lượng ôxy hoà tan bão hòa

Nồng độ ôxy hòa tan trong nước cân bằng với không khí trong điều kiện áp suất khí quyển bình thường. Giá trị này thay đổi theo nhiệt độ và độ mặn, ví dụ trong nước ngọt giá trị này là 14.6 mg/l ở 0 °C và 8.3 mg/l ở 25 °C.

Oxygen, diffused-

Ôxy khuếch tán

Ôxy được đưa vào nước ở dạng bọt khuếch tán nhỏ từ bình chứa ôxy tinh khiết.

Oxygen, dissolved- (DO)

Ôxy hòa tan

Hàm lượng ôxy (mg/l O2) hoà tan trong nước dưới điều kiện áp suất khí quyển, nhiệt độ và độ mặn nhất định. Có thể thể hiện bằng phần triệu (ppm) hoặc phần trăm của mức bão hòa.

Oxygen, saturation level of dissolved-

Mức bão hòa của ôxy hòa tan

Xem Giá trị bão hoà của ôxy hoà tan (Oxygen, air saturation value of dissolved-)

Oxygenation

Tạo ôxy

Trong nuôi trồng thủy sản: Việc khuếch tán ôxy tinh khiết vào nước; thông thường ôxy được nén ở dạng lỏng trong bình khí và khuếch tán vào nước để tạo ôxy hoà tan, như trong vận chuyển cá.

Oyster

Hàu

Động vật thân mềm hai mảnh vỏ sống đáy ở biển hoặc cửa sông, sống bám ở giai đoạn trưởng thành, bám vào giá thể cứng bằng một mảnh vỏ. Về sinh sản, chúng là những sinh vật lưỡng tính liên tục. Về nuôi trồng thuỷ sản, hầu hết các loài nuôi quan trọng thuộc họ Ostreidae (Ostrea spp và Crasostrea spp).

Oyster culture

Nuôi hàu

Xem Nuôi hàu (Ostreaculture)

Oyster, pearl-

Trai ngọc

Các loài trai thuộc họ Pteriidae (Pinctada spp.) được dùng để nuôi cấy ngọc để tạo ngọc "nhân tạo". Đặc trưng bởi vỏ có lớp xà cừ thay vì canxi.

Oysters, bedding-

Hàu sống đáy

Hàu kích cỡ nhỏ, thường dưới 50 mm chiều dài, thích hợp cho nuôi thành hàu thành thục sinh sản.

Ozonation

Khử trùng bằng ôzon

Quá trình nhờ đó một chất lỏng hoặc khí được xử lý bằng ôzôn. Trong nuôi trồng thủy sản, khử trùng bằng ôzôn thường được dùng để làm suy giảm chất hứu cơ tan trong nước hoặc để khử mầm bệnh trong nước. Ôzôn cũng được để khử trùng môi trường nước và khử mùi, vị của nước uống.

Ozone

Ôzôn

Dạng phân tử của ôxy.

P1

Thế hệ bố mẹ

Thế hệ bố mẹ làm vật liệu gốc cho chương trình lai tạo. Thế hệ P1 cho ra thế hệ F1.

Packing, controlled atmosphere- (CAP)

Đóng gói có kiểm soát không khí

Đóng gói sản phẩm cá trong điều kiện áp suất khí quyển, các thành phần không khí được kiểm soát liên tục trong cả quá trình lưu kho; Phương pháp kiểm soát như vậy chủ yếu thực hiện trong các kiện hàng lưu kho lớn, mà không áp dụng đối với các gói hàng nhỏ.

Packing, modified atmosphere- (MAP)

Đóng gói với không khí nhân tạo

Thay thế không khí trong đóng gói cá bằng một hỗn hợp các loại khí khác nhau, thường là hỗn hợp khí gồm CO2, N và O2. Thành phần mỗi loại khí là cố định khi pha trộn đưa vào túi, nhưng không có tái kiểm tra trong quá trình bảo quản và thành phần không khí này có thể chậm thay đổi. Đóng gói với không khí nhân tạo thường nhầm lẫn khi gọi là đóng gói có kiểm soát không khí.

Paddy (field)

Cánh đồng trồng lúa

Cánh đồng có bờ bao, trong đó nước bề mặt có thể được duy trì để trồng lúa hoặc canh tác các cây trồng khác.

Pan (a)

Tầng đất cái

Trong khoa học thổ nhưỡng: Tầng đất nằm ngang có cấu trúc rắn chắc như ximăng hay có hàm lượng đất sét cao.

Pan (b)

Lòng chảo

Diện tích đất trống của vùng ngập mặn phía dưới vùng thực vật bao quanh và trong đó nước được giữ hầu như quanh năm.

Pan, salt-

Vũng nước mặn

Vùng lòng chảo theo mùa, có chứa nước mặn.

Papilla

Lỗ/gai sinh dục

Phần phụ thịt nhỏ, nằm dưới phần bụng cá cái và dùng bộ phần này để đẻ trứng và thải nước tiểu, đối với cá đực dùng để thải tinh trùng và nước tiểu.

Parasite

Ký sinh trùng

Một sinh vật sống ký sinh trong hoặc trên sinh vật sống khác, dùng một phần hoặc toàn bộ dinh dưỡng từ ký chủ.

Parasitology

Ký sinh trùng học

Môn khoa học nghiên cứu ký sinh trùng.

Parc, culture-

Bãi nuôi động vật thân mềm

Thuật ngữ tiếng Pháp dùng để chỉ các vùng nuôi động vật thân mềm sống đáy. Diện tích có thể thay đổi khoảng vài hecta, có thể ở vùng trung triều hoặc vùng nước sâu. Thường bãi nuôi động vật thân mềm ở vùng trung triều được che chắn bởi các đê đất hoặc bờ cát cao 0,3 - 0,7m nhằm ngăn chặn cát xâm nhập.

Parent material

Vật liệu gốc

Trong khoa học thổ nhưỡng: Trạng thái nguyên thuỷ của đất. Vật liệu bặc thấp hơn tương đối đồng nhất trong các loại đất, thường giống với vật liệu trong đó các tầng đất phía trên được hình thành.

Parr

Cá hồi con

Giai đoạn ấu trùng cá hồi sống trong nước ngọt, đặc trưng bởi các sọc lớn (sọc trên 2 bên thân cá hồi con).

Parr mark

Sọc trên thân cá

Một trong các vệt màu nằm dọc thân trên cá hồi nhỏ và một vài loài khác.



tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương