IETF được tổ chức thành một số lượng lớn các nhóm nghiên cứu và BoFs, mỗi nhóm liên quan tới một chủ đề riêng như định tuyến, truyền tải, an ninh,..... Mỗi nhóm sau khi hoàn thành chủ đề đó thì giải tán. Mỗi nhóm nghiên cứu có một trưởng nhóm được bổ nhiệm (thỉnh thoảng là một số đồng trưởng nhóm) cùng với một tuyên bố về mục tiêu dự định làm gì, khi nào hoàn thành. Nhiều công việc được thực hiện qua . IETF tổ chức họp 3 lần một năm.
Các nhóm nghiên cứu của IETF được nhóm theo các lĩnh vực, và được quản lý bởi các giám đốc vùng (các AD). AD bổ nhiệm các trưởng nhóm nghiên cứu. Các AD cùng với trưởng IETF tạo thành Nhóm điều khiển kỹ thuật Internet (IESG), nhóm này chịu toàn bộ trách nhiệm hoạt động của IETF.
IETF là một hoạt động chính thức dưới sự bảo trợ của Xã hội Internet. Thực hiện giám sát kiến trúc là Ban kiến trúc Internet (IAB). IAB cũng xét xử các khiếu nại khi có ai đó kêu ca rằng IESG đã sai. IAB và IESG có đủ tư cách phù hợp với xã hội Internet. Tổng giám đốc vùng cũng là trưởng của IESG và của IETF và một thành viên đương nhiên của IAB.
Trong khi ISO xác định mình như là một tổ chức phi chính phủ (NGO), khả năng của tổ chức này trong việc thiết lập các tiêu chuẩn - thông thường trở thành luật định thông qua các hiệp định hay các tiêu chuẩn quốc gia - làm cho nó có nhiều sức mạnh hơn phần lớn các tổ chức phi chính phủ khác, và trên thực tế tổ chức này hoạt động như một côngxoocxiom với sự liên kết chặt chẽ với các chính phủ. Những người tham dự bao gồm một tổ chức tiêu chuẩn từ mỗi quốc gia thành viên và các tập đoàn lớn.
ISO hợp tác chặt chẽ với Uỷ ban kỹ thuật điện tử quốc tế (International Electrotechnical Commission, viết tắt IEC), là tổ chức chịu trách nhiệm tiêu chuẩn hóa các thiết bị điện tử.
Ngoài việc đưa ra các tiêu chuẩn, ISO cũng tạo ra các báo cáo kỹ thuật cho các tài liệu mà chúng không thể hay không có khả năng trở thành các tiêu chuẩn quốc tế, chẳng hạn các tham chiếu, giải thích v.v.
Cuối cùng, ISO thỉnh thoảng cũng ấn hành các Sửa lỗi kỹ thuật. Các sửa lỗi này là các sửa đổi đối với các tiêu chuẩn hiện hành vì các lỗi kỹ thuật nhỏ phát sinh hay là sự hoàn thiện đối với khả năng sử dụng, hay đối với việc mở rộng khả năng áp dụng trong một giới hạn nào đó. Nói chung, các sửa lỗi này được ấn hành với dự tính là các tiêu chuẩn chịu ảnh hưởng sẽ được cập nhật hay được bỏ đi trong lần xem xét kế tiếp.
2.1.4Một số tiêu chuẩn về trang thông tin điện tử của W3C, IETF và ISO/IEC
Số TT
|
Loại tiêu chuẩn
|
Ký hiệu tiêu chuẩn
|
Nguồn tài liệu tiêu chuẩn
|
1
|
Tiêu chuẩn về kết nối
|
|
|
1.1
|
Truyền siêu văn bản
|
HTTP v1.1
|
· RFC 2616: “Hyper text transfer protocol - HTTP v1.1”.
· RFC 2817: “Updating in TLS within HTTP v1.1”.
|
1.2
|
Truyền tệp tin
|
FTP
|
· RFC 959: “File Transfer Protocol (FTP)”
· RFC 1579: “Firewall-Friendly FTP”
· RFC 2228: “FTP Security Extensions”
|
HTTP v1.1
|
· RFC 2616: “Hyper text transfer protocol - HTTP v1.1”.
· RFC 2817: “Updating in TLS within HTTP v1.1”.
|
WebDAV
|
· RFC 2518: 'HTTP Extensions for Distributed Authoring - WebDAV'
· RFC 3648: 'Web Distributed Authoring and Versioning (WebDAV) Ordered Collections Protocol'
· RFC 3744: “Web Distributed Authoring and Versioning (WebDAV) Access Control Protocol'
· RFC 4331: 'Quota and Size Properties for Distributed Authoring and Versioning (DAV) Collections'
· RFC 4437: 'Web Distributed Authoring and Versioning (WebDAV) Redirect Reference Resources'
|
1.3
|
Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh
|
RTSP
|
· RFC 2326: “Real time streaming protocol”
|
RTP
|
· RFC 3551: “Profile for Audio and Video Conferences with Minimal Control”
· RFC 3550 “A Transport Protocol for Real-Time Applications”
|
RTCP
|
· RFC 3550: “A Transport Protocol for Real-Time Applications”
|
1.4
|
Truyền thư điện tử
|
SMTP/MIME
|
· RFC 2821: “Simple Mail Transport Protocol”
· RFC 2822: “Internet Message Format”
MIME được IETF đưa ra định nghĩa trong:
· RFC 2045 “MIME Part 1: Format of Internet Message Bodies”; - RFC 2046 “MIME Part 2: Media Types”
· RFC 2047 “MIME Part 3: Message Header Extensions for Non-ASCII Text”
· RFC 2048 “MIME Part 4: Registration Procedures”
· RFC 2049 “MIME Part 5: Conformance Criteria and Examples”
· RFC 2231 “MIME Parameter Value and Encoded Word Extensions: Character Sets, Languages, and Continuations”
· RFC 2387 “The MIME Multipart/Related Content-type”
· RFC 2392 “Content-ID and Message-ID Uniform Resource Locators”
· RFC 2557 “MIME Encapsulation of Aggregate Documents”
· RFC 3023 “XML Media Type”
|
1.5
|
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư
|
POP3
|
· RFC 1939 “Post Office Protocol - Version 3”
· RFC 1957 “Some Observations on Implementations of POP3”
· RFC 2449 “POP3 Extension Mechanism”
|
IMAP4rev1
|
· RFC 2060 “Internet Message Access Protocol - V 4rev1”
· RFC 2342 “IMAP4 Namespace”
· RFC 2971 “IMAP4 ID Extension”
|
1.6
|
Truy cập thư mục
|
LDAP v3
|
· RFC 2251 “Lightweight Directory Access Protocol (v3)”
· RFC 2252 “LDAPv3: Attribute Syntax Definitions”
· RFC 2253 “LDAPv3: UTF-8 String Representation of Distinguished Names”
· RFC 2254 “The String Representation of LDAP Search Filters”
· RFC 2255 “The LDAP URL Format”
· RFC 2256 “A Summary of the X.500(96) User Schema for use with LDAPv3”
· RFC 2829 “Authentication Methods for LDAP”
· RFC 2830 “LDAPv3: Extension for Transport Layer Security”
· RFC 3377 “LDAPv3: Technical Specification”
|
2
|
Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Ngôn ngữ định dạng văn bản
|
XML v1.0 (4th Edition)
|
· http://www.w3.org/XML/
· http://www.w3.org/XML/1999/XML-in-10-points
· http://www.w3.org/TR/REC-xml/
|
2.2
|
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử
|
ebXML v2.0
|
· http://ebxml.xml.org/
· http://www.oasis-open.org/news/oasis_news_03_29_04.php
· http://www.ibm.com/developerworks/xml/library/x-ebxml/
|
2.3
|
Định nghĩa các lược đồ trong văn bản XML
|
XML Schema v1.0
|
· http://www.w3.org/TR/xmlschema-0/
· http://www.w3.org/TR/xmlschema-1/
· http://www.w3.org/TR/xmlschema-2/
|
2.4
|
Biến đổi dữ liệu
|
XSL v1.0
|
· http://www.w3.org/Style/XSL/WhatIsXSL.html
· http://www.w3.org/Style/XSL/
|
2.5
|
Mô hình hóa đối tượng
|
UML v2.0
|
· http://www.uml.org/
· http://www.omg.org/gettingstarted/what_is_uml.htm
· http://www.omg.org/technology/documents/formal/uml.htm
|
2.6
|
Mô tả tài nguyên dữ liệu
|
RDF
|
· http://www.w3.org/RDF/
· http://www.w3.org/TR/rdf-primer/
|
2.7
|
Trình diễn bộ kí tự
|
UTF-8
|
· http://tools.ietf.org/html/rfc3629
|
2.8
|
Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí
|
GML v3.2.1
|
· http://www.opengeospatial.org/standards/gml
|
2.9
|
Truy cập và cập nhật các thông tin địa lí
|
WFS v1.0.0
|
· http://www.opengeospatial.org/standards/wfs
|
3
|
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin
|
|
|
3.1
|
Chuẩn nội dung web
|
HTML v4.01
|
· http://www.w3.org/TR/html401
|
3.2
|
Chuẩn nội dung web mở rộng
|
XHTML v1.1
|
· http://www.w3.org/TR/2001/REC-xhtml11-20010531/
|
3.3
|
Giao diện người dùng
|
CSS2
|
· http://www.w3.org/TR/REC-html32
· http://www.w3.org/TR/html401/
· http://www.w3.org/TR/xhtml1/
· http://www.w3.org/TR/REC-CSS2/
|
XSL v1.0
|
· http://www.w3.org/Style/XSL/WhatIsXSL.html
· http://www.w3.org/Style/XSL/
|
|
|
3.4
|
Văn bản
|
(.txt)
|
· http://www.gnome.org/projects/gnumeric/doc/file-format-text.shtml
|
(.rtf) v1.8
|
· http://msdn2.microsoft.com/en-us/library/aa140277(office.%2010).aspx
|
(.pdf) v1.4, v1.5
|
· http://www.adobe.com/products/acrobat/adobepdf.html
|
(.doc)
|
· http://www.microsoft.com/office/word/default.asp
|
(.odt) v1.0
|
· http://www.oasis-open.org/specs/index.php#opendocumentv1.0
· ISO/IEC 26300:2006
|
3.5
|
Bảng tính
|
(.csv)
|
· RFC 4180 “Common Format and MIME Type for Comma-separated Values (CSV) Files”
|
(.xls)
|
· http://www.microsoft.com/office/excel/default.asp
|
(.ods) v1.0
|
· http://www.oasis-open.org/specs/index.php#opendocumentv1.0
· ISO/IEC 26300:2006
|
3.6
|
Trình diễn
|
(.htm)
|
· http://www.w3.org/TR/html401
|
(.pdf)
|
· http://www.adobe.com/products/acrobat/adobepdf.html
|
(.ppt)
|
· http://www.microsoft.com/office/powerpoint/default.asp
|
(.odp) v1.0
|
· http://www.oasis-open.org/specs/index.php#opendocumentv1.0
· ISO/IEC 26300:2006
|
3.7
|
Ảnh đồ họa
|
JPEG
|
· ISO/IEC 10918
|
GIF v89a
|
· http://www.w3.org/Graphics/GIF/spec-gif89a.txt
|
TIFF
|
· http://partners.adobe.com/asn/developer/pdfs/tn/TIFF6.pdf
|
PNG
|
· http://partners.adobe.com/asn/developer/pdfs/tn/TIFF6.pdf
|
3.8
|
Ảnh gắn với toạ độ địa lý
|
GEO TIFF
|
· http://www.remotesensing.org/geotiff/geotiff.html
· http://www.remotesensing.org/geotiff/spec/geotiffhome.html
|
3.9
|
Phim ảnh/âm thanh
|
MPEG-1
|
· ISO/IEC 11172
|
MPEG-2
|
· ISO/IEC13818
|
MP3
|
· ISO 11172-3:1993 - Information technology -- Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about 1,5 Mbit/s -- Part 3: Audio
|
AAC
|
· ISO/IEC 14496-3:2005 - Information technology -- Coding of audio-visual objects -- Part 3: Audio
|
3.10
|
Luồng phim ảnh/âm thanh
|
(.asf), (.wma), (.wmv)
|
· http://www.microsoft.com/windows/windowsmedia/
|
(.ra), (.ram), (.rm), (.rmm)
|
· http://service.real.com/help/library/index.html
|
(.avi), (.mov), (.qt)
|
·http://developer.apple.com/documentation/QuickTime/QTFF/%20qtff.pdf
|
3.11
|
Hoạt họa
|
GIF v89a
|
· http://www.w3.org/Graphics/GIF/spec-gif89a.txt
|
(.swf)
|
· http://www.adobe.com/licensing/developer/fileformat/faq/
|
(.swf)
|
· http://www.adobe.com/licensing/developer/fileformat/faq/
|
(.avi), (.mov), (.qt)
|
·http://developer.apple.com/documentation/QuickTime/QTFF/%20qtff.pdf
|
3.12
|
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động
|
WML v2.0
|
· http://www.wapforum.org/what/technical.htm
|
3.13
|
Bộ ký tự và mã hóa
|
ASCII
|
· ISO/IEC 646: 1991- Information technology -- ISO 7-bit coded character set for information interchange
|
3.14
|
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt
|
TCVN 6909:2001
|
· http://www.tcvninfo.org.vn/default.asp
· Quyết định số 72/2002/QĐ-TTg ngày 10/06/2002 của Thủ tướng Chính phủ.
· Thông tư số 07/2002/TT-BKHCN ngày 15/11/2002 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3.15
|
Nén dữ liệu
|
Zip
|
· http://www.pkware.com/documents/casestudies/appnote.txt
|
GNU Zip v4.3
|
· RFC 1952 “GZIP file format specification version 4.3”
|
3.16
|
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách
|
ECMA 262
|
· http://www.ecma-international.org/publications/files/ecma-st/ECMA-262.pdf
|
3.17
|
Chia sẻ nội dung web
|
RSS v1.0
|
· http://web.resource.org/rss/1.0/spec
|
RSS v2.0
|
· http://cyber.law.harvard.edu/rss/rss.html
|
ATOM v1.0
|
· RFC 4287 cho ATOM Syndication Format
· RFC 5023 cho ATOM Publishing Protocol
|
Các tiêu chuẩn trên đều chỉ dành cho trang thông tin điện tử thông thường, chưa đề cập đến vấn đề hỗ trợ người khuyết tật truy cập, tiếp cận, sử dụng thông tin