XÁC TÀU ĐẮM TẠI VỊ TRÍ 05-04.8N081-06.7W. THIẾT LẬP PHAO ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ TÀU ĐẮM KHẨN CẤP CÁCH O,25 HẢI LÝ VỀ PHÍA NAM, ĐÈN SÁNG THAY ĐỔI XANH - VÀNG TRONG 3 GIÂY.
BÁO CÁO KHU VỰC CÓ ĐỘ SÂU THẤP HƠN NHIỀU SO VỚI ĐỘ SÂU GHI TRÊN HẢI ĐỒ TẠI 11-59.89S107-17.50E.
2. Khu vực bao quát chung
3. Khu vực địa phương
4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh hưởng của thông báo
5. Nội dung chính của thông báo
6. Vị trí địa lý
7. Các chú ý
8. Hủy bỏ nội dung thông báo
Message Element
Example 2
1. Message series identifier
NAVAREA XI 15/11
SOUTH CHINA SEA.
PORT OF VUNG TAU
CHART (INT ).
SIGNIFICANTLY LESS WATER THAN CHARTED REPORTED 11-59.89S 107-17.50E.
2. General area
3. Locality
4. Chart number
5. Key subject
6. Geographical position
7. Amplifying remarks
8. Cancellations details
5. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoạt động, cấm hoạt động hàng hải
Thành phần bức điện
Ví dụ 1
1. Số hiệu thông báo
KHU VỰC XI 333/11
BIỂN ĐÔNG
CẢNG VŨNG TÀU
1. BẮN ROCKET TỪ 0330 ĐẾN 0530 UTC 28 TH4 ĐẾN 03 TH5 11. KHU VỰC BIỂN ĐƯỢC THIẾT LẬP NHƯ SAU:
A. 10–20N 117–45E.
B. 10–20N 127–30E.
C. 10–10N 117–45E.
D. 10–10N 127–30E.
YÊU CẦU CÁC TÀU TRÁNH XA KHU VỰC NÀY.
2. THÔNG BÁO NÀY ĐƯỢC HỦY BỎ LUC 030630 UTC TH5 11.
2. Khu vực bao quát chung
3. Khu vực địa phương
4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh hưởng của thông báo
5. Nội dung chính của thông báo
6. Vị trí địa lý
7. Các chú ý
8. Hủy bỏ nội dung thông báo
Message Element
Example 1
1. Message series identifier
NAVAREA XI 333/11
SOUTH CHINA SEA.
PORT OF VUNG TAU
1. ROCKET LAUNCHING SCHEDULED 0330 TO 0530 UTC 28 APR TO 03 MAY 11. FOLLOWING RANGE CLEARANCE AREA ESTABLISHED:
A. 10–20N 117–45E.
B. 10–20N 127–30E.
C. 10–10N 117–45E.
D. 10–10N 127–30E.
VESSELS TO REMAIN CLEAR OF THIS AREA.
2. CANCEL THIS MESSAGE 030630 UTC MAY 11.
2. General area
3. Locality
4. Chart number
5. Key subject
6. Geographical position
7. Amplifying remarks
8. Cancellations details
6. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về việc yêu cầu chuyển hướng, tạm ngừng hoạt động của luồng hàng hải
Thành phần bức điện
Ví dụ 1
1. Số hiệu thông báo
KHU VỰC XI 151/11
VỊNH HẠ LONG
CẢNG HẢI PHÒNG
1. CẢNG HẢI PHÒNG TẠM NGƯNG HOẠT ĐỘNG ĐỂ CHUẨN BỊ PHÒNG CHỐNG BÃO MEGI. TẤT CẢ CÁC VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN TỪ ĐẢO CÁT HẢI TỚI CẦU BÍNH ĐÃ ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀNH ĐAI. KHÔNG TÀU NÀO ĐƯỢC PHÉP RA VÀO HAY ĐI QUA LUỒNG CẢNG BIỂN KHI KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI PHÒNG.
2. LIÊN LẠC VỚI CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI PHÒNG ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN MỚI NHẤT.
2. Khu vực bao quát chung
3. Khu vực địa phương
4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh hưởng của thông báo
5. Nội dung chính của thông báo
6. Vị trí địa lý
7. Các chú ý
8. Hủy bỏ nội dung thông báo
Message Element
Example 1
1. Message series identifier
NAVAREA XI 151/11
HALONG BAY.
HAI PHONG PORT.
1.THEPORTSFORHAI PHONGHAVEBEENCLOSEDUNTIL FURTHERNOTICEINPREPARATIONFORTHEANTICIPATED IMPACTOFSTORMMEGI.ALLINLANDWATERSFROMCAT HAI ISLANDTOBINH BRIDGEBOUNDARYHASBEENESTABLISHED.NOVESSELMAYENTER,DEPARTORTRANSITWITHINTHISZONEWITHOUTTHEPERMISSIONOFTHEMARITIME ADMINISTRATION OF HAI PHONG.
2. CONTACT MARITIME ADMINISTRATION OF HAI PHONG FOR UPDATED INFORMATION.