THÔng tư Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật


Phụ lục 3. DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM



tải về 10.68 Mb.
trang66/66
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích10.68 Mb.
#35172
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   66


Phụ lục 3. DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).


TT

MÃ HS

TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản.



2903.59.00

3808


Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)



2903.51.00

3808


BHC, Lindane (Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )



25

26

28



29

3206.30


3808

3824


Cadmium compound (Cd)



2903.59.00

3808


3824.90

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)



2903.62.00

2909.30.00

2935.00.00

3204.17


3204.20.00

3405.20.00

3808


DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)



2910.90.00

3808


Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)



2920.90.90

3808


Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )



2910.90.00

3808


Endrin (Hexadrin... )



2903.59.00

3808


Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)



3808

3824.90


Isobenzen



3808

3824.90


Isodrin



25

26

28



29

3201.90


3204.17

3206.49


3806.20

3808


3824

Lead compound (Pb)



2930.90.00

3808


Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)



2920.10.00

3808


Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)



2924.19.10

3808


Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)



2920.10.00

3808


Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )



3808

Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)



2908.10.00

3808


Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)



2924.19.90

3808


Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)



3808

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)



2925.20.90

3808


Chlordimeform

Thuốc trừ bệnh.



25

26

28



2931.00.90

3808


Arsenic compound (As)



2930.90.00

3808


Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)



2930.90.00

3808


Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )



2903.62.00

3808


Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )


26


28

29

3201.90



3502.90

3808


3815.90

3824.90

Mercury compound (Hg)




2804.90

2811.19


2811.29

2812.10


2812.90

2813.90


2842.90

2844.40


2930.20

2931.00


2931.20

3808


3824.90

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột.



3808

3824.90


Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ.



2918.90.00

3808


2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )






KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ Trưởng

(Đã ký)

Vũ Văn Tám



NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam được áp dụng cho toàn bộ chương đó.

- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số hoặc 10 số thuộc nhóm 4 số hay nhóm 6 số.

2. Hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ cấm sử dụng ở Việt Nam phải thỏa mãn cả ba điều kiện:

- Mã số HS. Ghi tại cột thứ 2;

- Tên hoạt chất – Nguyên liệu (Common name). Ghi tại cột thứ 3;

- Tên thương phẩm (Trade name). Bao gồm tên thương phẩm, hàm lượng và dạng thuốc. Ghi tại cột thứ 4;

Ví dụ: Có Công ty nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Abatimec 0.9 EC. Đối chiếu với Danh mục thuốc bảo vệ thực vật đuợc phép sử dụng ở Việt Nam thì Abatimec là sản phẩm có tên trong Danh mục và thuộc hoạt chất Abamectin, có mã số 3808.10. Nhưng đối chiếu với Danh mục thì chỉ có Abatimec1.8 EC và 3.6 EC. Như vậy, sản phẩm Abatimec 0.9 EC không thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và không được nhập khẩu vào Việt Nam.

3. Các mã liệt kê trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam chỉ để áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

4. Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã HS trong Danh mục hàng hóa này thì Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất mã số.

5.Trong thời gian hai bên xem xét để thống nhất lại mã số thì nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật được căn cứ vào Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có hiệu lực tại thời điểm mở tờ khai.




BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Phụ lục 4. DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 21 /2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TT

Tên ging

Mã hàng

Vùng được phép sn xut

1

Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068

1006-10-10-00

Các tỉnh trong cả nước

2

Giống lúa lai hai dòng TH7-2

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

3

Giống lúa lai hai dòng HYT108

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc, Duyển hải Nam Trung bộ

và Tây Nguyên



4

Giống lúa thuần MĐ1

1006-10-10-00

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc

5

Giống lúa thuần P376

1006-10-10-00

Các tỉnh phía Bắc

6

Giống nấm sò chủng F

0709-10

Các tỉnh trong cả nước

7

Giống nấm Rơm V115




Các tỉnh trong cả nước

8

Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1




Các tỉnh trong cả nước






KT. B TRƯỞNG

TH TRƯỞNG

(Đã ký)
Vũ Văn Tám











tải về 10.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   66




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương