2
|
e
|
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : Bed, get
Ngoaị lệ: Her, term
|
[i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me:
Cede, Scene
|
[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE; begin, become, decide, return
|
[∂] : silent, open
|
3
|
AI
|
[ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples: Mail, Sail
|
[e∂]: Khi đứng trước R: air, fair
|
4
|
AU
|
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch
|
[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ
Examples: Aunt, laugh
|
5
|
AW
|
Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]: law, draw, crawl, drawn
|
6
|
AY
|
[ei] trong hầu hết các từ chứa AY: clay, day, play
Ngoại lệ: Quay, Mayor, Papaya
|
7
|
EA
|
[e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather
|
[i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature
|
[ə:] learn, earth, heard..
|
[eə] bear, pear, swear
|
[iə] tear, clear
|
[ei] great, break, steak
|
8
|
EE
|
i:] gee, free
|
[iə] beer, cheer, deer
|
9
|
EI
|
[i:] Ceiling, Deceive, Receipt
|
[ei] eight, weight
|
[eə] Their
|
[e] Leisure, Heifer
|
10
|
EX
|
“eks” Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent
|
Iks Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, Experience
|
“igz” Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence
|
11
|
EY
|
“ei” they, prey, grey
|
“i:” money, key
|
12
|
I
|
[ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side
|
[i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit
|
13
|
IE
|
[i:] machine, magazine
|
[i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: Grief, Chief, Believe
|
|
|
[ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie
|
14
|
O
|
[əʊ]
- Khi nó đứng cuối một từ: no, go, so
- Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết: comb, cold
Ngoại lệ: long, strong, bomb
|
[ɔ] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : dot, nod
|
[ɔ:] Khi nó đứng trước R+ PÂ : born, north
|
[L] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : come, some
|
[ʊ:] / [u:] do, move
|
15
|
OA
|
[oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat
|
[ɔ: ] Khi đứng trước R : roar, Board
|
16
|
OO
|
[u] : book, look
|
[u:] cool, food
|
[L] : blood, flood
|
[ɔ:] door, floor
|
17
|
OU
|
[aʊ] bound, clound
|
[aʊə] our, hour
|
[ʊə] tour, tourist
|
[ɔ:] four, pour
|
[ oʊ] Soul, Shoulder
|
18
|
OW
|
[au] how, power
|
[ ou] grow, know
|
19
|
U
|
[u] pull, full
|
[u:] blue, lunar
|
[ju:] tube, humour
|
[jʊə] Trong những từ có U+ R+ nguyên âm : Cure, pure
|
[ə:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ : fur, burn
|
[L] Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng : but, cup, Unhappy, Umbrella
|
20
|
UI
|
[ai] Trong những từ có UI+ PÂ+ E : guide, quite
|
[i] built, guitar
|
21
|
Y
|
[ai] khi nó là âm cuối của từ có 1 âm tiết : dry ; cry
ở các từ có đuôi là ify và các từ deny , reply, rely,
|
[i] khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết: copy
|
C. STRESS
1. Đa số các động từ 2 âm tiết , trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
for'get , re'lax Ngoại lệ : 'enter , 'happen , 'open , 'listen
2. Đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm rơi vào âm tiết thứ nhất :
'butcher , 'standard , 'porter ( trừ mis'take , ma'chine )
3 ) Trọng âm của từ chỉ số đếm
thir'teen, four'teen
'thirty, 'forty, 'fifty
4 ) Hầu hết danh từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
'raincoat , 'airport , 'tea-cup
5 ) Tính từ ghép có từ đàu là tính từ hoặc trạng từ trọng âm rơi vào âm thứ 2 tận cùng là ed
bad-'tempered ' short-'sighted
6 ) Các trạng từ + động từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
adv : up'stairs
verb : ill'-treat
7) Đa số tính từ, giới từ, và trạng từ có âm tiết thứ 1 là “A” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
a'gain, a'live, a'fraid, a'sleep, a'bove, a'lone, apart,
-
THREE - SYLLABLE WORDS OR MORE THAN THREE-SYLLABLE ONES
1. Những từ tận cùng bằng các đuôi sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết ngay trước âm tiết chứa đuôi đó
a ) -TION pro'tection
appli'cation
b ) -SION de'cision
permission trừ 'television
c ) -IC , -ICAL : ar'tistic e'lectric 'musical scien'tific po'litical
ngoại lệ : a'rithmetic : số học 'politics
d ) -ITY : a'bility , ac'tivity , possi'bility
e ) - IAL , -IALLY : artificially , official, es'sential, social
f ) -ITIVE : com'petitive , 'sensitive
g ) -LOGY : tech'nology , e'cology , physi'ology
h ) -GRAPHY : ge'ography
2 . Những từ có đuôi là ATE và ARY thì tròng âm chính rơi vào âm tiết thứ cách nó 2 âm
a ) ATE : con'siderate , com'municate
'illustrate , 'fortunate
b ) ARY : 'january , 'literary
'necessary , 'dictionary
Trừ: docu'mentary , supple'mentary , ele'mentary , ex'traodinary
3. Những từ có đuôi là những từ sau thì trọng âm rơi vào chính nó
a ) EE : refu'gee, nomi'nee ( trừ com'mittee, 'coffee )
b ) EER : pio'neer, mountai'neer , engi'neer
c ) ESE : Vietna’mese , Portu'gese , Chi'nese
d ) AIRE : million'naire , question'naire
e ) IQUE : tech'nique, u'nique, an'tique
f ) ESQUE : pictu'resque
II. PRACTICE
1. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is different from the others
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |