Adv: deservedly, supposedly, markedly, allegedly...
. B thường câm sau M : climb, dumb
thường câm trước /T/: doubt, debt
. C thường câm trước /K/ : black / blæk/
thỉnh thoảng câm sau /S/ : scene / sin/ ; science
3. D : Câm trong những từ sau: handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief
thường câm trước /N/ : gnash / næ/
. G
thường câm trước N, M khi N, M đứng cuối từ sign , paradign ( mÉu )
5. GH : thường câm sau I: sign / sai/ , sight / sait/ , high / hai/
6. K : thường câm trước N: knife / naif/ , knee / ni/
7. H : thường câm : honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
8. L : thường câm : could / k d / , chalk / t k /
9. N : thường câm sau M : column , damn , autumn / : t m/
. W : thường câm trước R : wrong , write / rait/
H : who / hu: / , whole / houl /
B. VOWELS
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |