TT
207Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
227
|
Đại đội TNXP 539 (C539)
|
Đoàn 559
|
228
|
Đại đội TNXP 332 (C332)
|
Đoàn 559
|
229
|
Đại đội TNXP 334 (C334)
|
Đoàn 559
|
230
|
Đại đội TNXP 374 (C374)
|
Đoàn 559
|
231
|
Đại đội TNXP 812 (C812)
|
Đoàn 559
|
232
|
Đại đội TNXP 206 (C206)
|
Cục Đường sông Bộ GTVT
|
233
|
Đại đội TNXP 293 (C293)
|
|
234
|
Đại đội TNXP 273 (C273)
|
Cục Đường bộ Bộ GTVT
|
235
|
Đại đội TNXP 281 (C281)
|
Cục Đường bộ Bộ GTVT
|
236
|
CTKS 65-B1-H8R
|
Văn phòng TW Đảng
|
237
|
Công trường 19-11 (CT 19-11)
|
Văn phòng Chính phủ
|
238
|
K 53 (C1 đến C10)
|
Quân khu 5
|
239
|
Tổng đội TNXP Sông Rinh
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
THANH NIÊN XUNG PHONG
XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN KT – XH VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
TT
|
Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
|
GIAI ĐOẠN 1955 - 1958
|
|
|
Đoàn TNXP Trung ương
|
|
1
|
Đội TNXP 34
|
CT 111, CT112 – Bộ GTVT
|
2
|
Đội TNXP 36
|
Văn phòng TW Đảng và Chính phủ;
CTĐS Hà Nội – Mục Nam Quan, Nam Định, Lào Cai
|
3
|
Đội TNXP 38
|
4
|
Đội TNXP 40
|
CT 111, CT112 – Bộ GTVT
|
5
|
Đội TNXP 44
|
CTĐS Hà Nội – Nam Định, Mỏ thiếc Tĩnh Túc
|
6
|
Đội TNXP 46
|
CT111 – Bộ GTVT
|
7
|
Đội TNXP 48
|
CT 111, CT112 – Bộ GTVT
|
8
|
Đội TNXP 56
|
Nhà máy Chè Phú Thọ, Chè Hạ Hoà
|
9
|
Đội TNXP Thủ đô (T31)
|
CT đường 1B, CTĐS Hà Nội – Ninh Bình
|
10
|
TĐTNXP K54
|
Khu Đoàn 3
|
11
|
Đội 55
|
Nhà máy cá hộp, Bệnh viện việt tiệp
|
12
|
Đội TNXP kiến thiết Tuyên Quang
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
GIAI ĐOẠN 1959 -1975
|
|
1
|
Đội TNXP Trung ương
|
|
|
Công trường đường 12b (CT12b)
|
Bộ GTVT (1958 – 1960)
|
|
Công trường đường 426 (CT426)
|
Bộ GTVT (1959 – 1963)
|
|
Công trường Nậm Rốm
|
Bộ Thủy Lợi (1959 – 1963)
|
2
|
Công trường đường sắt Thanh niên
|
|
|
CTĐS Đông Anh – Thái Nguyên
|
Tổng cục Đường sắt (1959 – 1963)
|
|
CTĐS Thanh Hóa – Vinh
|
Tổng cục Đường sắt (1959 – 1963)
|
3
|
CT Đường hạnh phúc (H100)
|
Bộ GTVT, UBND tỉnh Hà Giang (1959 – 1964)
|
4
|
Tổng đội TNXP 3 (Lò cao)
|
Khu Gang thép Thái nguyên (1959 – 1963)
|
5
|
Công trường 3 (CT3)
|
Tổng cục Hậu Cần (1959 – 1963)
|
6
|
Khu Kinh tế Thanh niên Thanh Sơn
|
Bộ Nông nghiệp (1970 – 1972)
|
|
|
|
|
GIAI ĐOẠN SAU 1975
|
|
1
|
Lực lượng TNXP TP.Hồ Chí Minh
|
UBND thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
Tổng đội TNXP Long An
|
Tỉnh đoàn Long An
|
3
|
Công Ty TNHH TNXP Tây ninh
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
TT
|
Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
4
|
Đội TNXP Bình Dương
|
Tỉnh đoàn Bình Dương
|
5
|
Nông trường TNXP 16/4
|
UBND tỉnh Thuận Hải
|
6
|
Tổng đội TNXP Kon Tum
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
7
|
Công Ty xây dựng TNXP Gia Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
8
|
Công Ty TNXP Đăk Lăk
|
UBND tỉnh Đắc Lắc
|
9
|
Tổng đội TNXP Phú Khánh
|
UBND tỉnh Phú Khánh
|
10
|
Công ty TNXP Quảng Nam
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
11
|
Tổng đội TNXP Đà nẵng
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
12
|
CTy TNXP XDKT Quảng ngãi
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
13
|
Tổng đội TNXP Quảng Trị
|
Tỉnh đoàn Quảng Trị
|
14
|
Tổng đội TNXP Quảng Bình
|
Tỉnh đoàn Quảng Bình
|
15
|
Lực lượng TNXP Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
16
|
Lực lượng TNXPXDKT Nghệ An
|
Tỉnh đoàn Nghệ An
|
17
|
Lực lượng TNXP TP.Hà Nội
|
Thành đoàn Hà Nội
|
18
|
Lực lượng TNXP TP.Hải Phòng
|
Thành đoàn Hải phòng
|
19
|
Tổng đội TNXPXD Cao Bằng
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Tổng đội TNXP Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
21
|
Lực lượng TNXP Quảng Ninh
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
22
|
Tổng đội TNXP Vạn Xuân
|
Trung ương Đoàn
|
23
|
Tổng đội TNXP 26/3
|
Trung ương Đoàn
|
24
|
Tổng đội TNXP Trường Sơn
|
Trung ương Đoàn
|
|
|
|
MÃ HIỆU HÒM THƯ CỦA TNXP
TẠI CÁC TỈNH TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ
Tỉnh
|
Mã hiệu
|
|
Tỉnh
|
Mã hiệu
|
Bắc Thái
|
P 11
|
|
Nghệ An
|
P 27
|
Tuyên Quang
|
P 13
|
|
Ninh Bình
|
P 29
|
Hà Tĩnh
|
P 18
|
|
Phú Thọ
|
P 30
|
Hải Phòng
|
P 20
|
|
Quảng Bình
|
P 31
|
Hà Bắc
|
P 23
|
|
Thanh Hoá
|
P 37
|
Lai Châu
|
P 23/C
|
|
Tuyên Quang
|
P 38
|
Lạng Sơn
|
P 24
|
|
Yên Bái
|
P 41
|
Lào Cai
|
P 25
|
|
Vĩnh Linh
|
P 78
|
Nam Hà
|
P 26
|
|
Quảng Trị
|
P39
|
Cao Bằng
|
P12
|
|
|
|
Mẫu số 01/2011
BẢN KHAI
ĐỀ NGHỊ TẶNG KỶ NIỆM CHƯƠNG TNXP
Họ và tên :............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh :.........................................................................................
Số chứng minh nhân dân :....................................................................................
Quê quán (nơi đi TNXP) :....................................................................................
..............................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (HKTT) :.....................................................................................
..............................................................................................................................
Điện thoại :...........................................................................................................
Ngày đi TNXP :........................................................................................... ........
Ngày xuất ngũ, chuyển nghành :..........................................................................
Đơn vị TNXP:......................................................................................................
..............................................................................................................................
Địa bàn hoạt động chủ yếu:..................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
.................ngày......tháng .....năm ….......
Người khai
(Ký ghi rõ họ tên)
Mẫu số 02a/2011
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Ngày….….tháng…….năm …….….
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
HỘI CỰU TNXP ( xã, phường, thị trấn)…............................................................
huyện (quận)......................................Tỉnh (thành phố).........................................
Chứng nhận : Ông (bà) : ......................................................................................
Quê quán (nơi đi TNXP) :....................................................................................
..............................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (HKTT) :.....................................................................................
……......................................................................................................................
Là Thanh niên xung phong, công tác tại đơn vị TNXP.….…………………..
từ ngày.......tháng........năm .............. đến ngày..........tháng ..........năm ...............
|
TM.BAN CHẤP HÀNH HỘI CỰU TNXP
|
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b/2011
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
|
|
................ngày........ tháng........ năm....
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
HỘI CỰU TNXP (tỉnh, thành phố): ....................................................................
Chứng nhận : Ông (bà) : ......................................................................................
Quê quán (nơi đi TNXP) :....................................................................................
..............................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (HKTT) :.....................................................................................
……......................................................................................................................
Là Thanh niên xung phong, công tác tại đơn vị TNXP…...……………..……..
từ ngày.......tháng........năm .............. đến ngày..........tháng ..........năm ...............
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ HỘI CỰU TNXP
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Mẫu số 03/2011
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ TẶNG KỶ NIỆM CHƯƠNG TNXP
(Kèm theo (văn bản trình) số …./…….ngày…tháng……năm……)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Chỗ ở hiện nay
|
Tham gia TNXP
(từ th/năm – th/năm)
|
Đơn vị TNXP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. HỘI CỰU TNXP (cấp tỉnh)
|
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ĐOÀN
|
(ký, dóng dấu)
|
|
(ký, dóng dấu)
|
Mẫu số 04/2011
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
|
|
........ Ngày.......tháng.......năm.........
|
BAN CHẤP HÀNH TỈNH .................
|
|
-----------------
|
|
|
Số:………../……….
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Tặng Kỷ niệm chương TNXP
BAN THƯỜNG VỤ TỈNH (thành) ĐOÀN .......................................................
Chứng nhận ông (bà) : ........................................................................................
Quê quán:.............................................................................................................
..............................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (HKTT) :.....................................................................................
……......................................................................................................................
Là Thanh niên xung phong, công tác tại đơn vị TNXP ………….………….....
Đã được Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tặng Kỷ niệm chương TNXP theo Quyết định số..../..... ngày .........tháng........năm ...............
Ông (bà).....................được phép sử dụng Giấy chứng nhận này thay cho Giấy chứng nhận Kỷ niệm chương TNXP đã cấp.
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ĐOÀN
|
|
BÍ THƯ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |