TT
|
Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
I
|
TỔNG ĐỘI TNXP GPMN - C25
|
|
1
|
Đại đội TNXP 100 (C100)
|
TW Cục Miền nam
|
2
|
Đại đội TNXP 2311 (C2311) - Hoàng Lê Kha I, II
|
F5- Đoàn 84, 86
|
3
|
Đại đội 198 (C198) - Thành Đồng
|
F9, Đoàn 82
|
4
|
Đại đội TNXP 1265 (C1265) - Bình Dã chiến thắng
|
F5- Đoàn 84, 86
|
5
|
Đại đội TNXP 112 (C112) - Phúc Lợi căm thù
|
F7 - Đoàn 70, 83
|
6
|
B 650 - Đoàn Thị Liên
|
F7 - Đoàn 70, 83
|
7
|
H 50
|
Khu 6
|
8
|
Đại đội TNXP Nguyễn Văn Trỗi
|
Tỉnh Đoàn
|
9
|
Đại đội TNXP Lý Tử Trọng
|
Tỉnh Đoàn
|
10
|
Đại đội TNXP Nguyễn Thị Hoa
|
Tỉnh Đoàn
|
11
|
Đại đội TNXP 29 (C29) - Hiệp Hòa anh dũng I, II
|
|
12
|
Liên đội TNXP phân khu II
|
|
13
|
Đại đội TNXP Long An
|
|
14
|
Đại đội TNXP Kiến Tường
|
|
TT
|
Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
15
|
Đại đội TNXP 2012 (2012) - Nguyễn Văn Tư
|
|
16
|
Đại đội TNXP 2163 (C2163) - Ấp Bắc I
|
F7 - Đoàn 70, 83
|
17
|
Đại đội TNXP 204 (C204) - Ấp Bắc II
|
F5 - Đoàn 84, 86
|
18
|
Đại đội TNXP 32 (C32) – Tây Đô
|
F7 - Đoàn 70, 83
|
19
|
Đại đội TNXP 1167 (C1167) - Đông Xuân Quyết Thắng
|
|
20
|
Hòn Đất I, Hòn Đất II
|
|
21
|
Đại đội TNXP 239 (C239) - Nguyễn Viết Khái
|
|
22
|
Đại đội TNXP Quyết Thắng
|
|
23
|
Mai Thanh Thế I, Mai Thanh Thế II
|
|
24
|
Liên đội TNXP I, Liên đội TNXP II
|
Khu 9
|
25
|
D 601
|
|
26
|
Đại đội TNXP Phân khu Đoàn Phân khu I
|
Phân khu I
|
27
|
Q761, Q762, Q763, Q16
|
Quân GPMN
|
28
|
F22 – QK4
|
Quân GPMN
|
29
|
Đại đội TNXP Vĩnh Long
|
|
II
|
TNXP CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC LIÊN KHU V
|
|
1
|
Tổng đội TNXP Phú Yên (Tuy Hòa I, II)
|
Ban Giao vận tỉnh Phú Yên
|
2
|
Tổng đội TNXP Bình Định (Bắc Sơn, Nam Sơn, Trung Sơn, Nguyễn Kim, Ngô Mây)
|
Ban GTVT tỉnh Bình Định
|
3
|
Tổng đội TNXP Quảng Ngãi
|
Ban GTVT tỉnh Quảng Ngãi
|
4
|
Tổng đội TNXP Quảng Nam (Nguyễn Văn Bé, Tam Kỳ, Hà Bắc, Hà Nam, Đồng Phước Huyến, Võ Thị Sáu)
|
Ban GTVT tỉnh Quảng Nam
|
5
|
Tổng đội TNXP Quảng Đà – Nguyễn Văn Trỗi (Hắc Hải, Thượng Hải, Nam Hải, Hà Trung, Võ Như Hưng, K625, K630)
|
Ban GTVT tỉnh Quảng Đà
|
6
|
Tổng đội TNXP Quyết Thắng
|
|
7
|
CT 150
|
|
III
|
TNXP CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC MIỀN BẮC
|
TT
|
Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
1
|
Đội TNXP 13 (N13)
|
TTy GTVT Tuyên Quang
|
2
|
Đội TNXP 15 (N15)
|
Ty GTVT Thanh Hóa, Ban XD67
|
3
|
Đội TNXP 16 (N16)
|
Ban Xây dựng 67
|
4
|
Đội TNXP 17 (N17)
|
Ty Giao thông Thanh Hóa
|
5
|
Đội TNXP 19 (N19)
|
Cục đường bộ, CTy đường gòong, Ban XD 67
|
6
|
Đội TNXP 20 (N20)
|
Ban XD 67
|
7
|
Đội TNXP 21 (N21)
|
CT128 - Đoàn 559
|
8
|
Đội TNXP 23 (N23)
|
Ban XD 67, BT8-Đoàn 559, CTy đường goòng
|
9
|
Đội TNXP 25 (N25)
|
Ban XD 67, Đoàn 559
|
10
|
Đội TNXP 27 (N27)
|
CTy đường goòng, Cục công trình I, II
|
11
|
Đội TNXP 29 (N29)
|
BT12-Đ559, Cục đường bộ, CTy đường goòng
|
12
|
Đội TNXP 30 (N30)
|
Đoàn 559,
|
13
|
Đội TNXP 31 (N31)
|
Công trường 20, CT128-Đoàn 559
|
14
|
Đội TNXP 32 (N32)
|
Ty GTVT Sơn La
|
15
|
Đội TNXP 33 (N33)
|
CTy đường goòng, CT20, CT128-Đoàn 559,
|
16
|
Đội TNXP 34 (N34)
|
CTy đường goòng
|
17
|
Đội TNXP 35 (N35)
|
CTy đường goòng, TĐ768-Cục công trình I
|
18
|
Đội TNXP 37 (N37)
|
Tổng đội 768 - Cục công trình I
|
19
|
Đội TNXP 39 (N39)
|
Tổng đội 768-Cục công trình I, Ban XD 67
|
20
|
Đội TNXP 40 (N40)
|
Ty GTVT Hà Tĩnh
|
21
|
Đội TNXP 41 (N41)
|
TĐ768 - Cục Công trình I
|
22
|
Đội TNXP 43 (N43)
|
Cục Công trình I
|
TT
|
Phiên hiệu
|
Cơ quan quản lý
|
23
|
Đội TNXP 44 (N44)
|
Ban Xây dựng 67, Đoàn 559
|
24
|
Đội TNXP 45 (N45)
|
CTy đường goòng, TĐ768-Cục Công trình I
|
25
|
Đội TNXP 47 (N47)
|
Ty GTVT Thanh Hóa (CT Đồng xoài)
|
26
|
Đội TNXP 49 (N49)
|
Ty GTVT TP.Hà Nội
|
27
|
Đội TNXP 51 (N51)
|
Ty GTVT TP.Hà Nội
|
28
|
Đội TNXP 53 (N53)
|
Ty GTVT Hà Tĩnh
|
29
|
Đội TNXP 55 (N55)
|
Ty GTVT Hà Tĩnh
|
30
|
Đội TNXP 57 (N57)
|
Ty GTVT Lạng Sơn
|
31
|
Đội TNXP 59 (N59)
|
Cục Công binh- CT130 (Sân bay Yên Bái)
|
32
|
Đội TNXP 61 (N61)
|
Tổng cục Lâm nghiệp, Ty GTVT Tuyên Quang
|
33
|
Đội TNXP 63 (N63)
|
Tổng cục Đường sắt
|
34
|
Đội TNXP 65 (N65)
|
Tổng cục Đường sắt
|
35
|
Đội TNXP 67 (N67)
|
Tổng cục Đường sắt
|
36
|
Đội TNXP 69 (N69)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
37
|
Đội TNXP 71 (N71)
|
Ty GTVT Nghệ An
|
38
|
Đội TNXP 72 (N72)
|
Ty GTVT Hà Tĩnh
|
38
|
Đội TNXP 73 (N73)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
40
|
Đội TNXP 75 (N75)
|
Ty GTVT Quảng Bình, Ban XD 67
|
41
|
Đội TNXP 77 (N77)
|
Ty GTVT Hải Phòng
|
42
|
Đội TNXP 78 (N78)
|
Ty GTVT Quảng Ninh
|
43
|
Đội TNXP 79 (N79)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
44
|
Đội TNXP 81 (N81)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
45
|
Đội TNXP 82 (N82)
|
CTy đường goòng, Tổng đội 768
|
46
|
Đội TNXP 83 (N83)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
47
|
Đội TNXP 84 (N84)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
48
|
Đội TNXP 85 (N85)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
49
|
Đội TNXP 86 (N86)
|
Tổng cục Đường sắt
|
50
|
Đội TNXP 87 (N87)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
51
|
Đội TNXP 89 (N89)
|
CTy đường goòng, Ban XD 67
|
52
|
Đội TNXP 91 (N91)
|
UBND tỉnh Bắc Thái
|
53
|
Đội TNXP 93 (N93)
|
Tổng cục Đường sắt
|
54
|
Đội TNXP 95 (N95)
|
Tổng cục Đường sắt, Tổng đội 768
|
55
|
Đội TNXP 97 (N97)
|
Ty Lâm nghiệp, GTVT Phú Thọ
|
56
|
Đội TNXP 99 (N99)
|
Ty GTVT Lào Cai
|
57
|
Đội TNXP 101 (N101)
|
Cục Đường bộ, Tổng cục Đường sắt
|
58
|
Đội TNXP 103 (N103)
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
59
|
Đội TNXP 105 (N105)
|
Ty Lâm nghiệp Hòa Bình
|
60
|
Đội TNXP 107 (N107)
|
Tổng cục Lâm nghiệp, Ban XD67
|
61
|
Đội TNXP 109 (N109)
|
Ty Lâm nghiệp, GTVT Tuyên Quang
|
62
|
Đội TNXP 111 (N111)
|
Ty Lâm nghiệp Hòa Bình
|
63
|
Đội TNXP 113 (N113)
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
64
|
Đội TNXP 119 (N119)
|
Ty GTVT Quảng Bình, Ban XD 67
|
65
|
Đội TNXP 123 (N123)
|
Cục Công trình I
|
66
|
Đội TNXP 125 (N125)
|
Tổng cục Lâm Nghiệp
|
67
|
Đội TNXP 133 (N133)*
|
Ty GTVT Lai Châu
|
68
|
Đội TNXP 164 (N164)
|
Đoàn 559
|
69
|
Đội TNXP 166 (N166)
|
Đoàn 559
|
70
|
Đội TNXP 189 (N189)
|
Ty GTVT Thanh Hóa
|
71
|
Đội TNXP 201 (N201)
|
Đoàn 559
|
72
|
Đội TNXP 202 (N202)
|
Tổng cục Đường sắt, Ty GTVT Quảng Bình
|
73
|
Đội TNXP 203 (N203)
|
Tổng cục Đường sắt, Ty GTVT Quảng Bình
|