Kinh độ: 108019’44’’
Vĩ độ: 15046’31’’
|
-
|
22,5 (15 tr. m3)
|
C/ty KS Quảng Nam thăm dò 576 ha
|
Đang khai thác.
|
| -
6
|
Kỳ Khương
|
Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km
|
Kinh độ: 108035’20’’
Vĩ độ: 15027’00’’
|
SiO2 : 99,6; Fe2O3 : 0,06; Al2O3 : 0,03
|
P: 37
|
Ngô Văn Hanh KS năm 1964
|
Đã thăm dò 10 triêụ tấn
|
| -
6
|
Quế Thanh
|
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn
|
Kinh độ: 108020’05’’
Vĩ độ: 15044’45’’
|
SiO2 : 98,23; Fe2O3 : 0,04; Al2O3 : 0,45
|
P: 55
|
Đoàn 500 TD năm 1976
|
-
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 13 mỏ
|
trữ lượng: 202,952 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Ninh thuận
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 5,78 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ
|
| -
1
|
Thành Tín
|
Xã An Hải, huyện Ninh Hải
|
Kinh độ :108058’00’’
Vĩ độ: 11031’30’’
|
SiO2: 97,09; Fe2O3: 0,18
|
P: 5,78
|
Đoàn 605 TD năm 1984
|
-
|
|
|
Bình thuận
|
Tổng số mỏ: 12 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 197,172 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ
|
| -
|
Hồng Sơn
|
Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc
|
Kinh độ: 108° 10’ 12”
Vĩ độ: 10° 59’ 24”
|
Si02: 99,1; Fe203: 0,12; TiO2: 0,1.
|
P: 40,937
|
Khảo sát năm 1998
Cty TNHH Thép Trung Nguyên lập hồ sơ TD
|
- Theo tài liệu Địa chât
(theo Công văn UBND tỉnh: P: 14,762)
|
| -
|
Long Thịnh
|
Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc
|
Kinh độ: 108° 12’ 36”
Vĩ độ: 11° 06’ 00”
|
Si02: 98,9; Fe203: 0,13
|
P: 12,924
|
-
|
-
|
| -
|
Cây Táo (Hồng Liêm)
|
Xã Hồng Liêm, H. Hàm Thuận Bắc
|
Kinh độ: 108° 16’ 00”
Vĩ độ: 11° 09’ 23”
|
Si02: 99,32; Fe203: 0,08
|
11
|
-
|
Đã thăm dò 10 triêụ tấn
|
| -
|
Giếng Triềng
|
Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc
|
Kinh độ: 108° 13’ 48”
Vĩ độ: 11° 01’ 58”
|
Si02: 98,44; Fe203: 0,28; TiO2: 0,26.
|
P: 7,5
|
Khảo sát năm1998
|
- Theo tài liệu Địa chât
(theo CV tỉnh: P: 6,144)
|
| -
|
Hoà Lâm
|
Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc
|
Kinh độ: 108° 09’ 38”
Vĩ độ: 11° 01’ 0”
|
Si02: 98,56; Fe203: 0,17.
|
P: 10,811
|
Khảo sát năm 1998
|
- Theo CV tỉnh
(Tàì liệu ĐC: P: 2,7)
|
| -
|
Hàm Nhơn
|
TT. Phú Long, H. Hàm Thuận Bắc
|
X: 189701; Y: 1216424
|
Si02: 98,56; Fe203: 0,17
|
P: 3,318
|
|
- Theo CV tỉnh
|
| -
|
Dinh Thầy
|
Xã Tân Hải, TX. LaGi
|
Kinh độ: 107° 51’ 00”
Vĩ độ: 10° 43’ 12”
|
Si02 : 99,15 ; 0,12 Fe203: 0,15
|
P: 17
|
C/ty Cổ phần VLXD và KS Bình Thuận đã được Bộ TNMT CP thăm dò
|
Đã QH khai thác 3,6 triệu tấn
|
| -
|
Chùm Găng
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
Kinh độ: 107° 57’ 50”
Vĩ độ: 10° 42’ 30”
|
Si02 98,5; Fe203 : 0,07 – 0,29
|
P: 22,86
|
Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984
|
- theo tài liệu Địa chât
(theo CV tỉnh: P: 3)
|
| -
|
Thanh Sơn (Hồng Thái)
|
Xã Hồng TháI, H. Bắc Bình
|
Kinh độ: 108° 26’ 0”
Vĩ độ: 11° 11’ 58”
|
Si02: 98,9; Fe203: 0,28; TiO2: 0,14.
|
P: 12,104
|
Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984
|
(theo CV tỉnh)
|
| -
|
Phan Rý Thành
|
Xã Phan Rý Thành, H. Bắc Bình
|
Kinh đô: 108° 32’ 24”
Vĩ độ: 11° 10’ 48”
|
Si02: 98,24; Fe203: 0,22
|
P: 28,5
|
Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984
|
- theo tài liệu Địa chât
(theo CV tỉnh: P: 17,146)
|
| -
|
Hàm Tân
|
Xã Tân An; Tân Mỹ, H. Hàm Tân
|
Kinh độ: 107° 45’ 10”
Vĩ độ: 100 43’ 50”
|
Si02 98,6; Fe203 : 0,17
|
P: 16,264
|
Khảo sát năm 2001
|
-
|
| -
|
La Gi
|
Phường Tân An, thị xã La Gi
|
X: 800466; Y: 1181106
|
Si02: 98,70; Fe203: 0,12
|
P: 8,174
|
|
-
|
|
5. ĐÔLÔMIT
|
|
Toàn quốc
|
Tổng số mỏ : 37 mỏ
|
trữ lượng: 2253,59 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 13 mỏ
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 6 mỏ
|
trữ lượng: 119,2 mỏ
|
Chưa khảo sát : 3 mỏ
|
|
Hà tây
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 4,39 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
| -
|
Núi Mối
|
Xã Hồng Sơn, H. Mỹ Đức
|
|
MgO: 19,85
|
4,39
|
|
Tỉnh bổ sung – CVăn
|
|
Ninh bình
|
Tổng số mỏ: 5 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 114,813 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ
| -
|
Núi Voi
|
TX Tam Điệp
|
-
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
-
|
-
| -
|
Núi Nan
|
TX Tam Điệp
|
-
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
-
|
-
| -
|
Tam ĐIệp
|
Xã Đông Sơn, TX Tam Điệp
|
Kinh độ: 105o55’36”
Vĩ độ: 20o07’59”
|
MgO: 18,86; CaO: 34,27
|
P: 20
|
Viện KH ĐC KS chi tiết năm 2006
|
-
| -
|
Thạch Bình
|
Xã Thạch Bình, H. Nho Quan
|
Kinh độ: 105o43’05”
Vĩ độ: 20o22’55”
|
Đôlômit hạt mịn. MgO: 20,62 - 21,44; CaO; 30,57 – 31,65; Al2O3: 0,06 - 0,57; Fe2O3: 0,04 – 0,19.
|
P: 94,813
|
-
|
-
| -
|
Phú Long
|
Xã Phú Long, Kỳ Phú, huyện Nho Quan
|
Kinh độ: 105o47’00”
Vĩ độ: 20o12’40”
|
Đôlômit dạng vảy ; vỉa dài 10 km ; dày 450 m. CaO: 30,70; MgO: 20,24.
|
Điểm khoáng sản
|
1598,5
|
-
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 17 mỏ
|
trữ lượng: 856,25 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 10 mỏ
|
|
Hà giang
|
Tổng số mỏ: 5 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 213 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ
| -
|
Cao Mã Pờ
|
Xã Cao Mã Pờ, H. Quản Bạ
|
Kinh độ 104o50’33”
Vĩ độ: 23o06’17”
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000
|
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ
| -
|
Loung Kam
|
Xã Thanh Vân, H. Quản Bạ
|
Kinh độ 104o57’38”
Vĩ độ: 23o16’17”
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000
|
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ
| -
|
Quản Bạ
|
Xã Tam Sơn, H. Quản Bạ
|
Kinh độ 105o00’44”
Vĩ độ: 23o04’03”
|
MgO: 21,38; CaO: 29,75
|
P: 213
|
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000
|
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ
| -
|
Khao Lộc
|
Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên
|
Kinh độ 104o54’30”
Vĩ độ: 22o58’42”
|
MgO: 18,85 – 21,15; CaO: 27,62 – 33,2
|
Điểm khoáng sản
|
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000
|
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ
| -
|
Khau Kha
|
Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên
|
Kinh độ 104o56’36”
Vĩ độ: 22o58’22”
|
MgO: 20,75; CaO: 27,48
|
Điểm khoáng sản
|
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000
|
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ
|
|
Cao bằng
|
Tổng số mỏ: 5 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ
| -
|
Lũng Đeng
|
Xã Minh Thanh – huyện Nguyên Bình
|
Kinh độ: 106002’42”
Vĩ độ: 22039’55”
|
Thân khoáng kéo dài 1000 m; rộng 500m. CaO: 34,62; MgO: 17,53; Fe2O3: 0,87; Al2O3: 0,59.
|
Điểm khoáng sản
|
-
|
-
| -
|
Đức Xuân
|
Xã Đức Xuân – H. Thạch An
|
Kinh độ: 106026’40”
Vĩ độ: 22022’34”
|
Dải đá kéo dài 1,5 km; rộng 0,5 - 1 km. CaO: 31,96 -32,92; MgO:18,66 - 21,74
|
Điểm khoáng sản
|
-
|
-
| -
|
Háng Chấu
|
Xã Cai Bộ – H. Quảng Uyên
|
|
|
Điểm khoáng sản
|
|
CV tỉnh bổ sung mỏ
| -
|
Bản Khay
|
Xã Chí Viễn – H. Trùng Khánh
|
|
|
Điểm khoáng sản
|
|
Công văn tỉnh bổ sung mỏ
| -
|
Nà Vường
|
Xã Độc Lập – H. Quảng Uyên
|
|
|
P: 102
|
|
Công văn tỉnh bổ sung mỏ
|
|
Lào cai
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 600 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
| -
|
Sa Pa
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |