THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.54 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.54 Mb.
#1827
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17



An Điềm

Xã Bình Chương, H. Bình Sơn

Kinh độ: `108o 4350

Vĩ độ: 15o 1558



SiO2 : 55,65 – 59,20; Al2O3 : 20,58 – 22,85; Fe2O3 : 7,34 – 8,46

C2: 1,7

LĐ ĐC 5 thăm dò 1980

-




Bình định

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Phù Cát

Xã Phù Kim, H. Phù Cát

Kinh độ: 109003’16’’

Vĩ độ: 14001’30’’



Al2O3: 27 – 33; Fe2O3: 1,5 – 2,96

11,612; tr.đó C1: 0,889; C2: 10; P:0,723

Tìm kiếm năm 1986






Long Mỹ

Xã Long Mỹ, H.Tuy Phước

Kinh độ: 109007’06’’

Vĩ độ: 13044’10’’



Al2O3: 27,39; Fe2O3:2,84

C1+ C2: 25,176

Tìm kiếm năm 1987







VÙNG TÂY NGUYÊN










Tổng số mỏ : 11 mỏ

trữ lượng: 154,6 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ




Gia lai

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,232 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Ya Un

Xã Ya Un, H. Chư sê

Kinh độ: 108015’20”

Vĩ độ: 13034’50”



SiO2: 44,72; Al2O3: 22; Fe2O3: 4,7

P: 1,232

(0,77 triệu m3)



Liên đoàn Địa chất 7 tìm kiếm sét.

-




Kon tum

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 5,7 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Đăk Cấm

TX Kon Tum

Kinh độ: 107059’30”

Vĩ độ: 14025’30”



SiO2: 45,19 – 67,5; Al2O3: 25,5 – 37,19; Fe2O3: 0,92 – 2,27

B + C1: 5,7

Đoàn ĐC 506 tìm kiếm năm 1986







Đăk lăk

Tổng số mỏ: 3 mỏ

Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



EakNop

TT EakNop, H. EaKar

Kinh độ: 108034’04’’

Vĩ độ: 12048’20’’



Al2O3: 32,2 – 34,2; TiO2: 0,2 – 0.3; Fe2O3: 0,24 – 0,35

C1 + C2: 3

Đoàn 704 thăm dò






Mỏ Km 64 – 68

H. M’ Drăk

-

SiO2: 58,2 – 58,3; Al2O3: 32,2 – 34,2; Fe2O3: 0,25 – 0,4; R2O: 4,8 – 7,07

P: 30

Đoàn 704 khảo sát sơ bộ






M’ Drăk

H. M’ Drăk

Kinh độ: 108046’40’’

Vĩ độ: 12044’20’’



SiO2: 70 – 72; Al2O3: 17 – 19

Cao lanh có chất lượng thấp



P: 3,9

LĐ ĐC 6 tìm kiếm năm 1986







đăk nông

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,24 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Quảng Thành

Xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

Kinh độ: 107o 3630”

Vĩ độ: 12o 5830;



SiO2: 63,1; Al2O3: 23,82; Fe2O3: 3,35

P: 2,24

Đoàn 704 khảo sát

-



Quảng Sơn

H. ĐăkGlong

Kinh độ: 107o 5300”

Vĩ độ: 12o 0430;



Cao lanh có độ trắng cao; SiO2: 64,67; Al2O3: 23,4; Fe2O3: 1,38

P: 2

Mới được phát hiện

-




Lâm đồng

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 106,54 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Tây Hồ

Thành phố Đà Lạt

-

Cao lanh phong hoá từ đá granit;

Al2O3: 27,56 – 31,1; Fe2O3: 0,9 – 1,24



C1 + C2: 13,2


Đoàn 601 thăm dò năm 1980

-



Cam Ly

Thành phố Đà Lạt

Kinh độ: 108o 2530”

Vĩ độ: 11o 5620;



Dạng thấu kính màu trắng, nâu nhạt, mịn, dẻo. SiO2: 43,12. Al2O3: 33,04; Fe2O3: 6,22

P: 50

Đoàn 601 thăm dò 1980

-



Đatenta (Preen)

Thành phố Đà Lạt

Kinh độ: 108o 2803”

Vĩ độ: 11o 53 14;




cao lanh phong hoá màu trắng; trắng xám; dẻo mịn; SiO2: 45,33 – 69,45; Al2O3: 19,48 – 35,8; Fe2O3: 0,66 – 2,86

P: 36,9

Đoàn 601 thăm dò 1982

-



Đa Nhim

H. Đơn Dương

Kinh độ: 108o 37’ 31”

Vĩ độ: 11o 50 38”;



Cao lanh phong hoá từ đá granit aplit; màu trắng; trắng xám; mịn dẻo; SiO2: 63,08; Al2O3: 19,2 – 26,7; Fe2O3: 0,57

P: 6,44

LĐ 6 khảo sát sơ bộ

-




VÙNG ĐÔNG NAM BỘ










Tổng số mỏ : 18 mỏ

trữ lượng: 81,22 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ




TP Hồ Chí Minh

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 16,65 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Đông Thạch

H. Hóc Môn

Kinh độ: 1060 54 56 – 106o 3936” ; Vĩ độ: 10o 53; 37 – 100 5456”

Cát sạn sỏi chứa cao lanh màu trắng đục dày 1 – 3 m; SiO2: 63,44; Al2O3: 21,65; Fe2O3: 2,49

P: 3,648

đã được tìm kiếm sơ bộ

-



Thủ Dầu Một

Xã Hoà Thành

Kinh độ :106041’00’’

Vĩ độ: 10058’42’’



Al2O3: 9,86 - 24,89; Fe2O3: 0,96 - 1,77

P: 13

Đoàn 500 tìm kiếm năm 1982

-




Bình phước

Tổng số mỏ: 6 mỏ

Tổng tài nguyên: 17 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



ấp Đông Phát

Huyện Bình Long

-

Al2O3: 17,35 – 30,49; SiO2: 36 – 64,77; Fe2O3: 6,67 – 15,9

C2: 1,97

Phổ tra năm 1978

-



Minh Đức

Xã Minh Đức, H. Bình Long

Kinh độ: 106034’22’’

Vĩ độ: 11035’16’’



SiO2: 58,49 - 62,68; TiO2: 1,38 - 1,56; Al2O3: 17,88 - 19,15; Fe2O3: 5,75 - 7,38

P: 3

Sở CN Bình Phước (1999).

-



Tân HIệp

Xã Đồng Nơ, H. Bình Long

Kinh độ: 1060 30’ 40’’

Vĩ độ: 110 31’ 00’’



SiO2: 55,42; TiO2: 1,33; Al2O3: 30,73; Fe2O3: 1,00; FeO: 0,12

P: 3,48

Lập bản đồ năm 2004

-



Suối Lạnh

Xã Đồng Nơ, H. Bình Long

Kinh độ: 1060 34’ 15’’

Vĩ độ; 110 31’ 00’’



SiO2 : 59,00; TiO2 : 0,93; Al2O3 : 27,94; Fe2O3 : 0,75; FeO : 0,21

P: 1,96

Lập bản đồ năm 2004

-



Suối Đôi

TT Chơn Thành, H. Chơn Thành

Kinh độ: 106039’12’’

Vĩ độ: 11028’20’’



SiO2: 59,4663,9; Al2O3: 23,828,99; Fe2O3: 1,071,54

P: 1,2

Lập bản đồ năm 2004

-



Nam Suối Cái

TT Chơn Thành, H. Chơn Thành

Kinh độ: 106040’04’’

Vĩ độ: 11022’40’’



SiO2: 70,51; TiO2: 0,89; Al2O3: 18,87; Fe2O3: 1,04; FeO: 50,22

P: 5,369

Lập bản đồ năm 2004

-




Bình dương

Tổng số mỏ: 6 mỏ

Tổng tài nguyên: 33,72 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Long Nguyên

Xã Long Nguyên, H. Bến Cát

Kinh độ: 106032’45’’

Vĩ độ: 11015’26’’



SiO2 : 69; Al2O3 : 18,8; Fe2O3 : 2,9

FeO : 0,7



C2: 2,75

Đã tìm kiếm năm 1982.

-



Chánh Lưu

Xã Chánh Phú Hoà, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 39’ 40’’

Vĩ độ: 110 08’ 15’’



SiO2 : 68,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,4

B + C1+ C2: 3,472

Thăm dò 1982

Đang khai thác.



Hoà Định

Xã Thới Hoà, H. Bến Cát

Kinh độ: 1060 37’ 41’’

Vĩ độ: 110 05’ 30’’



SiO2 : 65,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,5;

TiO2 : 0,9.



C2: 8

Đã tìm kiếm (1982). Bộ CN đã bàn giao cho tỉnh 2 khu vực ở ấp 1 và ấp 3, xã Thới Hoà để KT tận thu.

Đang khai thác quy mô nhỏ.



Âp Dừa

Xã BìnhChuẩn, Thuận Giáo, H. Thuận An

Kinh độ: 1060 42’ 14’’

Vĩ độ 110 58’ 03’’



SiO2 : 69,3; Al2O3 : 19,5; Fe2O3 : 1,2

P: 1,7

Điều tra khi lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000.







đồng nai

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 13,87 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ



Phước Thọ

H. Nhơn Trạch




Độ thu hồi: 49,51

P: 6,270

Tìm kiếm sơ bộ

-



Nhơn Trạch

H. Nhơn Trạch




-

P: 2

Đoàn 603 đã TK sơ bộ

-



Phước Thiền

H. Nhơn Trạch




Độ thu hồi: 61 - 65

P: 1,1

Tìm kiếm sơ bộ

-

2. ĐẤT SÉT TRẮNG




Toàn quốc: Tổng số mỏ : 5 mỏ

Trữ lượng: 4,561 triệu tấn

Chưa khảo sát : 2 mỏ




VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG










Tổng số mỏ : 1 mỏ

trữ lượng: 0,239 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ




Hà nôi

Tổng số mỏ: 4 mỏ



tải về 2.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương